25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 5)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Fructozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. C17H35COONa.
B. C17H31COONa.
C. C15H31COONa.
D. C17H33COONa.
A. C3H8.
B. C4H10.
C. C2H6.
D. CH4.
A. NaAlO2.
B. NaOH.
C. HCl.
D. Al(NO3)3.
A. Mg.
B. Cu
C. Fe.
D. Al.
A. Fe2(SO4)3.
A. Tơ capron.
A. Cu.
B. Fe.
C. Ag.
D. Al.
A. CaO.
B. CaCO3.
C. CaCl2.
D. Na2CO3.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. F2.
B. AgNO3 (dd).
C. HCl loãng nóng.
D. NaOH đặc nóng.
A. NaHCO3.
B. Na2CO3.
C. NaNO3.
D. NaCl.
A. HNO3.
B. NaOH.
C. HCl.
D. NaNO3.
A. S.
B. Cl2.
C. O2.
D. H2O.
A. O2 (to).
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3 (to).
D. H2 (to, Ni).
A. Metylamin.
B. Phenylamin.
C. Đimetylamin.
D. Etylamin.
A. NO2.
B. NO.
C. NH3.
D. N2.
A. saccarozơ và fructozơ.
B. xenlulozơ và glucozơ.
C. tinh bột và saccarozơ.
D. tinh bột và xenlulozơ.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Amilozơ có mạch không phân nhánh.
B. Poli(vinyl clorua) có tính đàn hồi
C. Cao su buna – N là polime tổng hợp.
D.. Poli(phenol – fomanđehit) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. C2H5COOCH3.
A. 1,35.
A. C2H5NH2.
B. C4H9NH2.
C. C3H7NH2.
D. CH3NH2.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. H2SO4 loãng.
B. NH3.
C. NaCl.
D. HCl.
A. 1402666 lít.
B. 1382716 lít.
C. 1482600 lít.
D. 1382600 lít.
A. 5.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 2,65.
B. 7,45.
C. 3,45.
D. 6,25.
A. 5,600.
B. 14,224.
C. 5,264.
D. 6,160.
A. 290.
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng là triolein (xúc tác Ni, to) rồi để nguội, thu được chất béo rắn là tristearin.
(b) Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc glucozơ có ba nhóm –OH.
(c) Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.
(d) Phenol (C6H5OH) và anilin đều phản ứng với nước brom tạo kết tủa.
(e) Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 60,80.
Cho các phát biểu sau:
(a) Hỗn hợp Al và BaO (tỉ lệ mol tương ứng là 1:1) tan hoàn toàn trong nước dư.
(b) Cho từ từ dung dịch NaHSO4 đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2, thấy xuất hiện kết tủa, sau đó một phần kết tủa bị hòa tan.
(c) Sục 2a mol CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa a mol NaOH và 0,5a mol Ba(OH)2 thu được kết tủa.
(d) Phèn chua được sử dụng làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu.
(e) Dung dịch hỗn hợp FeSO4 và H2SO4 có thể làm mất màu dung dịch KMnO4.
(g) Trong xử lý nước cứng, có thể dùng các vật liệu polime có khả năng trao đổi cation.
Số phát biểu đúng là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Cho các sơ đồ chuyển hóa theo đúng tỉ lệ mol:
Biết chất E là este mạch hở. Cho các phát biểu sau:
(a) Hợp chất E có hai đồng phân cấu tạo.
(b) Khối lượng phân tử của X1 là 160.
(c) Trong phân tử Y, số nguyên tử oxi gấp 2 lần số nguyên tử hiđro.
(d) Hợp chất T có hai đồng phân cấu tạo.
(e) Chất Z có thể được tạo thành từ CH3OH chỉ bằng 1 phản ứng hóa học.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 39,350.
A. 59,02.
B. 63,88.
C. 68,74.
D. 64,96.
Tiến hành thí nghiệm phản ứng tráng gương của glucozơ theo các bước sau đây:
- Bước 1: Rửa sạch ống nghiệm thủy tinh bằng cách cho vào một ít kiềm, đun nóng nhẹ, tráng đều, sau đó đổ đi và tráng lại ống nghiệm bằng nước cất.
- Bước 2: Nhỏ vào ống nghiệm trên 1 ml dung dịch AgNO3 1%, sau đó thêm từng giọt NH3, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa nâu xám của bạc hiđroxit, nhỏ tiếp vài giọt dung dịch NH3 đến khi kết tủa tan hết.
- Bước 3: Thêm tiếp 1 ml dung dịch glucozơ 1%, đun nóng nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn một thời gian thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong phản ứng trên, glucozơ đã bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3.
(b) Trong bước 2, khi nhỏ tiếp dung dịch NH3 vào, kết tủa nâu xám của bạc hidroxit bị hòa tan do tạo thành phức bạc [Ag(NH3)2]+.
(c) Trong bước 3, để kết tủa bạc nhanh bám vào thành ống nghiệm ta phải luôn lắc đều hỗn hợp phản ứng.
(d) Ở bước 1, vai trò của NaOH là để làm sạch bề mặt ống nghiệm.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 141,84.
B. 131,52.
C. 236,40.
D. 94,56.
A. 4,7.
B. 2,7.
C. 1,1.
D. 2,9.
A. 48,86 gam.
B. 59,78 gam.
C. 51,02 gam.
D. 46,7 gam.