25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 23)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hàm số y=log73x+1  có tập xác định là:

A. 13;+.

B. ;13.

C. 0;+.

D. 13;+.

Câu 2:

Trong A, B lần lượt là diểm biểu diễn các số phức . Trọng tâm G của tam giác OAB là điểm biểu diễn số phức như trong hình vẽ. Giá trị z12+z22+z32  bằng:

Trong A, B lần lượt là diểm biểu diễn các số phức  . Trọng tâm G của tam giác OAB là  (ảnh 1)

A. 799.

B. 1969.

C. 494.

D. 974.

Câu 3:

Cho hàm số y=fx  có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Số điểm cực đại của hàm số đã cho bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

Câu 4:
Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên [0;1]  , biết F1=2  11x+1Fxdx=1 . Giá trị tích phân S=11x+12fxdx  là:

A. S=6.

B. S=3.

C. S=2

D. S=9.

Câu 5:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau:
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau:   (ảnh 1)

Đồ thị hàm số y=1f2020x2  có bao nhiêu tiệm cận đứng?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 6:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:3x2y+2z5=0  Q:4x+5yz+1=0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng (P) và (Q). Khi đó AB  cùng phương với vectơ nào sau đây?

A. w=3;2;2.

B.v=8;11;23.

C. k=4;5;1.

D. u=8;11;23.

Câu 7:

Giá trị lớn nhất M của hàm số y=fx=x55x320x+2  trên đoạn 1;3  là:

A. M=26.

B.M=46.

C. M=46.

D. M=50.

Câu 8:
Cho log1215=a . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. log225+log25=5a2.

B. log25=a.

C. log54=2a.

D. log215+log2125=3a.

Câu 9:

Gọi V là thể tích của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’, V1  là thể tích tứ diện A’ABD. Hệ thức nào sau đây đúng?

A. V=3V1.

B. V=4V1.

C. V=6V1.

D. V=2V1.

Câu 10:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có đường chéo bằng a3 . Thể tích khối chóp A’.ABCD bằng:

A. 22a3.

B. a33.

C. a3.

D. 22a33.

Câu 11:

Cho các phát biểu sau:

(1): Hàm số y=fx  đạt cực đại tại x0  khi và chỉ  khi đạo hàm đổi dấu từ dương sang âm qua x0 .

(2): Hàm số y=fx  đạt cực đại tại x0  khi và chỉ khi x0  là nghiệm của đạo hàm.

(3): Nếu f'x0=0  f''x0=0  thì x0  không phải là cực trị của hàm số đã cho.

(4): Nếu f'x0=0  f''x0>0  thì hàm số đạt cực đại tại .

(5): Nếu f'x0=0  f''x0>0  thì hàm số đạt cực tiểu tại .

Số phát biểu đúng là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 12:

Cho hàm số gx=xx2tsintdt  xác định với mọi x> 0. Tính g'x  được kết quả:

A. g'x=x2sinx2sinxx4.

B. g'x=2x2sinx2sinx2x4.

C. g'x=2x2sinx2sinxx4.

D. g'x=x2sinx2sinx2x4.

Câu 13:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mx+4x+m   nghịch biến khoảng 1;+  là:

A. 1m2.

B. 1m<2.

C. 2<m<2.

D. 0<m<2.

Câu 14:

Cho mặt cầu SO;r  và một điểm A với OA>R. Từ A dựng các tiếp tuyến với mặt cầu S(O;r), gọi M là tiếp điểm bất kì. Tập hợp các điểm M là:

A. một hình nón.
B. một đường tròn.
C. một đường thẳng
D. một mặt phẳng.
Câu 15:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1;-3;2). Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các trục tọa độ tại A, B, C thỏa mãn OA=OB=OC0?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16:

Cho hai số thực x, y thỏa mãn x0;y0x+y=1 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=4x2+3y4y2+3x+25xy . Khi đó có giá trị bằng:

B. 198316.

C. 2152.

D. 108

Câu 17:

Thể tích của khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và diện tích xung quanh bằng 2πa2  là:

A. πa33.

B. πa333.

C. πa336.

D.πa332.

Câu 18:

Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với AB=4a,AD=2a . Người ta đánh dấu M là trung điểm của AB, N P là các điểm thuộc CD sao choDN=CP=a . Sau đó người ta cuốn mảnh bìa lại sao cho cạnh BC trùng với cạnh AD tạo thành một hình trụ. Thể tích của tứ diện AMNP với các đỉnh A, M, N, P nằm trên hình trụ vừa tạo thành bằng:

Có một mảnh bìa hình chữ nhật ABCD với  (ảnh 1)

A. 4a33π2.

B. 8a33π2.

C. 16a33π2.

D. 32a33π2.

Câu 19:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có thể tích 216cm3  và diện tích của tam giác ABC' bằng 243cm2 . Tính sin góc giữa AB và mặt phẳng (A'BC).

