25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y=f'(x) như hình vẽ

Cho hàm số  y=f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm y=f(x)  nhu hình vẽ (ảnh 1)

Hàm số y=f(x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1;1)

B. (1;2)

C. (;1)

D.(2;+)

Câu 2:

Với a là số thực dương tùy ý, a3.a  bằng

A. a32

B. a34

C. a72

D. a74

Câu 3:
Khối bát diện đều cạnh  có thể tích bằng

A. a3

B. 2a323

C. a323

D. 2a33

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số   có bảng biến thiên như sau   Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây? (ảnh 1)

Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. (3,3)

B. (1,1)

C. (1,2)

D. 32,3

Câu 5:
Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y6z+10=0  . Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A. I(1;2;3),R=4

B. I(1;2;3),R=2

C. I(1;2;3),R=2

D. I(1;2;3),R=4

Câu 6:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [1 ; 5] và thỏa mãn điều kiện 13f(x)dx=5,15f(x)dx=3 Tính 35f(x)dx .

A. 35f(x)dx=53

B. 35f(x)dx=2

C. 35f(x)dx=8

D. 35f(x)dx=2

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P):x+3y4z+30=0  có một vectơ pháp tuyến là

A. n=(1;3;4)

B. n=(1;3;4)

C. n=(1;3;4)

D. n=(1;3;4)

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số  (ảnh 1)

A. (-1;1)

B. (-1;0)

C. (;0)

D. (0;1)

Câu 9:

Cho 0<a<1,b>1  M=loga2,N=log2b . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?

A. M > 0 và N > 0

B. M > 0 và N < 0

C. M < 0 và N < 0

D. M < 0 và N > 0

Câu 10:

Cho khối chóp  S.ABCD có thể tích V. Các điểm A',B'   tương ứng là trung điểm các cạnh SA SB và C' là điểm thuộc SC thỏa mãn SC'SC=13 . Thể tích khối chóp S.A'B'C'  bằng

A. V12

B. V8

C. V24

D.V36

Câu 11:

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức z=2+i?

Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức   (ảnh 1)

A. Q

B. N

C. M

D. P

Câu 12:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ  (ảnh 1)

A. (1;+)

B. (1;1)

C. (;1)

D. (;1)

Câu 13:
Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ   Số điểm cực trị của hàm số là  (ảnh 1)
Số điểm cực trị của hàm số là

A. 3

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 14:

Với a,b,x là số thực dương thỏa mãn log5x=3log5a+4log5  . Khằng định nào dưới đây đúng?

A. x=3a+4b

B. x=12ab

C. x=a3+b4

D.x=a3b4

Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+1  

A. ex+C

B. ex+x+C.

C. ex+x2+C

D. xex+C

Câu 16:
Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z=32i  là điểm nào dưới đây?

A. P(3;2)

B. N(2;3)

C. M(2;3)

D. Q(3;2)

Câu 17:

Trong không gian Oxyz cho d:x+12=y33=z54 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. n1=(1;3;5)

B. n2=1;32;2

C. n3=(2;3;4)

D. n4=12;1;54

Câu 18:

Có bao nhiêu cách bầu một ban cán sự lớp 3 người gồm: 1 lớp trưởng, 1 lớp phó học tập, 1 lớp phó kỷ luật trong một lớp có 30 học sinh, biết rằng mỗi học sinh đều có thể làm không quá một nhiệm vụ?

A. 4536

B. 24360

C. 3360

D. 720

Câu 19:

Cho dãy số un  biết un=2n5 . Chọn khẳng định đúng.

A. un  là một cấp số cộng với công sai d=2.

B. un  là một cấp số cộng với công sai d=-2
C. un  là một cấp số cộng với công sai d =5
D.  un là một cấp số cộng với công sai d = -5.
Câu 20:

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm phân biệt của phương trình f(x)=2  

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)  có đồ thị như hình bên. Số nghiệm phân biệt  (ảnh 1)

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu 21:

Đặt x=log2a  với a là số thực dương tùy ý. Tính biểu thức log4a32  theo x, ta được

A. 6x+14

B. 6x14

C. 32x+14

D. 3x+14

Câu 22:

Cho số phức z thỏa mãn (1+i)z+5(1i)1+2i=66i . Trong các điểm dưới đây, điểm nào biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy  ?

A. M(2;5)

B. N(2;5)

C. P(2;5)

D. Q(2;5)

Câu 23:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số  sao cho hàm số f(x)=13x3+mx29x3  nghịch biến trên R

A. 7

B. 6

C. 5

D. 2

Câu 24:

Cho tích phân I=1e1lnx2x dx . Đặt u=1lnx . Khi đó I bằng

A. I=10u2 du

B. I=10u22 du

C. I=10u2 du

D. I=012u2 du

Câu 25:

Cho tứ diện ABCDAB=AC=AD=2a . Biết tam giác BCD  BC=2a, BD =a CBD^=120° . Thể tích tứ diện ABCD theo a bằng

A. 53a3

B. 52a3

C. 5a3

D. 56a3

Câu 26:
Cho hàm số y=x423x3x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng

A. Hàm số có giá trị cực tiểu là 0 .

B. Hàm số có hai giá trị cực tiểu là 23  và 548
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0. 
D. Hàm số có giá trị cực tiểu là 23  và giá trị cực đại là 548 .
Câu 27:

Tập xác định  của hàm số y=x2x3  

A. D=

B. D=(;0)(1;+)

C. D=\{0;1}

D. D=(;0][1;+)

Câu 28:

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a  và các mặt bên đều tạo với mặt phẳng đáy một góc 45° . Tính thể tích  của khối chóp.

