25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 8)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Gọi z1  là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+3=0.  Tọa độ điểm M biểu diễn số phức z1  

A.M1;2. 

B. M1;2.

C. N1;2.

D. M1;2i.

Câu 2:

Tìm đạo hàm của hàm số  fx=log2x+1.

A. f'x=1x+1.

B. f'x=xx+1ln2.

C. f'x=0.

D. f'x=1x+1ln2.

Câu 3:
Cho biểu thức P=x43.x2x>0.  Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. log2P=103log2x.

B. log2P=310log2x.

C. log2P=83log2x.

D. log2P=83log2x2.

Câu 4:

Cho hàm số y =f(x) có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?

Cho hàm số y =f(x)  có đồ thị là đường cong như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai? (ảnh 1)

A. Hàm số đồng biến trên (-;0) (2;+)   

B. Hàm số nghịch biến trên  (0;2)
C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x =-2

D. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0 

Câu 5:

Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đồ thị hàm số y=fx,y=gx  và hai đường thẳng x=a,x=b   như hình vẽ. Biết rằng fxgx,xa;c  và fxgx,xc;b.   Khẳng định nào sau đây là đúng?

Tìm công thức tính diện tích S của hình phẳngTìm công thức tính diện tích S của hình phẳng (H)  giới hạn bởi các đồ thị hàm số  (ảnh 1)

A. S=acfxgxdx+cbgxfxdx.

B. S=acgxfxdx+cbfxgxdx.

C. S=abgxfxdx.

D. S=abfxgxdx.

Câu 6:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau

Cho hàm số f(x)  có bảng biến thiên như sau   Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận? (ảnh 1)

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 7:

Cho tam giác ABC và mặt phẳng (P) Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (ABC) φ.  Tam giác A'B'C' là hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng (P) Khi đó

A. SΔA'B'C'=SΔABC.sinφ.

B. SΔABC=SΔA'B'C'.sinφ.

C. SΔA'B'C'=SΔABC.cosφ.

D. SΔABC=SΔA'B'C'.cosφ.

Câu 8:

Cho khối chóp S.ABCD có thể tích V. Các điểm A',B',C' tương ứng là trung điểm các cạnh SA, SB, SC. Thể tích khối chóp  S.A'B'C'bằng

A. V8.

B. V4.

C. V2.

D.V16.

Câu 9:

Tìm m để đồ thị hàm số y=mx38x23x+2  có hai đường tiệm cận đứng.

A. m8.

B. m8. và m1

C. m1.

D. m0

Câu 10:
Số nghiệm của phương trình 4.152x+25.2x=100+100x2  

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 11:
Tích phân I=01ex+1dx  bằng

A. e21.

B. e2e.

C. e2+e.

D. e-e2

Câu 12:

Hình nón có đường sinh bằng 2a, bán kính đáy bằng a. Chiều cao của hình nón bằng

A. 5a.

B. 3a.

C. a

D. a152.

Câu 13:
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;-1;3) và B(0;3;1) Phương trình mặt cầu tâm A, bán kính AB

A. x22+y+12+z32=26.

B. x22+y+12+z32=24.

C.x22+y+12+z32=4.

D. x22+y+12+z32=16.

Câu 14:

Cho hàm số y =f(x) có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số  y =f(x) có bảng biến thiên như sau.   Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm (ảnh 1)

Hàm số đã cho đạt cực đại tại điểm

A. x = 1

B. x = -2

C. x = 3

D. x = 2

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, gọi  là giao tuyến của hai mặt phẳng α:x3y+z=0;β:x+yz+4=0.   Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của   ?

A. u1=4;2;2.

B. u2=2;2;4.

C. u3=2;4;2.

D. u4=2;2;2.

Câu 16:

Gọi z1,z2  là nghiệm phức của phương trình z2+2z+10=0.  Giá trị của biểu thức z12+z22  bằng

A. 25

B. 21

C. 20

D. 18

Câu 17:

Cho log275=a,log87=b,log23=c.  Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. log1235=3b+2acc+2.