A. sinα=34

B. sinα=1313

C. sinα=25

D. sinα=35

Câu 20:

Cho số phức z thỏa mãn iz+2i=0 . Khoảng cách từ điểm biểu diễn của z trên mặt phẳng tọa độ Oxy đến điểm M3;4  

A. 25

B. 13

C. 210

D. 22

Câu 21:

Biết đồ thị hàm số C:y=x3+ax2+bx+c  đi qua điểm A1;6  và có cực đại bằng 4 tại x=3 . Tính giá trị của hàm số tại .

A. y3=44

B. y3=36

C. y3=22

D. y3=12

Câu 22:
Cho hàm số y=fx  xác định, có đạo hàm trên R  fx+22+fx+23=10x thỏa mãn: . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=fx  tại điểm có hoành độ bằng 2 là:

A. y=2x5

B. y=2x3

C. y=2x+5

D. y=2x+3

Câu 23:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số  y=f(x)  có bảng biến thiên như sau. (ảnh 1)

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y=gx=f2xfxm  có đúng 3 tiệm cận đứng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 24:

Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh bằng 2. Thể tích của hình tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó bằng

A. 2π

B. 6π
C. 8π
D. π
Câu 25:
Cho x > 0 y thỏa mãn: x2xy+3=02x+3y14 . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=3x2yxy22xx21 . Khi đó tích Mm có giá trị bằng

A. 32

B. 16

C. 9

D. - 16

Câu 26:

Nếu log8a+log4b2=5  log4a2+log8b=7  thì giá trị của log2ab  bằng

A. 9

B. 18

C. 1

D. 3

Câu 27:

Biết số phức z thỏa mãn z11  zz¯  có phần ảo không âm. Phần mặt phẳng biểu diễn số phức z có diện tích là

A. π

B. 2π 

C. π2

D. π2

Câu 28:

Cho đồ thị C:y=fx=x . Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C), đường thẳng x=9 và trục Ox. Cho điểm M thuộc đồ thị (C) và điểm A(9;0). Gọi V1  là thể tích khối tròn xoay khi cho (H) quay quanh trục Ox, V2  là thể tích khối tròn xoay khi cho tam giác AOM quay quanh trục Ox. Biết rằng V1=2V2 . Tính diện tích S phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và đường thẳng OM.

Cho đồ thị (C): y=f9x)= căn x . Gọi   là hình phẳng giới hạn  (ảnh 1)

A. S=3

B. S=27316

C. S=332

Câu 29:
Cho hàm số y=fx  có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f'x  như hình vẽ. Hàm số gx=2fxx2   đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên R . Đồ  (ảnh 1)

A. ;2

B. 2;2

C. 2;4

D. 2;+

Câu 30:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:3x3y+2z15=0  và ba điểm A1;2;0;B1;1;3,C1;1;1 , . Điểm Mx0;y0;z0  thuộc (P) sao cho 2MA2MB2+MC2  nhỏ nhất. Giá trị 2x0+3y0+z0  bằng

A. 11

B. 5

C. 15

D. 10

Câu 31:

Giá trị của n thỏa mãn: C2n+112.2C2n+12+3.22.C2n+134.23.C2n+14+...+2n+1.22n.C2n+12n+1=2021  bằng

A. 1010

B. 1009

C. 2020

D. 2021

Câu 32:

Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi y=f(x) và parabol y=x22x . Biết 121fxdx=34 . Khi đó diện tích hình phẳng được tô trong hình vẽ bằng

Miền phẳng trong hình vẽ giới hạn bởi  y=f(x) và  (ảnh 1)

A. 98

B. 32

C. 38

D. 83

Câu 33:
Xét tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn(O;R)  . Gọi V1,V2,V3  lần lượt là thể tích của các khối tròn xoay sinh ra khi quay tam giác OCA quanh trung trực của đoạn thẳng CA, quay tam giác OAB quanh trung trực của đoạn thẳng AB, quay tam giac OBC quanh trung trực của đoạn thẳng BC. Khi biểu thức V1+V2  đạt giá trị lớn nhất, tínhV3  theo

A. V3=23π9R3

B. V3=32π81R3

C. V3=57π81R3

D. V3=8π81R3

Câu 34:
Cho z1=5 , giá trị lớn nhất của P=zi2z¯22  bằng

A. 1+105

B. 1+83

C. 1+85

D. 1+125

Câu 35:

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là 2dm và bán kính đáy nhỏ là 1dm. Cho biết thể tích nước bằng37189  thể tích của chậu, chiều cao của mực nước là

Một chậu nước hình nón cụt có chiều cao 3dm, bán kính đáy lớn là  (ảnh 1)

A. 2dm

B. 0,8dm
C. 1dm 
D. 1,5dm
Câu 36:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục và nhận giá trị dương trên 0;+  thỏa mãn điều kiện 1f2x=1x2+2xf'xf3x  với mọi x1;+  đồng thời f2=1 . Giá trị của f(4) 

A. 233

B. 23

C. 43

D. 169

Câu 37:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x+3cos2x=m.3sin2x  có nghiệm?