A. V=a324

B. V=a338

C. V=a38

D. V=a3324

Câu 29:

Cho a, b là hai số thực và w=1+2i . Biết số phức z=(a2b)(ab)i  thỏa mãn . Giá trị của   z=wi bằng ab

A. -3

B. 7

C. 1

D. 4

Câu 30:

Khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x2xx+1  

A. 210

B. 32

C. 152

D. 22

Câu 31:

Giả sử a,b   là các số thực dương tùy ý thỏa mãn a2b3=44 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2log2a3log2b=8

B. 2log2a+3log2b=8

C. 2log2a+3log2b=4

D. 2log2a3log2b=4

Câu 32:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a,SA(ABCD)SA = a6Gọi là góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị  α bằng.

 
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh  (ảnh 1)

A. 90°

B. 60°

C. 45°

D. 30°

Câu 33:

Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên [0 ; 1], thỏa mãn 01f(x)dx=3  f(1)=4 . Tích phân 01xf'(x)dx  có giá trị là

A.  12

B. 12

C.1

D. -1

Câu 34:

Phần ảo của số phức z thỏa mãn (13i)z¯z25i=2+iz  bằng

A. 45

B.45i

C. 15

D. 15i

Câu 35:

Cho khối lăng trụ  có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC=2a và hình chiếu vuông góc của A' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm cạnh BC, góc giữa AA' và mặt đáy bằng 60° . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A. 3a33

B. a32

C. 3a32

D. 3a3

Câu 36:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểmA(0;1;2)  và hai đường thẳng d1:x=1+ty=12tz=2+t   .d2:x2=y11=z+11 Phương trình mặt phẳng (α)  đi qua A và song song với hai đường thằng d1,d2  

A. (α):x+3y5z13=0

B. (α):x+2y+z13=0

C. (α):3x+y+z13=0

D. (α):x+3y+5z13=0

Câu 37:

Cho a,b   là các số thực dương thỏa mãn log35log5a1+log32=2+log6b . Giá trị của ab  bằng

A. 112

B. 12

C. 136

D. 36

Câu 38:

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C'.  Gọi  lần lượt là trung điểm của BC  lần lượt là trọng tâm tam giác ABC và A'B'C' Bốn điểm nào sau đây đồng phẳng?

A. A,G,G',C'

B. A,G,M',B'

C. A',G',M,C

D. A,G',M',G

Câu 39:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểmM(1;1;2)  và song song với đường thẳng Δ:x=2ty=7+t z=13t  có phương trình là

A. x+12=y+11=z+23

B.x+12=y+11=z23

C. x11=y17=z23

D. x12=y11=z+23

Câu 40:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc đoạn [π;π]  của phương trình f(4sinx)=3  

Cho hàm số  y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thuộc  (ảnh 1)

A. 3

B. 10

C. 8

D. 6

Câu 41:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên tập số thực thỏa mãn f(x)+(5x2)f5x24x=50x360x2+23x1,x . Giá trị của biểu thức 01f(x)dx  bằng

A. 2

B. 1

C. 3

D. 6

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng (P):2x3y+z5=0  (Q):x+2yz4=0  Gọi  là giao tuyến của (P) và (Q). Phương trình tham số của đường thẳng d 

A. x=3+ty=3tz=1+7t

B. x=3ty=3tz=1+7t

C. x=3+ty=3tz=17t

D. x=3+ty=3tz=1+7t

Câu 43:
Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số  y=f(x) liên tục trên   và có bảng biến thiên như sau   (ảnh 1)

Tìm m để phương trình f(x)=m+1  có 4 nghiệm phân biệt.

A. m(2;2)

B. m(2;0)

C. m(1;1)

D. m(0;1)

Câu 44:
Biết rằng các số loga;logb;logc  theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng, đồng thời log2blog3c;log3cloga ;  theo thứ tự đó cũng tạo thành cấp số cộng. Chọn khẳng định đúng.

A. Không có tam giác nào có ba cạnh là a,b,c.

B.  a,b,c là ba cạnh của một tam giác tù.
C. a,b,c là ba cạnh của một tam giác vuông
D. a,b,c là ba cạnh của một tam giác nhọn.
Câu 45:

Giả sử số phức z=1+ii2+i3i4+i5i99+i100i101 . Lúc đó tổng phần thực và phần ảo của số phức z 

A. 0

B. 1

C. i

D. -1

Câu 46:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDAB=a,SA  tạo với mặt phẳng đáy một góc 45°.  Gọi  là trung điểm của AB. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SM SD bằng.

A. a63

B. a22

C. a2

D. a32

Câu 47:

Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại là

A. 211

B. 311

C. 411

D. 23

Câu 48:

Cho hàm số y=mx+5m6xm  với  là tham số. Gọi  là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+) . Số phần tử của S 

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 49:
Nếu 0πf(x)sinx dx=20,  0πxf'(x)sinx dx=5  thì 0π2f(x)cos(x)dx   bằng

A. -30

B. -50

C. 15

D. 25

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x)  liên tục và có đạo hàm trên R   thỏa mãn: 5f(x)7f(1x)=4x6x2,x

. Biết rằng 23f'(x)2 dx=ab  ( là phân số tối giản).Giá trị của a143b  bằng

A. 3

B. 2

C. 0

D. 1