25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Đạo hàm của hàm số y=1xx4  

A.y'=54x94

B. y'=54x4

C. y'=1x2x4

D. y'=14x54

Câu 2:

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD

A. V=2a36

B. V=2a34

C. V=2a3

D. V=2a33

Câu 3:

Cho hàm số y=x3x24 . Số tiệm cận của đồ thị hàm số là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 4:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(-1;2;2) và B(3;0;-1). Gọi (P) là mặt phẳng chứa điểm B và vuông góc với đường thẳng AB. Phương trình mặt phẳng (P) 

A. 4x+2y3z15=0

B. 4x2y3z9=0

C. 4x2y+3z9=0

D. 4x2y3z15=0

Câu 5:

Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của biểu thức log33a3logaa3  bằng

A. 1+log3a

B. -log3a

C. log3a

D. log3a-1

Câu 6:
Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ?
Hàm số nào sau đây có đồ thị là đường cong có dạng như hình vẽ? (ảnh 1)
 

A. y=x2+x4

B. y=x43x24

C. y=x3+2x2+4

D. y=x4+3x2+4

Câu 7:

Cho đường thẳng Δ:1x2=y+11=z1 . Gọi (P) là mặt phẳng vuông góc với Δ. Véctơ pháp tuyến của (P) 

A. u=2;1;1

B. u=1;1;0

C. u=2;1;2

D. u=2;1;1

Câu 8:

Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều cạnh có độ dài 2a. Thể tích của khối nón là

A. πa336

B. πa333

C. πa332

D. πa3312

Câu 9:

Cho số phức z thỏa mãn z2i+13i=1 . Môđun của số phức z

A, z=5343

B. z=5343

C. z=343

D. z=34

Câu 10:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z=a+bi ,  là miền tô đậm trong hình vẽ bên (kể cả biên). Kết luận nào sau đây đúng?

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z=a+bi(a,b thuộc R) là miền tô đậm trong hình vẽ bên (kể cả biên) (ảnh 1)

A. 1a2+b24

B. a1,b2

C.1a2+b22

D. a,b1;2

Câu 11:

Tìm đạo hàm của hàm sốy=x2+2x2.5x .

A. y'=x2+2.5x

B. y'=2x+2.5x

C. y'=2x+2.5xln5

D. y'=2x+2.5x+x2+2x2.5xln5

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Điều kiện của m để phương trình 2020fxm=0  có 4 nghiệm phân biệt là

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Điều kiện của m để phương trình (ảnh 1)

A. 1<m<0

B. 0<m<2020

C. 0<m<2019

D. 2020<m<0

Câu 13:

Cho hàm số fx=1xhttdt  xác định trên 1;+ . Tính h4  biết rằng f'x=x+x .

A. h4=12

B. h4=16

C. h4=32

D. h4=24

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A1;1;1  và mặt phẳng P:x+2y2z+11=0 . Gọi Q:x+By+Cz+D=0,D>0  là mặt phẳng song song  và cách A một khoảng bằng 2. Giá trị tổng B+C+D   bằng

A. 1

B. -11

C. 9

D. 2

Câu 15:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm là f'x=x1x2x34  . Số điểm cực trị của hàm số y=fx  

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

Câu 16:

Có bao nhiêu giá trị m nguyên thuộc khoảng (0;2021) để đồ thị hàm số y=xxm1x+2  có đúng ba đường tiệm cận?

A. 2022

B. 2020

C. 2021

D. 2019

Câu 17:

Giá trị biểu thức log22020411010+lne2020  bằng

A. 2010

B. 2019

C. 2020

D. 1020

Câu 18:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SAABCD  và SA=a6  . Góc giữa đường thẳng SC và (ABCD) bằng

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 75°

Câu 19:
Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau.
Cho hàm số y=f(x)  xác định và liên tục trên R\{1}  và có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 4.

B. Đồ thị hàm số đã cho có đúng một tiệm cận đứng.
C. Phương trình  có nghiệm khi .
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên khoảng  bằng 4.
Câu 20:
Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x),g(x) biết F(2)=5,fxdx=x+C  gxdx=x24+C .