A. 7

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 38:

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=2mx+m2x+1  cắt đường thẳng d:y=x+3  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho tam giác IAB có diện tích bằng 3, với I1;1 . Tổng tất cả các phần tử của S bằng

A. 72

B. -10

C. 3

D. 5

Câu 39:

Cho phương trình 4log92x+mlog13x+16log13x+m29=0  (m là tham số). Để phương trình có hai nghiệm x1,x2  thỏa mãn x1x2=3  thì giá trị m thỏa mãn.

A. 1<m<2

B. 3<m<4

C.0<m<32

D.2<m<3

Câu 40:

Cho hàm số y=fx  là hàm chẵn, liên tục trên R  22fx2020x+1dx=29 . Khi đó 02fxdx  bằng

A. 292

B. 29

C. 58

D. 30

Câu 41:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z22=9 và hai điểm M4;4;2,N6;0;6 . Gọi E là điểm thuộc mặt cầu(S)  sao cho EM+EN đạt giá trị lớn nhất. Phương trình tiếp diện của mặt cầu (S) tại E

A. x2y+2z+8=0

B. 2x+y2z9=0

C. 2x+2y+z+1=0

D. 2x2y+z+9=0

Câu 42:

Cho 2 số thực dương a, b khác 1 và đồ thị của các hàm số y=logax, y=logbx  như hình vẽ. Gọi d là đường thẳng song song với trục Oy và cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x =k (k > 1 ). GọiS1  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logax , đường thẳng d và trục hoành;  là diện tích hình phẳng giới hạn bởi y=logbx , đường thẳng d và trục hoành. Biết , mệnh đề nào sau đây đúng?

A. y=logbx

B. a=b4

C. b=a4ln2

D. a=b4ln2

Câu 43:
Trong không gian Oxyz cho P:2mx+m21y+m2+1z+1=0 . Biết rằng (P) tồn tại hai mặt cầu cố định tiếp xúc với  và đi qua điểm A0;1;1 . Tổng hai bán kính của hai mặt cầu đó bằng

A.22

B. 233

C. 2

D. 3

Câu 44:
Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song song với BC cắt các cạnh AB, AC lần lượt tại M, N. Mặt phẳng (A'MN) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích (phần bé chia phần lớn) của chúng bằng

A. 23

B. 423

C. 49

D. 427

Câu 45:

Cho hình chóp đều S.ABCD có thể tích bằng 1/3, đáy ABCD là hình vuông cạnh là 1. Phương trình mặt phẳng (ABCD) biết S(0;0;0) AB:x=1y=tz=1  

A. x1=0z1=0

B. x+1=0z+1=0

C. x1=0y1=0

D. x+1=0y+1=0

Câu 46:

Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn 4x2+32y+1=y+2x . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  

A. P=2

B. P=52

C. P=3

D. P=72

Câu 47:

Cho hàm số y=f(x) liên tục, có đạo hàm trên [-5;3] và có bảng biến thiên sau.

Cho hàm số y=f(x)  liên tục, có đạo hàm trên  [-5;3] và có bảng biến thiên sau. (ảnh 1)

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 3fx2=x33x+2+m  có đúng 3 nghiệm thuộc 5;3 ?

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

Câu 48:

Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án. Xác suất để thí sinh đó đạt từ 8,0 điểm trở lên.

A. 436410

B. 463410

C. 436104

D. 163104

Câu 49:

Cho hàm số y=fx=mx4+nx3+px2+qx+r  trong đó m,n,p,q,r . Biết rằng hàm số y=f'x  có đồ thị như hình vẽ. Tập nghiệm của phương trìnhfx=rcó tất cả bao nhiêu phần tử?

Cho hàm số y=f(x)=mx^4+nx^3+px^2+qx+r  trong đó   (ảnh 1)

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 50:
Cho x, y, z là các số thực không âm thỏa mãn 0<x+y2+y+z2+z+x218 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức P=4x3+4y3+4z31108x+y+z4  ab , với a, b là các số nguyên dương và ab  tối giản. Tính S=2a+3b .

A. S = 13

B. S = 42

C. S = 54

D. S = 71