25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y=f'(x) như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm y-f'(x)  như sau (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 1;3 .

B. Hàm số nghịch biến trên ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên1;31;3
D. Hàm số nghịch biến trên 1;+ .
Câu 2:

Cho hàm số y=fx  có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị?

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số có bao nhiêu cực trị? (ảnh 1)

A. 0

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=x32  

A. \0

B. 0;+

C. 0;+

D. R

Câu 4:
Có bao nhiêu cách xếp n đại biểu ngồi trên một băng ghế n chỗ?

A. n!

B.(n-1)!

C. n

D. n(n-1)

Câu 5:

Cho hàm số bậc ba y=f(x) có đồ thị trong hình bên. Số nghiệm của phương trình f(x)=2 

Cho hàm số bậc ba y=f(x)  có đồ thị trong hình bên. Số  (ảnh 1)

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, điểm M thỏa mãn OM=3i+2k . Tọa độ điểm M

A. 3;2;0

B. 3;0;2

C. 0;3;2

D. 2;3;0

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y =f(x) có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. x=2

B. x=2

C. y=2

D. y=2

Câu 8:
Nghiệm của phương trình 2x+1=8  

A. x=4

B. x=1

C. x=3

D. x=2

Câu 9:

Khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a,2a,3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật bằng

A. 5a3

B. 2a3

C. 3a3

D. 6a3

Câu 10:

Cho cấp số cộng un  un=2n+3 . Số hạng đầu và công sai của cấp số cộng là

A. 5,7

B. 3,2

C. 2,3

D. 5,2

Câu 11:
Cho hai số phức z1=42i, z2=2+i . Phần ảo của số phức  z1z2¯ bằng

A. i

B. -i

C. 1

D. -1

Câu 12:
Trong không gian Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng Δ:x=1+2ty=34tz=2+t   là

A. x+12=y32=z24

B. x+12=y34=z21

C. x21=y+43=z12

D. x12=y+34=z+21

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:6x3y+2z6=0 . Tính khoảng cách d từ điểm M(1;-2;3) đến mặt phẳng (P).

A. d=128585

B. d=127

C. d=317

D. d=187

Câu 14:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục trên [-1;3] và có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên  [-1;3] và có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx+2  bằng trên đoạn [0;2] bằng

A. 0

B. -2

C. 3

D. -1

Câu 15:

Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A,AB=a, BC=2a , chiều caoSA=a6 . Thể tích của khối chóp là

A. V=a363

B. V=2a36

C. V=a322

D. V=a222

Câu 16:

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình vẽ được tính theo công thức nào sau đây?

Diện tích của phần hình phẳng tô đậm trong hình (ảnh 1)

A. 1212x4+x2+32x+1dx

B. 1212x4x232x4dx

C. 1212x4x232x1dx

D. 1212x4+x2+32x+4dx

Câu 17:

Cho các hàm số y=log2x, y=eπx, y=lnx, y=3x . Trong các hàm số trên có bao nhiêu hàm số nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. 3

B. 2

C. 4

D.1

Câu 18:

Cho F(x) là một họ nguyên hàm của hàm số fx=ex+2x  thỏa mãn F0=52 . Tính F(x).

A. Fx=ex+x2+32

B. Fx=2ex+x2+12

C.Fx=ex+x2+52

D.Fx=ex+2

Câu 19:

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây?

Đường cong trong hình là đồ thị của hàm số nào sau đây? (ảnh 1)

A. y=log24x

B. y=2x

C. y=x+1

D. y=2x

Câu 20:

Đặt log53=a . Tính log12581  theo a.

A. -2a

B. a

C. 2a

D. -a

Câu 21:
Giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x+2  trên đoạn [-3;3] bằng

A. -16

B. 20

C. 0

D. 4

Câu 22:

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn 14log2a+2log142b=0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. ab = 8

B. ab=4

C. a2b=16

D. ab2=4

Câu 23:

Cho z1=2+i; z2=13i . Giá trị của A=z12+z22  bằng

A. 15

B. 3

C. 4

D. 15

Câu 24:

Cho hàm số y=fx  f'x=x31x23x+2 . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2

Câu 25:

Gọi D là tập xác định của hàm số y=1lnxx132+1 . Khi đó tập D

A. D=1;e

B. D=0;e\1

C. D=0;e

D. D=1;e

Câu 26:

Đạo hàm của hàm số y=log2xx  

A. fx=1lnxx2

B. fx=1lnxx2ln2

C. fx=1log2xx2ln2

D. fx=log2xx2ln2

Câu 27:

Cho cấp số cộng un  u1=1; d=2; Sn=483 . Giá trị của n

A. n =20

B. n= 21

C. n =22

D. n = 23

Câu 28:

Cho F(x) là nguyên hàm của fx=1x+2  thỏa mãn F2=4 . Giá trị  bằng

A. 3

B. 1

C. 23

D. 2

Câu 29:
 Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng?