B. log1235=c3a+bc+2.

C. log1235=3b+acc+1.

D. log1235=3b+2acc+1.

Câu 18:

Trong mặt phẳng Oxyz qua phép quay QO,90° , M'3;2  là ảnh của điểm

A. M3;2.

B. M3;2.

C. M2;3.

D. M2;3.

Câu 19:

Giá trị của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số y=x3+3x+m  trên [0;1] bằng 4 là

A. m=4.

B. m=-1

C. m = 0

D. m =8

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A1;4;2;B1;2;4  và đường thẳng Δ:x11=y+21=z2.  Tìm tọa độ điểm M thuộc  sao cho  MA2+MB2=28.

A. M1;0;4.

B. M1;2;0.

C. M1;0;4.

D. M2;3;2.

Câu 21:

Cho các số thực dương a, b thỏa mãn điều kiện log3a=log4b=log12a26b2.   Giá trị của biểu thức P=ab  

A. P=13.

B. P =3

C. P = 2

D. P=12.

Câu 22:

Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Số phần tử của biến cố: “Hiệu số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 1” là

A. 8

B. 9

C. 10

D. 11

Câu 23:

Cho hàm số y=ax3+bx2+cx+d  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Cho hàm số  y=ax^3+bx^2=cx+d có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng? (ảnh 1)

A. a<0,b>0,c>0,d>0.

B. a<0,b<0,c=0,d>0.

C. a<0,b>0,c=0,d>0.

D. a>0,b<0,c>0,d>0.

Câu 24:

Cho hàm số y=x33x2+3mx+m1.  Biết rằng hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục Ox có diện tích phần nằm phía trên trục Ox và phần nằm phía dưới trục Ox bằng nhau. Giá trị của m

A. m=23.

B. m=34.

C. m=43.

D. m.

Câu 25:

Cho hình trụ có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng h. Tính thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều nội tiếp hình trụ đã cho.

A. V=3a2h4.

B. V=33a2h4.

C. V=π3h2+4a23h24+a23.

D. V=33πa2h4.

Câu 26:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;1;0,B0;1;2.  Biết rằng có hai mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A, O và cùng cách B một khoảng bằng 3  . Vectơ nào trong các vectơ dưới đây là một vectơ pháp tuyến của một trong hai mặt phẳng

A. n=1;1;1.

B. n=1;1;3.

C. n=1;1;5.

D. n=1;1;5.

Câu 27:

Cho số phức z thỏa mãn z+34i=5.  Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.

A. I3;4,R=5.

B. I3;4,R=5.

C. I3;4,R=5.

D. I3;4,R=5.

Câu 28:
Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm f'(x)   như sau
Cho hàm số f(x)  có bảng xét dấu của đạo hàm  f'(x) như sau (ảnh 1)

Hàm số gx=6fx+32x39x26x  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;2.

B. 2;1.

C. 1;1.

D. 0;+.

Câu 29:

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF bằng

Thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF bằng (ảnh 1)

 

A. 5πa32.

B. πa33.

C. 10πa39.

D. 10πa37.

Câu 30:
Cho hàm số fx=0x3f'tf't1+33dt.  Biết rằng f3=a+b3  với . Giá trị của biểu thức P=2+b 

A. P = 4

B. P = 57

C. P = 60

D. P = 3

Câu 31:

Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số x22y=0  x2+y2=8  với  y0

A. S=2π+43.

B. S=2π+23.

C. S=22π+43.

D. S=2π23.

Câu 32:

Cho hàm số y = f(x)  là hàm lẻ và liên tục trên [-4;4]. Biết 20.fxdx=2  12f2xdx=4.  Giá trị tích phân I=04fxdx  

A. I = -10

B. I = -6

C. I = 6

D. I = 10

Câu 33:

Cho hàm số y=fx  là hàm đa thức bậc bốn có f1<0,   đồ thị hàm số y =f'(x) như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số gx=fx2  

Cho hàm số y =f(x)  là hàm đa thức bậc bốn có  f(-1)<0 đồ thị hàm số    (ảnh 1)

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 34:

Cho mặt cầu (S) có bán kính R=5(cm) Mặt phẳng (P)   cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn  có chu vi bằng 8πcm.  Bốn điểm A, B, C, D thay đổi sao cho A, B, C thuộc đường tròn (C), điểm D thuộc (S) (D không thuộc đường tròn(C)  ) và tam giác ABC là tam giác đều. Thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD bằng

A. 323cm3

B. 603cm3.

C. 203cm3

D. 963cm3.

Câu 35:

Gọi S là tập hợp chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x33x+m2  trên đoạn [0;3] bằng 9. Số phần tử của tập hợp S bằng

