25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022 (Đề 14)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
D. làm cho li độ dao động không giảm xuống.
B. Nguồn phát ra tia tử ngoại thì không thể phát ra tia hồng ngoại.
D. Tia hồng ngoại gây ra hiện tượng quang điện còn tia tử ngoại thì không.
D. Hiện tượng cảm ứng từ
D. Quang phổ vạch của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố ấy.
C. Dãy Ban-me nằm trong vùng hồng ngoại.
D. Dãy Ban-me gồm một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần nằm trong vùng tử ngoại.
D. hạt sản phầm nặng hơn hạt tương tác
D. luôn cùng chiều với vectơ vận tốc và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
D. nguồn âm, môi trường truyền và tai người nghe.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại.
A.
B.
C.
D.
B. 22 A
C. 2 A
D. 1,5 A
A.
B.
C.
D.
D. 20 lần.
B. 250J
C. 500mJ
D. 250mJ
B. 6V
C. 10V
D. 22V
Một động cơ điện xoay chiều sản ra một công suất cơ học 8,5 kW và có hiệu suất 88%. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu động cơ biến dòng điện có giá trị hiệu dụng 50A và trễ pha so với điện áp hai đầu động cơ là
B. 331V
C. 565V
D. 200V
Một vật có khối lượng bằng 40g, dao động với chu kỳ T và có biên độ 13cm. Khi vật có vận tốc bằng 25 cm/s thì thế năng của nó bằng . Chu kì T bằng
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và trong đó và tính bằng mm, và t tính bằng s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông AMNB thuộc mặt thoáng chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn đường chéo BM là
D. 17.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,9mm
B. 1,6 mm
C. 1,2 mm
D. 0,6 mm
C. 0,033
D. 0,075
Một lăng kính có góc chiết quang Chiếu một tia sáng đơn sắc tới lăng kính sao cho tia ló có góc lệch cực tiểu bằng Chiết suất của thủy tinh làm lăng kính đối với ánh sáng đơn sắc đó là:
B. 1,82
C. 1,414
D. 1,731
A. 0,4s
B. 0,2s
C. 0,3s
D. 0,1s
A. 30V
B. 50V
C. 60V
D. 40V
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,9mm
B. 0,2mm
C. 0,5mm
D. 0,1mm
A. 1,50
B. 1,45
C. 1,25
D. 1,20
A. 95V
B. 115V
C. 100V
D. 85V
A. 9,5cm
B. 6,8cm
C. 7,6cm
D. 8,8cm