25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Nghiệm của phương trình 22x1=2x.22020  bằng

  A. 2018.

B. 2021.
C. 2019.
D. 2020.
Câu 2:
Điểm A trong hình vẽ dưới là điểm biểu diễn của số phức
Điểm A trong hình vẽ dưới là điểm biểu diễn của số phức (ảnh 1)

A. z=22i

B. z=22i

C. z=2+2i

D. z=2+2i

Câu 3:
Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới.
Cho hàm số  y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới. (ảnh 1)

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0;2 .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng1;1 .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng0;11;2 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+ .
Câu 4:

Cho điểm M1;2;4 , hình chiếu vuông góc của điểm M lên mặt phẳng yOz  là điểm

A. M'2;0;4

B. M'0;2;4

C. M'1;0;0

D. M'1;2;0

Câu 5:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=sinx+ex+5x  

A. cosx+ex+52x2+C

B. cosx+ex+10x2+C

C. cosx+ex+52x2+C

D. cosx+exx+1+52x2+C

Câu 6:

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? (ảnh 1)

A. y=x32x1

B. y=x32x+1

C. y=x3+x2+1

D. y=x32x+1

Câu 7:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y23=z4  có một vectơ chỉ phương là

A. u3=2;3;0

B. u1=2;3;4

C. u4=1;2;4

D. u2=1;2;0

Câu 8:

Cho khối chóp S.ABCSAABC, SA=a , đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích của khối tứ diện S.ABC

A. a2312

B. a312

C. a3312

D. 312

Câu 9:

Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x2+3  trên đoạn 1;3 . Giá trị T=2M+m  bằng

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2

Câu 10:

Với a, b là hai số dương tùy ý. Khi đó lna3b2  có giá trị bằng

A. 6lna.lnb

B.2lna+3lnb

C. 13lna+12lnb

D. 3lna+2lnb

Câu 11:
Tìm nguyên hàm của hàm sốfx=cos5x .

A. fxdx=15sin5x+C

B.fxdx=5sin5x+C

C.fxdx=15sin5x+C

D.fxdx=5sin5x+C

Câu 12:
Cho hình nón đỉnh S có bán kính R=a2 , góc ở đỉnh bằng 60°. Diện tích xung quanh của hình nón bằng

A. 4πa2

B.3πa2

C. 2πa2

D. πa2

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:2x+3y4z15=0  có một vectơ pháp tuyến là

A. n=2;3;4

B. n=2;3;4

C. n=2;3;4

D. n=2;3;4

Câu 14:
Cho hàm số f(x)có bảng biến thiên như hình dưới đây.
Cho hàm số f(x)có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hàm số  f(x) đạt cực tiểu tại điểm (ảnh 1)
Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại điểm

A. x=4

B.x=3

C. x=0

D. x=-1

Câu 15:
Cho cấp số nhân un  có công bội q>0, u2=4, u4=9 , giá trị của u5  bằng

A. 814

B. 272

C. 6

D. 272

Câu 16:

Cho hàm số fx  có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số  f(x) có bảng biến thiên như sau Số nghiệm thực của phương trình 2f(x) - 8=0  là (ảnh 1)

 

Số nghiệm thực của phương trình 2fx8=0  

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 17:
Cho hình lập phương ABCDA'B'C'D' có cạnh bằng a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và BD' bằng

A. a22

B. a

C. 2a

D. a2

Câu 18:
Có bao nhiêu số phức z có phần thực bằng 1 và z+12i=5

A.2

B.1

C.3

D.0

Câu 19:

Đạo hàm của hàm số y=log222x+1  

A. 2log22x+12x+1ln2

B. 4log22x+12x+1ln2

C. log22x+12x+1ln2

D. 22x+1ln2

Câu 20:

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn 2;3  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số đã cho trên 2;3  . Giá trị của M2m  bằng

Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3]  và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất (ảnh 1)

A. 7

B.10

C. 8

D. 9

Câu 21:

Tích phân I=121x+2dx  bằng

A. ln21

B.ln2+1

C.ln2+2

D. ln2+3

Câu 22:

