25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

y=f(x)Cho hàm số   có đồ thị như hình vẽ.Cho hàm số =  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

A. (-2;2)

B. (0;2)

D. (-1;1)

D. (1;2)

Câu 2:
Với mọi số thực dương am, n là hai số thực bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. aman=amn

B. amn=amn

C. amn=am+n

D. aman=anm

Câu 3:
Phần ảo của số phức z=23i  

A. 3

B. -3

C. 3i

D. -3i

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số  y-f(x) có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Giá trị lớn nhất của hàm số y=fx  trên đoạn  bằng [1;2]

A. 3

B. 0

C. 2

D. Không tồn tại max1;2fx

Câu 5:

Cho hình chóp có diện tích mặt đáy là 3a2  và chiều cao bằng 2a. Thể tích của khối chóp bằng

A. 6a3

B. 2a3

C. 3a3

D. a3

Câu 6:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y=f(x) . Khẳng định nào sau đây đúng? (ảnh 1)

A. Giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng -6.

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-6.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.
D. Giá trị lớn nhất của hàm số bằng 2.
Câu 7:

Với a là số thực dương tùy ý, log81a3  bằng

A. 34log3a

B.112log3a

C. 43log3a

D. 127log3a

Câu 8:

Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng α:x+y+z6=0 . Điểm nào dưới đây không thuộc mặt phẳng α ?

A. Q3;3;0

B. N2;2;2

C. P1;2;3

D. M1;1;1

Câu 9:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9 . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I1;2;1 và R =3

B. I1;2;1 và R=3

C. I1;2;1 và R= 9

D. I1;2;1 và R=9

Câu 10:

Cho hàm số y=fx  liên tục trên đoạn a;b . Công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=fx trục hoành, đường thẳng x=a   và đường thẳng x=b 

A. y=fx

B. S=πabf2xdx

C. S=abfxdx

D. S=πabfxdx

Câu 11:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. 3

B. 0

C. 32

D. 3

Câu 12:

Cho hàm số y=ax  có đồ thị như hình bên. Giá trị của a bằng

Cho hàm số  y=a^x có đồ thị như hình bên. Giá trị của a bằng (ảnh 1)

A. a

B. log23

C.3

D. log32

Câu 13:

Cho I=0π2cosx.esinxdx . Nếu đặt t=sinx  thì

A. I=01etdt

B. I=0π2etdx

C. I=01etdt

D. I=0π2etdx

Câu 14:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A2;1;3, B4;2;1 . Véctơ nào dưới đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm AB?

A. u1=2;1;4

B. u2=2;1;4

C. u3=2;1;4

D. u4=2;1;4

Câu 15:
Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=35x4x+7  

A. y=54

B. x=35

C. y=34

D. x=74

Câu 16:

Xác định diện tích toàn phần hình trụ có chiều cao h=4 và bán kính đáy r =2.

A. 16π 

B. 20π
C. 24π
D. 8π
Câu 17:

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A. C72

B.27

C.72

D. A72

Câu 18:

Cho cấp số cộng un  có số hạng đầu u1=3  và công sai d=2. Tổng của 2019 số hạng đầu bằng

A.4 080 399

B. 4 800 399
C. 4 399 080
D. 8 154 741
Câu 19:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x) có đồ thị như trong hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trìnhfx=2  

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  có đồ thị như trong hình  (ảnh 1)

A. 4

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 20:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là R ?

A. y=lnx

B. y=1ex

C. y=x13

D. y=21x

Câu 21:
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x2+1

B. y=1x1

C. y=x23x+2x1

D. y=x21x1

Câu 22:

Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x21+yi=1+2i . Giá trị của 2x+y  

A. 5

B. 4

C. 2

D. 2

Câu 23:
Biết rằng log34=a  T=log1218 . Phát biểu nào sau đây đúng?

A. T=a+22a+2

B. T=a+42a+2

C. T=a+2a+1

D.T=a2a+1

Câu 24:

Biết hàm số y=x3+3x2+6x  đạt cực trị tạix1, x2 . Khi đó giá trị của biểu thức x12+x22  bằng

A. -8

B. 10

C. 8

D. -10

Câu 25:

Cho hàm số y=cos4x  có một nguyên hàm F(x). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Fπ8F0=1

B. Fπ8F0=14

C. Fπ8F0=1

D. Fπ8F0=14

Câu 26:

Số nghiệm dương của phương trình lnx25=0  

A. 1

B. 4

C. 0

D. 2

Câu 27:

Gọi A, B lần lượt là điểm biểu diễn cho hai số phức z1=1+i  z2=35i . Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó M là điểm biểu diễn cho số phức nào dưới đây?

