25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một khối lập phương lớn có thể tích bằng V, diện tích xung quanh bằng S. Người ta lấy đi một khối lập phương nhỏ có thể tích bằng 14V  như hình vẽ bên. Diện tích xung quanh hình còn lại bằng 

A. S

B. 14S.

C. 34S.

D. 12S.

Câu 2:

Cho hai số phức z1=23i   z2=5+2i  . Tìm số phức  z=z12+z2

A. z=75i.

B.z=7+i.

C. z=910i.

D.z=10i.

Câu 3:
Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ
Cho hàm số  y =f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ .Mệnh đề nào sau đây đúng? (ảnh 1).
Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;1.

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  0;1.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 0;-1.
D. Hàm số đồng biến trên khoảng0;+ .
Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A1;3;5,B2;0;1,C0;9;3.Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là

A. G3;12;6.

B. G1;2;4.

C.G1;0;2.

D. G1;2;3.

Câu 5:
Họ nguyên hàm của các hàm số  fx=e4x+1 

A. 4e4x+1+x+C.

B. 14e4x+1+x+C.

C. 4e4x+x+C.

D. 14e4x+x+C.

Câu 6:

Cho hàm số y=x33x29x+2  . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;3.  

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 5;+.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;1.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;3.
Câu 7:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x+12=y1=z21,   mặt phẳng P:x+y2z+5=0  A1;1;2 . Đường thẳng  cắt d và (P) lần lượt tại M và N sao cho A là trung điểm của đoạn thẳng MN. Một vecto chỉ phương của

A. u=2;3;2.

B. u=1;1;2.

C.u=3;5;1.

D. u=4;5;13.

Câu 8:

Thể tích khối chóp S.ABC có độ dài các cạnh SA=BC=5,SB=AC=6,SC=AB=4   

A. V=295.

B.V=3522.

C. V=1564.

D.V=2105.

Câu 9:

Tất cả các giá trị của m để hàm số y=13x32m1x2+m+2x+m6   đồng biến trên R 

A. m2.

B. 14<m2.
C. 34m1.
D. 14m2.
Câu 10:

Giá trị lớn nhất của hàm số y=exx2x5   trên [1;3] là

A. 2e2.

B. 3e2.

C. e3.

D.7e3.

Câu 11:
Tìm nguyên hàm của hàm số fx=xx

A. xxdx=25x2x+C.

B. xxdx=25xx+C.

C.xxdx=12x2x+C.

D. xxdx=32x+C.

Câu 12:

Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2  và độ dài đường sinh bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là

A. Sxq=2π.

B. Sxq=6π.

C. Sxq=3π2.

D. Sxq=6π2.

Câu 13:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y22=z+21.   Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng d?

A. x+y+2z+1=0.

B. z2y+z+1=0.

C.x2yz+1=0.

D. x+y+z+1=0.

Câu 14:

Giá trị của tham số m để hàm số  y=2x+mx+5 nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó là

A. m10.

B. m>10

C.m<10

D. m10.

Câu 15:

Biết dãy số un  có số hạng tổng quát như các đáp án dưới đây. Giả sử các số hạng đầu tiên của dãy số là 4, 7, 10, 13,16… thì khẳng định đúng là

A. un=3.

B. un=n+1.

C. un=3n1.

D.un=3n+1.

Câu 16:
Hàm số y=x33x2+1   có đồ thị (C). Khẳng định nào sau đây đúng?

  A. (C) có trục đối xứng là trục tung.

B. (C) không cắt trục hoành.
C. (C) có tâm đối xứng.
D. (C) không cắt trục tung.
Câu 17:

Khối chóp S.ABCD có thể tích bằng 2a3,  mặt đáy ABCD là hình chữ nhật, tam giác SCD có diện tích bằng 3a3, . Khoảng cách từ A đến (SCD) bằng

A. a

B. 2a

C. 3a

D. a2.

Câu 18:

Biết đạo hàm của hàm số y=xx   có dạng y'alnbx+cxx,a,b,c  . Giá trị của biểu thức  T=abc 

A. T=1

B. T=2

C. T=3

D. T=32.

Câu 19:

Cho số phức  z=23i4i3+2i. Số phức liên hợp của số phức z là

A. z¯=1+4i.

B. z¯=14i.

C. z¯=4i.

D. z¯=4i.

Câu 20:

Cho hàm số  fx=ax4+bx2+c và gx=fmx2+nx+p,m,n,pcó đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của tổng m+n+p  bằng

Cho hàm số  f(x)=ax^4+bx^2+c và có đồ thị như hình vẽ bên (ảnh 1)

A. -1

B. 1

C. 0

D. -2

Câu 21:

Tìm họ nguyên hàm  cos2021xsinxdx ta được kết quả là

A. cos2021xsinxdx=12021cos2021x+C.

B. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.

C. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.

D. cos2021xsinxdx=12022cos2022x+C.

Câu 22:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD  là hình chữ nhật có AB=a,BC=2a  . Hai mặt phẳng (SAB) và mặt phẳng (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh SC hợp với mặt đáy một góc  60o. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a bằng

A. 2a3153.

B. 2a315.

C. 2a3.

D. 2a3159.

Câu 23:

Tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 73x3.49x.3x+8.63x6.27x=0   

A. S=1.

B. S=0

C. S=4

D. S=1.

Câu 24:

Cho các số thực dương a, b, c với  c1 thỏa mãn điều kiện logab=3,logac=2 . Khi đó logaa3b3c   bằng

  A. 5.

B. 8.
C. 10
D. 2.
Câu 25:
Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn số phức  z1=1+i,z1=1+i,  . Diện tích tứ giác ABCD là

A. S=172.

B.S=192.

C. S=232.

D. S=212.

Câu 26:

Cho hàm số y=fx   có đạo hàm f'x=x2x1x4gx  , trong đó gx>0,x.   Hàm số y=fx2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2.

B.1;1.

C. 2;1.

D. 1;2.

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) song song với (S):x2+y2+z22x4y6z11=0  và tiếp xúc với mặt cầu   

A. (P):2xy+2z9=0 và 2xy+2z21=0

C. (P):2xy+2z9=0 và 2xy+2z+21=0

C. (P):2xy+2z+9=0.

D. (P):2xy+2z+9=0 và 2xy+2z21=0

Câu 28:

Có 3 bạn nam và 3 bạn nữ được xếp vào một ghế dài có 6 vị trí. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho nam và nữ ngồi xen kẽ lẫn nhau?

A. 48.

B. 72.
C. 24.
D. 36
Câu 29:
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên tập số thực. Miền hình phẳng trong hình vẽ được giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f’(x) và trục hoành đồng thời có diện tích S=a. Biết rằng 01x+1f'xdx=b f3=c  . Giá trị tích phân I=01fxdx   
Cho hàm số y=f(x)  có đạo hàm liên tục trên tập số thực. Miền hình phẳng trong hình vẽ (ảnh 1)

A. I=ab+c.

B. I=a+bc.

C. I=a+b+c.

D. I=abc.

Câu 30:

Một khách hàng có 100 000 000 đồng gửi ngân hàng kì hạn 3 tháng (1 quý) với lãi suất 0,65% một tháng theo phương thức lãi kép. Hỏi vị khách này sau bao nhiêu quý mới có số tiền lãi lớn hơn số tiền gốc ban đầu gửi ngân hàng?

A. 12 quý.

B. 24 quý.
C. 36 quý
D. 48 quý.
Câu 31:

Trong một chiếc hộp hình trụ, người ta bỏ vào ba quả bóng tennis, biết rằng đáy của hình trụ bằng hình tròn lớn trên quả bóng và chiều cao của hình trụ bằng 3 lần đường kính quả bóng. Gọi S1  là tổng diện tích của ba quả bóng, S2   là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số diện tích  S1S2 bằng

A. 1.

B. 2.
C. 5
D. 3.
Câu 32:

Cho hàm số f(x)  có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn f1=1,01f'x2dx=9 01x3fxdx=12  . Tính tích phân01fxdx  bằng 

A. 23.

B. 52.

C. 74.

D. 65.

Câu 33:
Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có bán kính 40cm, chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường parabol. Thể tích của cái trống gần với số nào nhất trong các đáp án sau?

A. 425,2dm3.

B. 420,3dm3.

C. 450,3dm3.

D. 453,3dm3.

Câu 34:

Cho các số phức z1,z2,z3   thỏa mãn điều kiện 25z1z2+4z2z3+9z1z3=120 và z1=2,z2=3,z3=5  . Giá trị của biểu thức P=z1+z2+z3   bằng

A. 1.

B. 4
C. 2.
D. 3
Câu 35:
Cho hàm số y=m+1x+2m+2x+m  . Với giá trị nào của m thì hàm số nghịch biến trên  1;+?

A. m > 1

B. 1m<2.

C. m<1m>2.

D. m>2.

Câu 36:

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau

 Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm như sau (ảnh 1)

Hàm số y=3fx+22x332x2+3x+2020  đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;+.