Cho hình lăng trụ đứng ABCA’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại C, ABC^=60° , cạnh  BC =a, đường chéo AB’ của mặt bên (ABA’B’) tạo với mặt phẳng (BCB’C’) một góc 30°. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng

A. a363

B. a36

C. a333

D. a33

Câu 23:
Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 3log3x1log13x53=3  bằng

A. 36

B.32

C. 1667

D. 16+67

Câu 24:

Kí hiệua=log85, b=log62 , khi đó giá trị của log310  bằng

A. b+3ab1b

B. a+b1a

C. aba+b1+b

D. abb1ab

Câu 25:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn 2z1=z+z¯+2  trên mặt phẳng tọa độ là một

A. đường thẳng.

B. đường tròn. 

C. parabol.

D. hypebol.
Câu 26:

Cho hàm số fx  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: (ảnh 1)

 

Các khoảng nghịch biến của hàm số y=2f1x  

A. 4;+ và (4;3)

B. ;3 và 2;0

C. 3;1 và (2;4)

D. ;1 và (3;4)

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x32=y11=z+23  d2:x+14=y+52=z16 . Xét vị trí tương đối giữa d1  và d2  .

A. d1  chéo d2  .

B. d1  trùng d2 .
C. d1  song song với d2 . 
D. d1  cắt d2 .
Câu 28:

Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu-tơn của Px=x2+1x15 

A. 4000.

B. 2700.
C. 3003.
D. 3600.
Câu 29:

Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là

Diện tích hình phẳng phần màu xám của hình vẽ bên là (ảnh 1)

A. 116

B. 613

C. 343162

D. 392

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABCA1;3;2, B2;0;5, C0;2;1 . Đường trung tuyến AM của tam giác ABC có phương trình là

A. x12=y+34=z+21

B. x12=y+34=z+21

C. x+12=y34=z21

D. x21=y+41=z+13

Câu 31:

Trên mặt phẳng (P) cho ba hình tròn bán kính a tâm là O1;O2;O3  đôi một tiếp xúc ngoài với nhau. Ba hình tròn đó là ba đáy của ba hình nón mà các đỉnh tương ứng là ba điểm S1,S2,S3  nằm cùng phía đối với mặt phẳng (P) và cùng cách (P) một khoảng 2a2 . Mặt cầu tiếp xúc với S1S2S3  và tiếp xúc ngoài với ba hình nón trên có bán kính bằng

A. a2

B. a63

C. a62

D. a32

Câu 32:

Cho hàm số f'x=2x+1.f2x  f1=0,5 .

Tổng f1+f2+f3+...+f2017+f2018+f2019+f2020=ab; a;b  với ab  tối giản. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ab<1

B. a2019;2019

C. ba=4041

D. a+b=1

Câu 33:

Cho parabol P:y=x2, điểmA(0;2)  . Một đường thẳng đi qua A cắt (P) tại hai điểm B, C sao cho AC=2AB  như hình vẽ bên. Gọi (H)  là hình giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB. Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục hoành bằng.

Cho parabol (P):y=x^2 , điểm A(0;2) . Một đường thẳng đi qua A cắt  (P) tại hai điểm B, C sao cho (ảnh 1)

A.1385π

B. 725π

C. 125π

D. 785π

Câu 34:

Xét các số phức z  thỏa mãn z22z+5=z1+2iz+34i  . Giá trị nhỏ nhất của z+1i  bằng

A. 1

B. 255

C. 266

D. 34

Câu 35:

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+1mx12+4  có hai tiệm cận đứng.

A. m<0

B. m = 0

C. m<0m1

D. m<1

Câu 36:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y=m2x4m22020mx2+3  có đúng một điểm cực trị?

A. 18.

B. 17.
C. 20
D. 19.
Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-15;2020] để phương trình 4x+m.2x+2m4=0  có nghiệm ?

