25 đề thi thử Toán THPT Quốc gia có lời giải chi tiết (Đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau.

Cho hàm số y=f(x0  liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau.   (ảnh 1)

Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

 

A. 0;+

B. ;0

C. 1;0

D. 1;2

Câu 2:

Với a, b là hai số thực dương a1,logaab  bằng

A. 2+logab

B. 12+12logab

C. 2+2logab

D. 12+logab

Câu 3:

Cho số phức z=23i . Khi đó số phức w=2z+1+iz¯  bằng

A. 3+2i

B. 3-2i

C. 3-i

D. 3+i

Câu 4:

Một hình nón có bán kính mặt đáy bằng 3cm, độ dài đường sinh bằng 5cm. Thể tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón là

A. V=12πcm3

B. V=16πcm3

C. V=75πcm3

D. V=45πcm3

Câu 5:

Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số fx=1x1  và F(2) = 1  . Giá trị  F(3)

A. F3=ln21

B. F3=ln2+1

C. F3=12

D. F3=74

Câu 6:

Cho a, b là hai số thực dương khác 1 và thỏa mãn loga2b27logbab3=9 Giá trị biểu thức P=logaaab4+2020  

A. P = 2022

B. M2;3

C. P = 2021

D. P =2019

Câu 7:

Đạo hàm của hàm số y=e12x  

A. y'=2e12x

B. y'=e12x

C. y'=2e12x

D. y'=ex

Câu 8:

Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số

. Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số (ảnh 1)

A. y=x1x1

B. y=x+1x1

C. y=x+1x+1

D. y=x1x+1

Câu 9:

Giao điểm của d:x11=y+22=z11  và mặt phẳng P:2x+y3z=0  

A. M12;4;1

B. M23;4;1

C. M32;4;0

D. M43;4;0

Câu 10:
Cho hình chóp S.ABC đáy là tam giác ABC vuông cân tại B,AC=2a  , SA vuông góc với đáy, SA=a, I thuộc cạnh SB sao cho SI = 1/3SB. Thể tích của khối chóp S.ACI bằng

A. a33

B. a36

C. a312

D. a39

Câu 11:

Đồ thị hàm số y=22xx31  có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 12:

Cho hàm số f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm sốy=f'(x)   là đường cong như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

Cho hàm số  f(x) là đa thức bậc bốn và có đồ thị hàm số  (ảnh 1)

A. Hàm số y=f'(x) đồng biến (1;2).

B. Hàm số y=f(x) đồng biến (-2;1).
C. Hàm số y=f(x) nghịch biến (-1;1).
D. Hàm số y=f(x) nghịch biến (0;2).
Câu 13:
Hình phẳng (H) giới hạn bởi đường parabol P:y=x2+1 , trục tung và tiếp tuyến với (P) tại điểm M(1;2) khi quay quanh trục Ox. Thể tích V của hình (H) 

A. V=28π15

B. V=8π15

C. V=4π3

D. V=π5

Câu 14:

Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số y=x+4x2+m  32 . Giá trị của m

A. m=2

B. m=22

C. m=22

D. m=2

Câu 15:

Trong không gian Oxyz, hai mặt phẳng P:4x4y+2z7=0  Q:2x2y+z+1=0  chứa hai mặt của hình lập phương. Thể tích khối lập phương đó là

A. V=278

B. V=8138

C. V=932

D. V=6427

Câu 16:

Hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'x=x2x+1323x . Số điểm cực trị của hàm số f(x) 

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu 17:

Gọi z1,z2,z3  là ba nghiệm phức của phương trình z3+8=0. Giá trị  bằng

A. 6

B. 2+25

C. 2+210

D. 2+22

Câu 18:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A3;2;3,B1;0;5  và đường thẳng d:x11=y22=z32 . Tìm tọa độ điểm M trên d để MA2+MB2MA2+MB2  đạt giá trị nhỏ nhất.

A. M1;2;3

B. M2;0;5

C. M3;2;7

D. M3;0;4

Câu 19:

Giá trị của tham số a để hàm sốfx=x+22x2 khi x2a+2x        khi x=2  liên tục tại  

A. a=14

B. a=1

C. a=-154

D. a = 4

Câu 20:
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3  đạt cực đại tại x= 3.

A. m = 1;m=5

B. m = 5

C. m = 1

D. m =-1

Câu 21:
Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y=13x3mx2+m24x+3  đạt cực đại tại x= 3.

A. m = 1;m=5

B. m = 5

C. m = 1

D. m =-1

Câu 22:

Gọi x1,x2  là hai nghiệm của phương trình log39x+92=x+2 . Khi đó x1+x2  có giá trị bằng

A. 18

B. 9

C. 10

D. 2

Câu 23:

Cho 2 hàm số fx=x+2  gx=x22x+3 . Đạo hàm của hàm số y=gf(x)  tại x=1 bằng

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Câu 24:
Tính tích phân 11fxdx  biết rằng fx=22020x  khi x022020x khi x<0

A. 11fxdx=2202122020log2e

B. 11fxdx=2202112020log2e

C. 11fxdx=2202112020ln2

D. 11fxdx=2202012020ln2

Câu 25:

Cho hình chóp S.ABCDSAABCD , ABCD là hình chữ nhật, SA=AD=2a . Góc giữa (SBC) và mặt đáy (ABCD) 60° . Gọi G là trọng tâm tam giác SBC. Thể tích khối chóp S.AGD