A. 2

B. 1

C. 0

D. 3

Câu 36:

Cho z1,z2  là các số phức khác 0 thỏa mãn z1z1=9z2z2.  Gọi M, N lần lượt là điểm biểu diễn các số phức z1  z2¯.  Biết tam giác OMN có diện tích bằng 6, giá trị nhỏ nhất của z1+z2  bằng

A. 8

B. 6

C. 42.

D. 32.

Câu 37:
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB=2a,BC=a,ABC^=120°.  Cạnh bên SD=a3   SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính sin của góc tạo bởi SB và mặt phẳng (SAD) 

A. sinSB;SAC^=37.

B. sinSB;SAC^=34.

C. sinSB;SAC^=34.

D. sinSB;SAC^=14.

Câu 38:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ:x11=y12=z2  và mặt phẳngα:x2y+2z5=0.  Gọi (P) là mặt phẳng chứa  và tạo với α  một góc nhỏ nhất. Phương trình mặt phẳng (P) có dạng ax+by+cz+d=0  (  a,b,c,da,b,c,d<5 ). Khi đó tích abcd bằng bao nhiêu?

A. abcd=120.

B. abcd=60.

C. abcd=60.

D. abcd=120.

Câu 39:

Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y=x21  y=k,0<k<1.  Tìm k để diện tích của hình phẳng  gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.

Cho hình phẳng (H)  giới hạn bởi các đường  y=|x^2-1| vày=k,(0<k<1)    (ảnh 1)

A. k=43.

B. k=231.

C. k=12.

D.k=431.

Câu 40:

Cho hai số thực a; b thỏa mãn loga+b+12a2+9b2+1+log6ab+1a+b+126ab+13=0.Giá trị của biểu thức P = ab bằng

A. 49.

B. 23.

C. 227.

D. 427.

Câu 41:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn 2020;2020để hàm số y=x2+lnx+m+2  đồng biến trên tập xác định của nó?

  A. 2019.

B. 2020.
C. 2201.
D. 2210.
Câu 42:
Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC với AB=2a,AC=a,BAC^=120°.  Góc giữa(A'BC)   và (ABC)   45°Thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. a377.

B. a3714.

C. 3a377.

D. 3a3714.

Câu 43:

Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A. Xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) là

A. 74411.

B. 62431.

C. 1216.

D. 3350.

Câu 44:

Trong không gian Oxyz, cho điểm A(1;0;2), mặt phẳng P:xy+z2=0  và mặt cầu S:x2+y22+z+12=25.  Gọi M là một điểm di động trên mặt cầu (S) N là điểm nằm trên mặt phẳng (P) sao cho A là trung điểm của MN. Quỹ tích điểm N là đường tròn có bán kính

A. 2263.

B. 783.

C. 2933.

D. 263.

Câu 45:

Biết rằng hàm số f(x) là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị được cho như hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số y=ffx  

Biết rằng hàm số fx)  là hàm đa thức bậc 3 có đồ thị được cho như hình vẽ. (ảnh 1)

A. 5

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 46:

Cho hàm số y=fx=1+x2+x.  Giá trị của tham số m để bất phương trình xmfxm+x3+2020xfx3+2020x0  luôn đúng trên đoạn [4;12] 

A. m25981.

B. m25981.

C. m25980.

D. m25980.

Câu 47:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x8y+9=0  và hai điểm  A5;10;0,B(4;2;1) . Gọi M là điểm thuộc mặt cầu(S) Giá trị nhỏ nhất của tổng MA+3MB bằng

A. 1123.

B. 2223.

C. 222.

D. 112.

Câu 48:

Cho hàm số fx=x36x2+9x.  Đặt fkx=ffk1x  (với k là số tự nhiên lớn hơn 1). Phương trình f6x=0  có số nghiệm là

A. 729.
B. 365.
C. 730.
D. 364.
Câu 49:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện  2zi=zz¯+2i z2+z¯2=8 ?

A. 0.
B. 1
C. 2. 
D. 4.
Câu 50:

Cho hàm số y=fx  có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] vàf0+f1=0.  Biết 01f2xdx=12,01f'xcosπxdx=π2.  Giá trị tích phân 01fxdx  bằng

A. π.

B. 3π2.

C. 2π.

D. 1π.