25 đề thi minh họa THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề 8)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
A. C2H5COOH.
B. CH3COOCH3.
C. HCOOC2H5.
D. HOC2H4CHO.
A. CH3COOCH2C6H5.
B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4.
D. (C17H35COO)3C3H5.
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
A. quì tím không đổi màu.
B. quì tím hóa xanh.
C. phenolphtalein hoá xanh.
D. phenolphtalein không đổi màu.
A. 10.
B. 14.
C. 12.
D. 8.
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
A. W.
B. Cr.
C. Hg.
D. Pb.
A. Zn2+.
B. Fe3+.
C. Fe2+.
D. Cu2+.
A. thế.
B. oxi hóa khử.
C. phân hủy.
D. hóa hợp.
A. Ca.
A. NaCl loãng.
B. H2SO4 loãng.
C. HNO3 loãng.
D. NaOH loãng.
A. nước.
B. ancol etylic.
C. dầu hỏa.
D. Giấm ăn.
A. Fe2O3.
B. Al.
D. Fe.
A. CaCO3.
B. Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3.
D. BaCl2.
A. Al.
B. Fe.
C. Cr.
D. Mg.
A. FeCO3.
B. Fe3O4.
C. Al2O3.2H2O.
D. FeS2.
A. NaCrO2.
B. Cr2O3.
C. K2Cr2O7.
D. CrSO4.
A. đá vôi.
B. lưu huỳnh.
C. than hoạt tính.
D. thạch cao.
A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.
C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.
D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.
A. CH4.
B. C2H4.
C. C6H6.
D. CH3COOH.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. metyl fomat.
B. triolein.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
A. glucozơ và saccarozơ.
B. saccarozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. 33,7 gam.
B. 56,25 gam.
C. 20 gam.
D. 90 gam.
A. 0,3.
B. 0,2.
C. 0,1.
D. 0,4.
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
A. 55,5 gam.
B. 91,0 gam.
C. 90,0 gam.
D. 71,0 gam.
A. 1,35.
B. 2,7.
C. 5,4.
D. 4,05.
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
A. 159,00.
B. 121,168.
C. 138,675.
D. 228,825.
Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.
Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.
B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.
D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.
Cho các phát biểu sau
(1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím
(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín
(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo
(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn
(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ
(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người
(8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp
Số phát biểu đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 3.
A. 0,40.
A. 9,0.
B. 10,0.
C. 14,0.
D. 12,0.
A. 146,88.
B. 215,73.
C. 50,49.
D. 65,01.
A. 25,5.
B. 24,7.
C. 26,2.
D. 27,9.
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.
(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.
(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.
(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 5,84 gam.
B. 7,92 gam.
C. 5,28 gam.
D. 8,76 gam.
A. 24,66.
B. 22,84.
C. 26,24.
D. 25,42.