25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 4)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Cs.
B. Os.
C. Ca.
D. Li.
A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+.
B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe.
C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe.
D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+.
A. Bột sắt.
B. Bột lưu huỳnh.
C. Bột than.
D. Nước.
A. Cl2.
B. K.
C. KOH.
D. HCl.
A. Nước.
B. Dầu hỏa.
C. Giấm ăn.
D. Ancol etylic.
A. CaO.
B. CaSO4.
C. CaCl2.
D. Ca(NO3)2.
A. Na2CO3.
B. NaNO3.
C. Al2O3.
D. AlCl3.
A. KCl.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. Na2CO3.
A. [Ar]3d44s2.
B. [Ar]3d54s1.
C. [Ar]3d4.
D. [Ar]3d5.
A. FeO.
B. Fe.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
A. KOH.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. MgCl2.
Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.
Công thức của nitơ đioxit là
A. NH3.
B. NO.
C. NO2.
D. N2O.
A. KNO3.
B. NaHSO4.
C. NaCl.
D. Na2SO4.
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. natri oleat và glixerol.
B. natri oleat và etylen glicol.
D. natri stearat và etylen glicol.
A. xenlulozơ.
B. glucozơ.
C. glixerol.
D. etyl axetat.
A. metylamin.
B. saccarozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozơ.
A. vàng.
B. đen.
C. đỏ.
D. tím.
A. tơ nitron.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi.
D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3.
A. 101,68 gam.
B. 88,20 gam.
C. 101,48 gam.
D. 97,80 gam.
A. 3,50 gam.
B. 10,125 gam.
C. 3,375 gam.
D. 6,75 gam
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2.
B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2.
C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7.
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. 200.
B. 320.
C. 400.
D. 160.
A. 0,10.
B. 0,05.
C. 0,15.
D. 0,20.
A. Tơ visco là tơ tổng hợp.
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit).
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.
A. 25,03%
B. 46,78%
C. 35,15%
D. 40,50%
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A. 13,40%.
B. 30,14%.
C. 40,19%.
D. 35,17%.
A. 41,52.
B. 32,26.
C. 51,54.
D. 23,124.
A. 39,4.
B. 59,1.
C. 29,55.
D. 19,7.
A. 39%.
B. 41%.
C. 42%.
D. 50%.
A. 5,44 gam.
B. 8,64 gam.
C. 14,96 gam.
D. 9,72 gam.
A. 0,14.
B. 0,22.
C. 0,32.
D. 0,44.