A. Fx=x34+5

B. Fx=x24+5

C. Fx=x24+4

D. Fx=x34+3

Câu 21:

Cho a là hằng số thực và hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 12fxadx=2021 . Giá trị của tích phân I=1a2afxdx  

A. I = 2021

B. I = -2021

C. I=2021+a

D. I=2021 -a

Câu 22:

Một hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc α . Thể tích khối chóp là

A. a2tanα12

B. a3cotα12

C. a3tanα12

D. a2cotα12

Câu 23:

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a. Diện tích toàn phần Stp  của khối trụ là

A. Stp=27πa22

B. Stp=13a2π6

C. Stp=a2π3

D. Stp=a2π32

Câu 24:

Biết phương trình 9x2.12x16x=0  có một nghiệm dạng x=loga4b+c  với a, b, c là các số nguyên dương. Giá trị biểu thức a+2b+3c bằng

A. 9

B. 2

C. 8

D. 11

Câu 25:

Tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn125iz+17+7iz2i=13  

A.đường thẳng d:6x+4y3=0 . 

B. đường thẳng d:x+2y1=0 .
C. đường tròn C:x2+y22x+2y+1=0 .
D. đường tròn C:x2+y24x+2y+4=0 .
Câu 26:

Có bao nhiêu giá trị x0;2π  để cho 3 số:cos2x,sinx,sin2x1  theo thứ tự lập thành một cấp số cộng có công sai khác 0?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 27:

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:x21=y+12=z+32  d2:x11=y12=z+12  bằng

A. 423

B. 42

C. 8

D. 43

Câu 28:

Bình A chứa 3 quả cầu xanh, 4 quả cầu đỏ và 5 quả cầu trắng. Bình B chứa 4 quả cầu xanh, 3 quả cầu đỏ và 6 quả cầu trắng. Bình C chứa 5 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 2 quả cầu trắng. Từ mỗi bình lấy ra một quả cầu. Xác suất để lấy được 3 quả có màu giống nhau là

A. 552

B. 23

C. 121

D. 141

Câu 29:

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a,BAC^=120° , mặt phẳng (A'B'C') tạo với đáy một góc 60° . Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là

A. V=3a38

B. V=9a38

C. V=a338

D. V=33a38

Câu 30:
Biết rằng phương trình x2log24x8=4x23  có hai nghiệm x1,x2 x1<x2 . Giá trị của biểu thức M=2x1x2  

A. M =1

B. M=3

C. M=5

D.M =-1

Câu 31:

Cho hàm số y=fx,y=gx  có đồ thị như hình vẽ và S1,S2  có diện tích lần lượt là 5 và 2. Giá trị tích phân 313x22x+1+fx+3gx+3dx  bằng

Cho hàm số y=f(x),y=g(x)  có đồ thị như hình vẽ và  S1,S2 có diện tích lần lượt  (ảnh 1)

A. 7

B. 32

C. -32

D.33

Câu 32:

Cho mặt cầu (S) tâm O, bán kính R=3 . Một mặt phẳng α cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C)   sao cho khoảng cách từ điểm O đến (C) bằng 1. Chu vi của đường tròn (C) bằng

A. 22π

B. 42π

C.4π

D. 8π

Câu 33:

Xét hàm số f(x) liên tục trên [0;1] và thỏa mãn điều kiện 4x.fx2+3f1x=1x2 Giá trị tích phân I=01fxdx  bằng

A. I=π20

B. I=π16

C. I=π6

D. I=π4

Câu 34:

Đồ thị của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây?

Đồ thị của hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau đây? (ảnh 1)

A. y=x3+3x

B. y=x3+3x

C. y=x33x

D. y=x33x

Câu 35:

Xét hai số phức z1,z2  thỏa mãn 2z1¯+i=z1¯z12i  z2i10=1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2  bằng

A. 10+1

B. 101+1

C. 351

D. 1011

Câu 36:

Cho hàm số f(x) xác định trên R\{-1;1} và thỏa mãn f'x=1x21.Biết f3+f3=0  f12+f12=2 . Giá trị của T=f2+f0+f5  bằng

A. 12ln2+1

B. 12ln21

C. ln2+1

D. ln2-1

Câu 37:

Gọi (C) là đồ thị của hàm số y=x2+2x+1 , M là điểm di động trên (C); Mt, Mz là các đường thẳng đi qua M sao cho Mt song song với trục tung đồng thời tiếp tuyến tại M là phân giác của góc tạo bởi hai đường thẳng Mt, Mz. Khi M di chuyển trên(C) thì Mz luôn đi qua điểm cố định nào dưới đây?

