25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 7)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. Liti.
B. Xesi.
C. Natri.
D. Kali.
A. K+, Al3+, Cu2+.
B. K+, Cu2+, Al3+.
C. Cu2+, Al3+, K+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
A. Na.
A. Al2O3.
B. CuO.
C. Fe2O3.
D. Fe3O4.
A. NaOH.
B. KOH.
C. K2CO3.
D. HCl.
A. Na
B. Ca
C. Al
D. Fe
A. NaOH.
B. KHSO4.
C. Ba(OH)2.
D. NH3.
A. HCl.
B. NaCl.
C. Na2CO3.
D. NaNO3.
A. Đolomit.
B. Xiđerit.
C. Hematit.
D. Boxit.
A. Cr2O3.
B. CrO3.
C. CrO.
D. Cr2O6.
A. HCl.
B. NaOH.
C. NaCl.
D. Ca(OH)2.
A. CO2.
B. H2S.
C. NO.
D. NO2.
A. KNO3.
B. KCl.
C. KNO2.
D. KHCO3.
A. metyl propionat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. metyl fomat
A. a mol natri oleat.
B. 3a mol natri oleat.
C. a mol axit oleic.
D. 3a mol axit oleic.
A. cacbohiđrat.
B. monosaccarit.
C. đisaccarit.
D. hợp chất tạp chức.
A. HCl (dd).
B. NaOH (dd).
C. Br2 (dd).
D. HNO3 (dd).
A. Metylamin.
B. Etylamin.
C. Đimetylamin.
D. Trimetylamin.
A. Tơ tằm.
B. Tơ visco.
C. Tơ xenlulozơ axetat.
D. Tơ nilon-6,6.
A. Toluen.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Propan.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 1,12.
B. 10,08.
C. 4,48.
D. 5,60.
A. NaCl.
B. FeCl3.
C. H2SO4.
D. Cu(NO3)2.
A. CuSO4, FeSO4.
B. Fe2(SO4)3.
C. FeSO4.
D. FeSO4, Fe2(SO4)3.
A. HCOOC6H5 (Phenyl fomat).
B. HCOOCH=CH2.
C. HCOOC2H5.
D. CH2=CH-COOH.
A. 4.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
A. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl.
B. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Fe tác dụng với dung dịch HCl.
D. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
A. Saccarozơ và fructozơ.
B. Xenlulozơ và glucozơ.
C. Tinh bột và glucozơ.
D. Xenlulozơ và fructozơ.
A. 9,2 gam.
B. 4,6 gam.
C. 120 gam.
D. 180 gam.
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8.
A. 3,36 lít; 17,5 gam.
B. 3,36 lít; 52,5 gam.
C. 6,72 lít; 26,25 gam.
Hòa tan hết m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào H2O, thu được 0,15 mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và kết tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:
+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M thấy thoát ra 0,075 mol khí CO2.
+ Nếu cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thấy thoát ra 0,06 mol khí CO2.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,28.
B. 25,88.
C. 20,92.
D. 30,68.
Tiến hành thí nghiệm sau:
a) Cho bột Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
b) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3 tỷ lệ mol 1: 1
c) Cho Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ mol 1:1
d) Cho AlCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư
e) Sục khí CO2 đến dư vào dụng dịch Ba(OH)2
g) Cho bột Al dư vào dung dịch HNO3 loãng (phản ứng không thu được chất khí)
Sau khi các phản ứng xẩy ra hoàn toàn, số thí nghiệm dung dịch chứa hai muối là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 33,44.
B. 36,64.
C. 36,80.
D. 30,64.
Tiến hành thí nghiệm oxi hóa glucozơ bằng dung dịch AgNO3 trong NH3 (phản ứng tráng bạc) theo các bước sau:
Bước 1: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Nhỏ từ từ dung dịch NH3 cho đến khi kết tủa tan hết.
Bước 3: Thêm 3 - 5 giọt glucozơ vào ống nghiệm.
Bước 4: Đun nóng nhẹ hỗn hợp ở 60 - 70°C trong vài phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm chứa phức bạc amoniac [Ag(NH3)2]OH.
(b) Ở bước 4, glucozơ bị oxi hóa tạo thành muối amoni gluconat.
(c) Kết thúc thí nghiệm thấy thành ống nghiệm sáng bóng như gương.
(d) Ở thí nghiệm trên, nếu thay glucozơ bằng fructozơ hoặc saccarozơ thì đều thu được kết tủa tương tự.
(e) Thí nghiệm trên chứng tỏ glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử chứa nhiều nhóm OH và một nhóm CHO.
Số nhận định đúng là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH và CH3OH, H2O tạo nên từ -OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozo được dùng làm thuốc tăng lực.
(e) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOC2H5 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(f) Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
(g) Trùng ngưng buta- 1,3 đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna- N.
Số phát biểu đúng là
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 97,2.
B. 64,8.
C. 108.
D. 86,4.
Hỗn hợp A gồm một amin no, đơn chức, một anken, một ankan. Đốt cháy hoàn toàn 12,95 gam
hỗn hợp A cần V lít O2 (đktc) thu được 19,04 lít CO2 (đktc), 0,56 lít N2 (đktc) và H2O. Số mol ankan có
trong hỗn hợp A là?
A. 0,15.
B. 0,08.
C. 0,12.
D. 0,10.
A. 50,84%.
B. 61,34%.
C. 69,53%.
D. 53,28%.
A. 59,76.
B. 29,88.
C. 30,99.
D. 61,98.