B. ;1.

C. 1;12.

D.0;2.

Câu 37:
Cho hai đường cong (C1):y=3x3xm+2+m23m (C2):3x+1 . Để  C1C2  tiếp xúc nhau thì giá trị của tham số m bằng

A. m=52103.

B. m=5+323.

C. m=5+2103.

D.m=5323.

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M2;1;1 . Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M và cắt ba tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C khác gốc O sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất là

A. 2xy+2z3=0.

B. 4xyz6=0.

C. 2x+y+2z6=0.

D. x+2y+2z6=0.

Câu 39:

Cho các hàm số y=fx,y=gx  có đạo hàm liên tục trên [0;3]. Đồ thị của hàm số y=f'x,y=g'x  được cho như hình vẽ bên. Diện tích các hình phẳng (H), (K) lần lượt là  512,83. Biết f0g0=1.  Hiệu f3g3  bằng

Cho các hàm số  y=f(x);y=g(x) có đạo hàm liên tục trên [0;3]. Đồ thị của hàm số  (ảnh 1)

A. 54.

B. 54.

C. 23.

D. 23.

Câu 40:

Cho hình chóp đều S.ABC có ASB^=30o,SA=1  . Lấy điểm B’, C’ lần lượt thuộc cạnh SB, SC sao cho chu vi tam giác AB’C’ là nhỏ nhất. Tỉ số VS.AB'C'VS.ABC=a+b3,a,b  . Giá trị 3a+4b bằng

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu 41:

Chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60o  . Gọi M là một điểm thuộc cạnh AB sao cho MA+2MB=0 . Gọi S1,S2  lần lượt là giao tuyến của hai mặt cầu ngoại tiếp các khối chóp S.ABCD và S.CDM. Biết rằng S1 và S2  có giao tuyến là một đường tròn. Bán kính của đường tròn đó bằng

A. 2a

B. 3a

C. 5a8.

D. 3a8.

Câu 42:

Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A3;1;0,B2;0;1,C2;2;0,D3;7;3  . Với mỗi điểm M tùy ý, đặt T=MA+MB+MC+MD.   Gọi Moa,b,c  là điểm sao cho T đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó tổng  a+5b+cbằng

A. 174.

B. 11

C. - 7

D. 4

Câu 43:

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y =f(x) . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+1+m  có 5 điểm cực trị?

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số  y=f(x). Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số  (ảnh 1)

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 44:

Tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đường cong  C1:y=x3 C2:y=x2+x+m  có 4 tiếp tuyến chung là

A. 427<m<38.

B. 127<m<18.

C. 527<m<14.

D. 18<m<38.

Câu 45:

Cho tập hợp A={0;1;2;3;4;5;6}. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lấy ra từ tập A sao cho phải có mặt đúng 3 chữ số lẻ và chúng không đứng liền nhau?

A. 728 số.

B. 648 số.
C. 468 số. 
D. 180 số.
Câu 46:

Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [-2000;21] để phương trình x3log23x+1+log34x+1+log56x+1=7xmcó đúng hai nghiệm thực là

A. 2.

B. 2022.
C. 1.
D. 2021
Câu 47:
Cho hàm số f(x) liên tục trên  R và thỏa mãn fx+2019fx=xsinx . Giá trị tích phân I=π2π2fxdx  bằng

A. 11010.

B. 12019.

C. 11009.

D. 12.

Câu 48:
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau
Cho hàm số y=f(x)  có bảng biến thiên như sau (ảnh 1)

Số điểm cực tiểu của hàm số gx=2f3x+4f2x+1  

A. 5

B. 3

C. 4

D. 9

Câu 49:

Cho số phức z=x+yix,y   thỏa mãn z¯+23iz2+i5  . Gọi m, M lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=x2+y2+8x+6y  . Giá trị m + M bằng

A. 602010.

B. 442010.

C. 95.

D. 522010.

Câu 50:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I1;2;5  và đi qua điểm A1;0;1 . Xét các điểm B, C, D thuộc mặt cầu (S) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau. Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

A. 3239.

B. 6463.

C. 6323.

D. 12863.