25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?

A.loga xác địn khi 0<a<1

B. lna>0a>1

C. log12a>log12ba>b>0

D. log15a=log15ba=b>0

Câu 2:

Có bao nhiêu cách chọn 5 quyển sách từ 20 quyển sách?

A.C205

B. P5

C. A205

D. 5

Câu 3:

Tập xác định của hàm số y=lnx  

A. 0;+

B. 1;+

C. 0;+

D. R

Câu 4:

Một cấp số cộng un  với u1=12 , d=12  có dạng khai triển nào sau đây?

A. 12;0;1;12;1;...

B. 12;0;12;0;12...

C. 12;1;32;2;52;...

D. 12;0;12;1;32;...

Câu 5:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A0;1;2  B2;2;2 . Độ dài vectơ AB  bằng

A. 29

B. 29

C. 9

D. 3

Câu 6:
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' . Góc giữa hai đường thẳng A'C'và BD bằng

A. 60°.

B. 30°.
C. 45°.
D. 90°.
Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu : x2+y2+z22x+2y4z3=0 . Tâm của (S) có tọa độ là

A. 1;1;2

B. 1;1;2

C. 2;2;4

D. 2;2;4

Câu 8:

Cho hàm số y=fx=2x4x2+1  có đồ thị (C). Đồ thị hàm số C' y=f'x với trục hoành có bao nhiêu điểm chung?

A. 4

C. 1

C. 0

D. 3

Câu 9:

Nếu  log7x=log7ab2log7a3b  thì x nhận giá trị bằng

A. a2b

B. ab2

C. a2b2

D. a-2b

Câu 10:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn 2;4  và có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 2019fx2020=0  trên đoạn 2;4  

A. 1

B. 2

C. 2

D. 0

Câu 11:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SA=a3 . Thể tích của khối chóp S.ABC

A. 2a333

B. 2a33

C. a33

D. a333

Câu 12:
Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số y=5x31x  với trục tung là

A. 3;0

B. 32;0

C. 0;3

D. 0;32

Câu 13:

Nghiệm của phương trình 15x+2=25  

A. x= 0

B. x = -4

C. x = 2

D. x = 4

Câu 14:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng

Cho hàm số y=ax^3+bx^2+cx+d có đồ thị như hình vẽ. Giá trị cực đại của hàm số bằng (ảnh 1)

A. -1

B. 1

C. 2

D. -2

Câu 15:

Cho hàm số y=f(x) xác định và liên tục trên  R và có đồ thị như hình vẽ bên. Đồ thị nào dưới đây là đồ thị của hàm số y=fx+1 ?

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 1)

A.

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 2)

B.

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 3)

C.

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 4)

D.

Cho hàm số  y=f(x) xác định và liên tục trên R  và có đồ thị như hình vẽ bên.  (ảnh 5)
Câu 16:

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=e2x ;y=0  ;x=0  ;x=2   bằng

A. 2e4e

B.e42e

C. e421

D. e412

Câu 17:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=5x+1  

A. 5xlnx+x+C

B.5x+x+C

C.5xln5+x+C

D. 5x+x+C

Câu 18:

Cho các số phức u=2i , w=5+3i . Tìm môđun của số phức uw .

A. uw=7

B. uw=5

C. uw=5

D. uw=51

Câu 19:

Biết hàm số f(x) thoả mãn các điều kiện f'(x)=2x+3 và f(0)=1. Giá trị f(2) 

A. f2=11

B.f2=8

C. f2=10

D. f2=7

Câu 20:
Cho số phức z thỏa mãn z+4z¯=7+iz7 . Khi đó môđun của z

A. z=5

B. z=3

C. z=5

D. z=3

Câu 21:

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, cạnh AB= 4a. Quay tam giác này xung quanh cạnh AB. Thể tích của khối nón được tạo thành là

A. 64πa33

B. 8πa23

C. 4πa33

D. 4πa23

Câu 22:
Đạo hàm của hàm số y=13x53   

A. y'=513x43

B. y'=5313x23

C. y'=5313x43

D. y'=513x23

Câu 23:
Phương trình 9x3.3x+2=0  có hai nghiệm x1 ,x2 x1<x2   . Giá trị biểu thức A=2x1+3x2  

A. 4log32

B. 1

C. 3log32

D. 2log23

Câu 24:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b) chứa  x0,f'x0=0, f(x)   có đạo hàm cấp hai tại x0 . Khẳng định nào sau đây sai?

A. Nếu f''x0<0  thì f(x) đạt cực đại tại x0 

B. Nếu f''x0>0  thì fx  đạt cực tiểu tại x0
C. Nếu f''x00  thì fx  đạt cực trị tại x0 .
D. Nếu f''x0=0thì fx  không đạt cực trị tại x0 .
Câu 25:

Phương trình logx23=0  có bao nhiêu nghiệm dương?

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 26:

Một vật chuyển động với vận tốc vt=3t2+4m/s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây. Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10 là?

A. 945m. 

B. 994m. 
C. 471m.
 D. 1001m.
Câu 27:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm sốfx=x3+22m1x2m28x+2  đạt cực tiểu tại điểm  

A. m = -9

B. m =1

C. m = -2

D. m = 3

Câu 28:

Tìm nguyên hàm Fx=sin22xdx

A. Fx=12x18cos4x+C

B. Fx=12x18sin4x+C

C. Fx=12x18sin4x+C

D. Fx=12x+18sin4x+C

Câu 29:

Cho tứ diện ABCD. Gọi K, L lần lượt là trung điểm của ABBC, N là điểm thuộc đoạn CD sao cho . Gọi P là giao điểm của AD với mặt phẳng . Tính tỉ số PAPD .

