25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 6)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Cu.
B. Au.
C. Al.
D. Ag.
A. +1.
B. +2.
C. +3.
D. +4.
A. O2.
B. Cl2.
C. H2O.
D. S.
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Na.
A. Al.
B. Na.
C. Ca.
D. Cu.
A. HCl (dd).
B. AgNO3 (dư).
C. S (to).
D. CuSO4 (dd).
A. HNO3 loãng.
B. H2SO4 đặc, nóng.
C. H2SO4 loãng, nóng.
D. HCl loãng, nguội.
A. Polistiren.
B. Polietilen.
C. Policaproamit.
A. phân đạm amoni.
B. phân lân.
C. phân đạm nitrat.
A. NaOH.
B. HCl.
C. H2SO4.
D. HNO3.
A. đá vôi.
B. muối ăn.
C. thạch cao.
A. Fe3O4
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. CH3COOC2H5.
A. Axetilen.
B. Propin.
C. But-1-in.
D. But-2-in.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. H2NCH2COOH.
B. C2H5NH2.
C. HCOONH4.
A. Protein.
A. (CH3)2NH.
B. CH3NH2.
C. C2H5NH2.
D. C6H5NH2.
A. benzyl axetat.
B. phenyl axetat.
C. vinyl fomat.
D. metyl acrylat.
Cho các chuyển hoá sau:
(1) X + H2O Y
(2) Y + H2 Sobitol
X, Y lần lượt là:
A. Tơ axetat là thuộc loại polime nhân tạo.
B. Tơ lapsan thuộc loại tơ polieste.
C. Nhựa phenolfomanđehit được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. lưu huỳnh đioxit.
B. oxi.
C. ozon.
D. cacbon đioxit.
A. Al.
B. Fe.
C. Cu.
D. Ag.
A. Chất khử là Al.
B. Sản phẩm của phản ứng là NaAlO2 và H2.
C. Chất oxi hóa là H2O.
D. Chất oxi hóa là NaOH.
A. 13,44.
B. 14,00.
C. 26,40.
D. 12,32.
A. 43,65.
B. 34,95.
C. 3,60.
D. 8,70.
A. Fe.
B. Cu.
C. Al.
D. Ag.
A. metylamin.
B. etylamin.
C. đimetylamin.
D. propylamin.
Cho các phát biểu sau:
(1) Khi ăn cơm nhai kỹ sẽ thấy vị ngọt, đó là do sự thủy phân của tinh bột nhờ enzim trong tuyến nước bọt tạo thành glucozơ.
(2) Quần áo dệt bằng tơ tằm không nên giặt bằng xà phòng có tính kiềm.
(3) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
(4) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí mùi khai khó chịu, độc.
(5) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.
(6) Keo hồ tinh bột được tạo ra bằng cách hòa tan tinh bột trong nước lạnh.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Cho các phát biểu sau:
(a) Tiến hành thí nghiệm để xác định sự có mặt của các nguyên tố C, H và O trong glucozơ.
(b) Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch CaCl2.
(c) Bột CuO có tác dụng oxi hóa glucozơ thành các hợp chất vô cơ đơn giản.
(d) Ở thí nghiệm trên, bông tẩm CuSO4 khan chuyển sang màu xanh, dung dịch Ca(OH)2 xuất hiện kết tủa màu vàng.
(e) Ở thí nghiệm trên, có thể thay bột CuO bằng bột Al2O3.
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C6H8O4. Từ X thực hiện sơ đồ sau:
X + NaOH Y + Z + T Y + H2SO4 Na2SO4 + E
Z G + H2O Z + CuO T + Cu + H2O
Cho các phát biểu sau:
(a) T dùng làm nguyên liệu sản xuất nhựa poli(phenol fomanđehit).
(b) Trong y tế, Z được dùng để sát trùng vết thương.
(c) T vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
(d) E có công thức CH2(COOH)2.
(e) X có đồng phân hình học.
(g) Oxi hoá không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại sản xuất T.
Số phát biểu đúng là
A. 5.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho Ag vào dung dịch hỗn hợp HCl, KNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 3:1).
(b) Cho Ba vào dung dịch chứa FeCl3.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho từ từ dung dịch chứa 1,1a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NH4Cl rồi đun nóng.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất khí là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 79,32%.
B. 76,53%.
C. 77,71%.
D. 74,77%.
A. 18,48
B. 17,72
C. 16,12
D. 18,28
Dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước, khí CO, CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,8a mol hỗn hợp khí Y gồm H2, CO và CO2, trong đó CO2 chiếm 26,67% về thể tích. Dẫn toàn bộ Y vào 500 gam dung dịch hỗn hợp KOH và Ba(OH)2. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:
Khối lượng (gam) cacbon đã tham gia phản ứng là
A. 36.
A. 88.
A. 47,32.
B. 47,23.
C. 46,55.
D. 46,06.
A. 10,00%.
B. 20,00%.
C. 15,00%.
D. 11,25%.
A. 12,32.
B. 7,84.
C. 10,08.
D. 15,68.