A. M01;14

B. M01;12

C. M01;1

D. M01;0

Câu 38:

Cho hàm số y=x32m1x2+2m22mx+4m2  có đồ thị (C) và đường thẳngd:y=4x+8 . Đường thẳng d cắt đồ thị  tại ba điểm phân biệt có hoành độ x1,x2,x3 . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=x13+x23+x33  

A. Pmax=1626

B. Pmax=1628

C.Pmax=2362

D. Pmax=2462

Câu 39:

Trong hệ tọa độ Oxyz, cho A(3;3;0);B(3;0;3),C(0;3;3) . Mặt phẳng (P) đi qua O vuông góc với mặt phẳng (ABC) sao cho mặt phẳng (P) cắt các cạnh AB, AC tại các điểm M, N thỏa mãn thể tích tứ diện OAMN nhỏ nhất. Mặt phẳng (P) có phương trình là

A. x+y2z=0

B. x+y+2z=0

C. xz=0

D. yz=0

Câu 40:

Cho parabol P:y=x2  và một đường thẳng d thay đổi cắt  tại hai điểm A, B sao cho AB=2018  . Giá trị lớn nhất của diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng d

A. Smax=20183+16

B. Smax=201833

C. Smax=2018316

D. Smax=201836

Câu 41:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB)   cùng vuông góc với đáy, biếtSC=a3 . Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của SB, SD, CD, BC. Thể tích của khối chóp A.MNPQ bằng

A. a33

B. a38

C. a312

D. a34

Câu 42:

Cho hai điểm A0;8;2,B9;7;23  và mặt cầu (S) có phương trình S:x52+y+32+z72=72 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và tiếp xúc với  sao cho khoảng cách từ B đến (P) là lớn nhất. Giả sử  n=1;m;n là một véctơ pháp tuyến của (P). Giá trị m+n bằng

A. 1

B. 2

D. 4

D. 3

Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số   có bảng biến thiên sau.   Đồ thị hàm số y=|f(x)-2m|  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=fx2m  có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi

A. m4;11

B.m2;112

C. m2;112

D. m =3

Câu 44:

Cho hàm số y =f(x) liên tục và xác định trên R có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình 3.12fx+f2(x)1.16fx2m2+5m.32fx  có nghiệm với mọi x?

Cho hàm số  Y=F(X) liên tục và xác định trên R  có đồ thị như hình vẽ. Có bao  (ảnh 1)

A. 4

B. 6

C. 5

D.Vô số

Câu 45:

Cho biết iz¯+2i=1 . Biết giá trị lớn nhất của môđun số phức w=1+2iz3i  bằng a+b  (với a, b là các số nguyên dương). Giá trị của biểu thức S=a+b 

A. S = 39

B. S= 29

C. S= 36

D. S=33

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:xy+z=3  và mặt cầu S:x2+y2+z2=5 . Gọi điểm M(a,b,c) thuộc giao tuyến giữa (P) và (S). Biểu thức P=a+b2c+2  có thể nhận bao nhiêu giá trị nguyên?

A.3

B.1

C.2

D.4

Câu 47:

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, xác suất để số được chọn chia hết cho 15 là

A. 5126

B. 41567

C.41630

D.1552268

Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) nhận giá trị dương và có đạo hàm f'(x) liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f1=2020f0 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức M=011fx2dx+01f'x2dx=2lna . Khi đó a bằng

A. 2018

B. 2019

C. 2020

D. 2021

Câu 49:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x2+y23  logx2+y2x4x23x+4y23y22 . Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức .T=2(M+m+1)  Khi đó biểu thức  có giá trị gần nhất số nào sau đây?

A. 7

B. 8

C. 9

D. 10

Câu 50:

Cho x, y thỏa mãn điều kiện x2+y2+xy+4=4y+3x . Giá trị lớn nhất của biểu thức P=3x3y3+20x2+2xy+5y2+39x  

A. 66

B. 110

C. 90

D. 100