A. y=2x1x1

B. y=x42x2+3

C. y=x3+3x+2

D.y=x3+2x2+1

Câu 30:

Gọi z1  là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z2+6z+13=0 . Điểm M biểu diễn số phức w=i+1z1  

A. M5;1

B. M5;1

C. M1;5

D. M1;5

Câu 31:

Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp là

A. a366

B. a362

C. a336

D. a363

Câu 32:

Tính thể tích V của vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x=0 và x=4, biết rằng khi cắt bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0<x<4  thì được thiết diện là nửa hình tròn có bán kính R=x4x .

A. V=643

B.V=323

C. V=64π3

D. V=32π3

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I(2;1;-5) và tiếp xúc với mặt phẳng α:xy+2z3=0  

A. x+22+y+12+z52=24

B. x+22+y+12+z52=12

C. x22+y12+z+52=12

D. x22+y12+z+52=24

Câu 34:

Cho hình lập phươngABCD.A'B'C'D' . Góc giữa hai mặt phẳng (A'B'CD) và (ABC'D') bằng

A. 30°.

B. 60°. 
C. 45°. 
D. 90°.
Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, BAD^=60°, SA=a  SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a217

B. a157

C. a213

D. a153

Câu 36:

Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn z3+i=2  

A. đường tròn x32+y+12=4 .

B. đường thẳng 3xy+2=0 .
C. đường tròn x+32+y12=4 .
D. đường tròn x32+y+12=2 .
Câu 37:

Một miếng tôn hình chữ nhật có kích thước là 4 ´ 6 được dùng để làm mặt trụ của một cái xô hình trụ, có hai phương án làm với chiều cao lần lượt là h=4 và h=6   làm được xô có thể tích tương đương là V1  V2 . Bỏ qua độ dày mép dán, tỉ số V1V2  

A. 1

B.2

C. 23

D. 32

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng α  đi qua A(1;-2;3)   và song song mặt phẳng (Oxy)  thì phương trình mặt phẳng α  

A. x1=0

B. x+2y+z=0

C. y+2=0

D. z3=0

Câu 39:

Tổng tất cả các nghiệm nguyên không âm của bất phương trình 2x2x1.3x2x18  bằng

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 40:

Biết rằng 12lnx+1dx=aln3+bln2+c  với a,b,c là các số nguyên. Tính S=a+b+c.

A. S= 1

B. S= 0

C. S= 2

D. S= -2

Câu 41:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình fx+m=m  có 4 nghiệm phân biệt là

Cho hàm số bậc bốn  y=f(x)  có đồ thị như hình  (ảnh 1)

A. 0

B. Vô số

C. 2

D. 1

Câu 42:

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm là

A. 79

B. 91323

C. 637969

D. 91285

Câu 43:
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=13x3m1x2+m1x+m2  có hai điểm cực trị nằm về phía bên phải trục tung

A. m<0

B. m <1

C. m>2

D. m>0

Câu 44:

Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5 và đường tròn (C) có tâm A, đường kính 10. Thể tích V của vật thể tròn xoay được tạo thành khi quay mô hình quanh trục là đường AC bằng

Trong mặt phẳng (p)  cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 5  (ảnh 1)

A. 1000π+375π26

B. 1000π+125π26

C. 500π+125π26

D. 500π+375π26

Câu 45:

Gọi z01  là một nghiệm phức của phương trìnhz31=0 .

Giá trị biểu thức M=z02020+z02+2020  bằng

A. 2018

B. 2019

C. 2020

D. -2018

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;2;1, B83;43;83 . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp tâm giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB) có phương trình là

A. x1=y12=z12

B. x+11=y82=z42

C. x+131=y532=z1162

D. x+291=y292=z+592

Câu 47:

Điều kiện của tham số m để phương trình 8log3x3.2log3x=m  có nhiều hơn một nghiệm là

A. m <-2

B. m>2

C. -2<m<0

D. -2<m<2

Câu 48:

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc khoảng (-10;10) để hàm số y=13x3+x2m3x+2020  đồng biến trên khoảng (1;2)?

A. 20

B. 10

C. 11

D. 9

Câu 49:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính AD=2a, SA vuông góc với đáy và SA=a3 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB. Khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a63

B.3a68

C. a62

D. 3a616

Câu 50:

Cho hàm số y=3x+43x+4  có đồ thị (C). Tổng các giá trị của tham số m để đường thẳng d:y=x+m  cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt AB sao cho tam giác OAB đều (với O là gốc tọa độ) bằng

A.6

B.7

C.4

D.3