A. 18

B. 17

C. 20

D. 19

Câu 38:

Cho điểm A(0;8;2) và mặt cầu (S) có phương trình S:x52+y+32+z72=72  và điểm B9;7;23 . Viết phương trình mặt phẳng (P) qua A tiếp xúc với  sao cho khoảng cách từ B đến (P)   là lớn nhất. Giả sử n=1;m;n  là một vectơ pháp tuyến của (P)  . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. m.n=2

B. m.n=2

C. m.n=4

D. m.n=4

Câu 39:

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng. Nếu đặt trong hệ tọa độ Oxy như hình vẽ bên thì parabol có phương trình y=x2  và đường thẳng y=25 . Ông An dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa. Tính độ dài OM để diện tích mảnh vườn bằng 92 .

Ông An có một khu vườn giới hạn bởi một đường parabol và một đường thẳng.  (ảnh 1)

A. OM=25

B. OM=15

C. OM=10

D. OM=310

Câu 40:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc AB sao choBH=2HA. Cạnh SC tạo với đáy (ABCD) một góc bằng 60°. Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) bằng

A. a132

B. a138

C. a13

D. a138

Câu 41:

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có A’B’ vuông góc với mặt phẳng đáy(ABCD); góc giữa đường thẳng AA’ với (ABCD) bằng 45°. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB’ và DD’ bằng 1. Góc giữa hai mặt phẳng (BC’B’C) và mặt phẳng (CC’DD’) bằng 60°. Thể tích khối hộp đã cho bằng

A. 23

B.2

C. 3

D.33

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;4;5, B5;6;7  và mặt phẳng P:3x+2y+z10=0 . Gọi M(a,b,c) là điểm thuộc (P) sao cho  có giá trị lớn nhất. Tổng a+b+c bằng

A. 29

B. 1

C. 7

D. 23

Câu 43:

Cho hàm số fx=ax3+bx2+cx+d, a,b,c,d  thỏa mãn , a>0, d>2020 a+b+c+d2020<0. Số điểm cực trị của hàm số y=fx2020  

A. 2

B. 1

C. 3

D. 5

Câu 44:

Biết rằng đồ thị hàm số y=x32a+1x2+2a2+2ax+b  cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương x1,x2,x3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x12x23x34  .

A. 2

B.1

C.3

D.5

Câu 45:

Có 32 học sinh làm đề kiểm tra trắc nghiệm. Mỗi câu có 4 phương án trả lời, học sinh chỉ được chọn một phương án cho mỗi câu. Sau khi kiểm tra thấy rằng tất cả các câu đã được học sinh tô đáp án và bất kì 2 học sinh nào cũng có chung nhiều nhất 1 câu trả lời. Tìm giá trị lớn nhất của số câu trắc nghiệm trong đề kiểm tra.

A. 15 câu.

B. 20 câu.
C. 25 câu.
D. 30 câu.
Câu 46:

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m2020;2020  để phương trình log23x2+3x+m+12x2x+1=x25x+2m có hai nghiệm phân biệt  thỏa mãn ?

  A. 2016.

B. 202.
C. 2017.
 D. 2019.
Câu 47:

Giả sử hàm số f(x) liên tục nhận giá trị dương trên 0;+  và thỏa mãn f1=1 , fx=f'x.3x+1  với mọi x>0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 3<f5<4

B. 1<f5<2

C. 4<f5<5

D.2<f5<3

Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau     (ảnh 1)

 

Hỏi hàm số y=fx22x  có bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.1

B.2

C.3

D.4

Câu 49:

Cho các số phức z1,z2,z  thỏa mãn z1=z2=2, z1z2=22 .

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+zz1+zz2 

A. 22+2

B.22+3

C.2+3

D. 4+3

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A2;0;3  và mặt phẳng P:xy+z+1=0  . Điểm BxB;yB;zB  thay đổi thuộc d:x=7+ty=2+2tz=4+t  sao cho A, B cùng phía so với (P), điểm C thay đổi thuộc mặt phẳng (P). Biết rằng tam giác ABC có chu vi nhỏ nhất. Giá trị xB4yB+zB  bằng

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5