A. PAPD=12

B. PAPD=23

B. PAPD=32

C. PAPD=2

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;1;2) ;B(2;-2;1) ;C(-2;0;1) và mặt phẳng : 2x+2y+z3=0 . Gọi M(a,b,c) là điểm thuộc (P) sao cho a2+b2+c2 .

A. 39

B. 63

C.62

D. 38

Câu 31:
Bất phương trình 2log34x3+log192x+322 có nghiệm là

A. x>34

B. 38x3

C. 34<x3

D. 38<x<3

Câu 32:

Gọi z1 ,z2  là hai nghiệm phức của phương trình z22z+2=0 . Tính M=z1100+z2100 .

A. M=251

B. M=251

C. M=251i

D. M=250

Câu 33:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC)   bằng

A. 5a3

B. 3a2

C. 6a6

D. 3a6

Câu 34:
Cho số phức z thỏa mãn điều kiện  (ảnh 1)

Cho số phức z thỏa mãn điều kiện w=5iz . Số phức w=5iz  có điểm biểu diễn là điểm nào trong các điểm A, B, C, D ở hình bên?

  A. Điểm D.

B. Điểm C.
C. Điểm B.
D. Điểm A.
Câu 35:

Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiệni.z2i1=3  

  A. đường tròn có tâm I2;1 , bán kính R=9  .

B. đường tròn có tâmI2;1 , bán kính R=3.
C. đường tròn có tâm I2;1 , bán kính R=9  .
D. đường tròn có tâm I2;1 , bán kính R=3.
Câu 36:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu : x2+y12+z22=9  và mặt phẳng : (P):2xy4=0 . Biết rằng mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S). Xác định tọa độ tâm H của đường tròn giao tuyến của (P) và (S).

A.H1;0;1

B.H2;0;2

C. H2;0;2

D. H1;0;1

Câu 37:

Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường 2my=x2 , 2mx=y2 , m>0 . Giá trị của m để S=3 

A. m=32

B. m=2

C. m = 3

D. m=12

Câu 38:

Một cơ sở sản xuất có 2 bồn chứa nước hình trụ có chiều cao bằng nhau và bằng h(m), bán kính đáy lần lượt là 2 (m) và 2,5 (m). Chủ cơ sở dự tính làm bồn chứa nước mới, hình trụ, có chiều caoh1=1,5hm  và có thể tích bằng tổng thể tích của hai bồn nước đã có sẵn. Bán kính đáy của bồn nước mà cơ sở dự tính làm gần nhất với giá trị nào dưới đây?

  A. 2,8m.

B. 2,2m.
C. 2,4m
D. 2,6m.
Câu 39:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4x2x+1+m=0  có hai nghiệm thực phân biệt là

A. m;1

B. m0;+

C. m0;1m0;1

D. m0;1

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABC cỏ đáy là tam giác đều cạnh a=42  cm, cạnh bên SC vuông góc với đáy và SC= 2cm. Gọi M, N là trung điểm của ABBC. Góc giữa hai đường thẳng SNCM bằng

A. 30°.

B. 60°.
C. 45°. 
D. 90°.
Câu 41:

Cho hàm số y=x2+2x+a4 . Giá trị a để giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn  đạt giá trị nhỏ nhất là

A.a = 3

B. a = 2

C. a = 1

D. a=0

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại AB. Hình chiếu vuông góc của S trên đáy ABCD trùng với trung điểm AB. Biết AB = a,BC=2a  ,BD=a10  . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và đáy là 60°. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  gần với giá trị nào nhất trong các giá trị sau đây?

A. 0,80a
B. 0,85a. 
C. 0,95a.
D. 0.98a.
Câu 43:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=fx22x  

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Số điểm cực trị  (ảnh 1)

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 44:

Hệ số lớn nhất của biểu thức Px=1+x1+2x17  sau khi khai triển và rút gọn là

A. 25346048.

B. 2785130. 
C. 5570260.
D. 50692096.
Câu 45:

Biết rằng hàm số fx=ax2+bx+c  thỏa mãn 01fxdx=72 ,  03fxdx=132  (với a, b, c ). Giá trị của biểu thức P=a+b+c  

A. P=34

B.P=43

C.P=43

D.P=34

Câu 46:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M2;1;1 ; mặt phẳngαx+y+z4=0 :  và mặt cầu (s): x2+y2+z26x6y8z+18=0 . Phương trình đường thẳng Δ  đi qua M và nằm trong  cắt mặt cầu (S) theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất là

A. x21=y12=z11

B.x21=y12=z11

C. x21=y12=z11

D.x21=y12=z11

Câu 47:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z3+2iz2=0 ?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 6

Câu 48:

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một hình trụ sao cho hình trụ có một đáy nằm trên đáy của hình nón và một đáy tiếp xúc với các đường sinh của hình nón; còn hình cầu tiếp xúc với một mặt của hình trụ và các đường sinh của hình nón như hình vẽ. Bán kính của mặt đáy hình trụ thỏa mãn tổng thể tích của khối cầu và khối trụ đạt giá trị lớn nhất là

Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh a. Bên trong hình nón người ta đặt một khối cầu và một  (ảnh 1)

A. R=3a23

B. R=9a23

C. R=a3

D. R=3a323

Câu 49:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm f'x=x12x22x  với x . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số fx28x+m có 5 điểm cực trị?

A. 15

B. 17

C. 16

D.18

Câu 50:
Giả sử hàm f có đạo hàm cấp hai trên R thỏa mãn  f1x+x2f''x=2x x  với mọi . Giá trị tích phân 01xf'xdx  bằng

A. 1

B. 2

C.0

D. 23