A. i

B. 1i

C.22i

D.1+i

Câu 28:

Trong không gian, cho tam giác vuông ABC cân tại A, cạnh BC=4a. Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Diện tích xung quanh của hình tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC xung quanh trục AI bằng

A. 16πa2

B. 12πa2

C. 42πa2

D. 82πa2

Câu 29:

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bằng (ảnh 1)

A. abfxdxbcfxdx

B. abfxdx+bcfxdx

C. abfxdx+bcfxdx

D. abfxdxbcfxdx

Câu 30:
Biết đường thẳng y=x2  cắt đồ thị hàm số y=2x+1x1  tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần lượtxA, xB . Khi đó giá trị của xA+ xB  bằng

A. 3

B. 5

C. 1

D. 2

Câu 31:

Số phức z thỏa mãn z=2z¯+1+3i . Phần thực của z bằng

A. -1

B. 2

C. -3

D. 1

Câu 32:

Để dự báo dân số của một quốc gia, người ta sử dụng công thức S=A.enr , trong đó A là dân số của năm lấy làm mốc tính, S là dân số sau n năm, r là tỉ lệ gia tăng dân số hằng năm, năm 2017, dân số Việt Nam là 93 671 600 người (Tổng cục Thống kê, Niên giám thống kê 2017, Nhà xuất bản thống kê Tr.79). Giả sử tỉ lệ tăng dân số hằng năm không đổi là 0,81%, dự báo dân số Việt Nam năm 2035 là bao nhiêu người (kết quả làm tròn đến chữ số hàng trăm)?

A. 108311100  

 B. 109256100

C. 107500500
D. 108374700
Câu 33:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;2;1,B2;1;3,C3;5;1 . Tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành là

A. D4;8;5

B. D2;2;5

C. D4;8;3

D. D2;8;3

Câu 34:

Cho cấp số nhân un , biết u2017=1, u2020=1000 . Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân bằng

A. 101019.102016

B. 91018.92016

C. 110109.102016

D. 101019.102019

Câu 35:
Hình lăng trụ tam giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?

A. 5

A. 6

C. 3

D. 4

Câu 36:
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,AC=2a  , SA vuông góc với đáy, SA=a, I là trung điểm của SB. Thể tích của khối chóp S.ACI bằng

A. a33

B. a36

C. a312

D. a39

Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCSA vuông góc với mặt phẳng (ABC),SA=2a tam giác ABC vuông tại B, AB=a3  và BC=a. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  bằng

A. 90°

B. 45°

C. 30°

D.60°

Câu 38:

Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng P:2xyz+4=0  và vuông góc với đường thẳng d:x1=y12=z+23 . Biết Δ đi qua điểm M(0;1;3), phương trình đường thẳng Δ là

A. Δ:x1=y11=z31

B. Δ:x1=y11=z31

C. Δ:x1=y+11=z+31

D. Δ:x1=y+11=z+31

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số cực trị của hàm số y=f(|x|) 

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Số cực trị của hàm số   là (ảnh 1)

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu 40:

Biết 0ln2e2xex+1dx=a+lnbc  với a,b,c*  bc  là phân số tối giản. Giá trị  bằng

A. 2

B. 0

C. 4

D. 6

Câu 41:

Xét các số phức z thỏa mãn z+2iz¯+2  là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là một đường tròn, tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A. 1;1

B. 1;1

C. 1;1

D. 1;1

Câu 42:

Tập nghiệm của bất phương trình 9x+113.6x+4x+1<0  

A. ;20;+

B. 0;2

C. 0;-2

D. ;02;+

Câu 43:

Một vật trang trí bằng pha lê gồm hai hình nónH1, H2  xếp chồng lên nhau, lần lượt có bán kính đáy và chiều cao tương ứng là r1, h1, r2, h2  thỏa mãn r1=12r2, h1=12h2  (như hình vẽ). Biết thể tích toàn phần của toàn bộ khối pha lê là 100cm3 . Thể tích của khối H1  bằng

Một vật trang trí bằng pha lê gồm hai hình nón  (H1),(H2) (ảnh 1)
 

A. 1003cm3

B. 25cm3

C.1009cm3

D. 50cm3

Câu 44:

Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol y=12x2+2x , cung tròn có phương trình y=16x2  với 0x4 , trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của hình D bằng

Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol y=-1/2x^2+2x (ảnh 1)

A. 8π163

B. 2π163

C. 4π+163

D. 4π-163

Câu 45:
Gọi M, N lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=x3x+1  trên đoạn . Giá trị của M+2N bằng

A. 1639

B. 25627

C.3

D. 5

Câu 46:

Trong Oxyz, cho mặt phẳng P:x+2y+z4=0  và đường thẳng d:x+12=y1=z+23 . Đường thẳng Δ nằm trong mặt phẳng  đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là

A. x+15=y+31=z13

B. x15=y12=z13

C. x15=y+11=z12

D. x15=y11=z13

Câu 47:

Cho hình chóp S.ABCD có các mặt phẳng SAB,SAD  cùng vuông góc với mặt phẳng , đáy là hình thang vuông tại các đỉnh AB, cóAD=2AB=2BC=2a, SA=AC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SBCD bằng

A. a32

B. a155

C. a34

D. a105

Câu 48:

Với n là số nguyên dương thỏa mãn Cn1+Cn2=78 , hệ số của x4  trong khai triển biểu thức x2x+2n  bằng bao nhiêu?

A. 532224   

B. 534248
C. 464640

D. 463616

Câu 49:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số y=mx+4x+m   nghịch biến trên khoảng 0;+ ?

A. 5

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau: (ảnh 1)

Số nghiệm thuộc đoạn 0;7π2  của phương trình2fcosx+5=0  

A. 4

B. 6

C. 7

D. 5