25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 3)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOC3H7.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH3.
A. triolein.
B. trilinolein.
C. tristearin.
D. tripanmitin.
A. (C6H10O5)n.
A. Anilin.
B. metylamin.
C. etylamin.
D. đimetylamin.
A. 89.
B. 117.
C. 146.
D. 147.
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CH2-CHCl-) n.
C. (-CH2-CH2-) n.
D. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
A. độ cứng cao.
B. tính dẻo cao.
C. tính dẫn điện cao.
D. ánh kim đẹp.
A. Al.
B. Fe.
C. Ni.
D. Cu.
A. Oxi hóa.
B. Khử.
C. Hòa tan.
D. Phân hủy.
A. Zn.
B. Cu.
C. Fe.
D. Na.
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
A. 4.
A. Mg(NO3)2.
B. Ca(NO3)2.
C. KNO3.
D. Cu(NO3)2.
A. KNO3.
B. H2SO4.
C. NaNO3.
D. NaOH.
A. AlCl3.
B. Al2O3.
C. Al2(SO4)3.
D. Al(OH)3.
A. Fe3O4.
B. Fe(NO2)2.
C. FeO.
D. Fe2O3.
A. CrO.
A. than đá, than cốc.
B. xăng, dầu.
C. khí thiên nhiên.
D. cùi, gỗ.
A. KNO3 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và KNO3.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
A. CH3-CH=CH-CH3.
B. CH≡CH.
C. CH4.
D. CH2=CH2.
Este nào sau đây làm mất màu dung dịch brom ?
A. metyl acrylat.
B. etyl axetat.
C. metyl axetat.
D. metyl propionat.
A. axit oxalic.
B. axit butiric.
C. axit propionic.
D. axit axetic.
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.
B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH2OH và CH3CHO.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
A. 21,6 và 16.
B. 43,2 và 32.
C. 21,6 và 32.
D. 43,2 và 16.
A. 116,8.
B. 124,1.
C. 134,6.
D. 131,4.
A. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch không gian.
A. 197,5 gam.
B. 213,4 gam.
C. 227,4 gam.
D. 254,3 gam.
A. Al.
B. Zn.
C. K.
D. Fe.
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgF.
B. Cho dung dịch Fe(NO3)3 vào dung dịch AgNO3.
C. Cho dung dịch FeO vào dung dịch HCl.
D. Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe3O4, NO2, O2.
D. Fe, NO2, O2.
A. 11,90.
B. 18,64.
C. 21,40.
D. 19,60.
Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:
Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC.
Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau:
(a) Có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit sunfuric loãng.
(b) Có thể tiến hành thí nghiệm bằng cách đun sôi hỗn hợp.
(c) Để kiểm soát nhiệt độ trong quá trình đun nóng có thể dùng nhiệt kế.
(d) Dung dịch NaCl bão hòa được thêm vào ống nghiệm để phản ứng đạt hiệu suất cao hơn.
(e) Có thể thay dung dịch NaCl bão hòa bằng dung dịch HCl bão hòa.
(g) Để hiệu suất phản ứng cao hơn nên dùng dung dịch axit axetic 15%.
Số phát biểu sai là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Cho các phát biểu sau:
(1) Axit axetic có nhiệt độ sôi cao hơn ancol etylic.
(2) Vinyl axetat có khả năng làm mất màu nước brom.
(3) Tinh bột khi thủy phân trong môi trường kiềm chỉ tạo ra glucozo.
(4) Dung dịch abumin trong nước của lòng trắng trứng khi đun sôi bị đông tụ.
(5) Phenol dung để sản xuất thuốc nổ (2,4,6-trinitrophenol).
Số phát biểu đúng là
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. 13,12.
B. 6,80.
C. 14,24.
D. 10,48.
A. 9,24.
B. 8,96.
C. 11,2.
D. 6,72.
A. 2:3.
B. 8:3.
C. 49:33.
D. 4:1.
A. 137,90.
B. 167,45.
C. 147,75.
D. 157,60.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.
(b) Cho Al2O3 vào lượng dư dung dịch NaOH.
(c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu dược dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 37,1 gam.
B. 33,3 gam.
C. 43,5 gam.
D. 26,9 gam.
A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,015.
D. 0,025.