A. 32a3327

B. 8a3327

C. 4a339

D. 16a393

Câu 26:

Cho a=log85,b=log62 . Giá trị của log310  bằng

A. b+3ab1b

B. a+b1a

C. aba+b1+b

D. abb1-ab

Câu 27:

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1+iz5+i=2  là một đường tròn tâm I và bán kính R. Khi đó

A. I2;3,R=2

B. I2;3,R=2

C. I2;3,R=2

D. II2;3,R=2

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, cho hai mặt phẳng P:xyz1=0  và mặt phẳng Q:2x+y3=0 . Viết phương trình mặt phẳng (R) vuông góc với hai mặt phẳng (P),(Q) sao cho khoảng cách từ điểm M(1;1;1) tới mặt phẳng (R) bằng 14  đồng thời cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng thỏa mãn điều kiện đã cho?

A. 0

B.1

C. 2

D. Vô số 

Câu 29:
Một chiếc hộp đựng 5 viên bi trắng, 3 viên bi xanh và 4 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Xác suất để lấy ra 4 viên bi có đủ ba màu bằng

A. 411

B. 511

C. 311

D. 611

Câu 30:

Parabol y=x22  chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng 22  thành hai phần có diện tích S và S' như hình vẽ. Tỉ số  SS'thuộc khoảng nào sau đây?

Parabol  y=x^2/2 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính bằng  2 căn 2 thành hai phần có diện tích  (ảnh 1)

 

A. 25;12

B. 12;35

C. 35;710

D. 710;45

Câu 31:
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+i5+zi5=6  z=5 ?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 32:

Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2, ta được thiết diện có diện tích bằng

A. 20

B. 10

C. 16113

D. 8113

Câu 33:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;2] thỏa mãn 12x12fxdx=13 , f2=0  12f'x2dx=7 . Giá trị tích phân I=12fxdx  

A. I=75

B. I=75

C. I=720

D. I=720

Câu 34:
Một bình đựng nước dạng hình nón (không có đáy), đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π ( dm3). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước. Thể tích nước còn lại trong bình bằng

A. 24πdm3 

B. 54πdm3
C. 6πdm3
D. 12πdm3
Câu 35:

Cho hàm số y=1x22m+1x+2mxm . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số có 4 đường tiệm cận.

A. 0<m<1m12

B. m<1m12

C. m>1

D. 011m12

Câu 36:

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' AB=2,=23 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB' và A'C' bằng

A. 21717

B. 23913

C. 23311

D. 32

Câu 37:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y=f2x+fx+m  có đúng ba điểm cực trị là

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Tất cả các giá trị của tham số thực m  (ảnh 1)

A. m>14

B. m14

C. m<1

D. m1

Câu 38:

Cho parabol P:y=12x2  và đường tròn (C) có bán kính bằng 1 tiếp xúc với trục hoành đồng thời có chung một điểm duy nhất với (P) như hình vẽ bên. Tung độ của điểm A bằng

Cho parabol  (P): y=1/2x^2 và đường tròn (C)  có bán kính bằng 1  (ảnh 1)

 

A. 3

B. 38

C. 35

D. 32

Câu 39:
Ông A gửi 120 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 6%/năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau 10 năm, tổng số tiền lãi mà ông A nhận được là bao nhiêu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay đổi và ông A không rút tiền

A. 94,90 triệu đồng

B. 95,10 triệu đồng
C. 104,10 triệu đồng
D. 114,90 triệu đồng
Câu 40:

Cho số phức z. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z+z2+2i+z+12i+z43i  

A. 22+26

B. 10

C. 5+29

D. 15

Câu 41:
Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng song song α1:2xy+2z1=0 ,α2:2xy+2z+5=0  và một điểmA1;1;1  nằm trong khoảng giữa hai mặt phẳng đó. Gọi (S) là mặt cầu đi qua A và tiếp xúc với α1,α2  . Biết rằng khi (S) thay đổi thì tâm I của nó nằm trên một đường tròn cố định ω . Diện tích hình tròn giới hạn bởi ω  bằng

A. 23π

B. 49π

C. 89π

D. 169π

Câu 42:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang cân với AB // CD,AB=2a,AD=CD=a . Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt đáy là trung điểm của AC. Biết góc giữa SC và (ABCD) 45° , thể tích khối chóp S.ABCD bằng

A. 9a38

B. a368

C. a366

D. 3a38

Câu 43:

Hai điểm AxA;yA,BxB;yB  thuộc đồ thị hàm sốC:y=2x+4x1  sao cho tiếp tuyến của đồ thị  tại các điểm đó song song với nhau, đồng thời ba điểm O0;0 , A, B tạo thành tam giác vuông tại O. Biết hai điểm A, B đều không thuộc trục tọa độ và điểm A có hoành độ dương. Giá trị xA+2yB  

A. -3

B. 9

C. 3

D. -9

Câu 44:
Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua các điểm Trong không gian Oxyz, gọi (P) là mặt phẳng đi qua các điểm A1;0;1,B2;1;0  đồng thời tạo với mặt phẳng Oxy một góc α  thỏa mãn cosα=21515 . Biết rằng (P) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ âm. Khoảng cách từ gốc tọa độ tới (P) 

A. d=13

B. d=21313

C. d=1414

D. d=366

Câu 45:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình fx22=π  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Cho hàm số y=f(x)  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình |f(x-2)-2|= pi  có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt? (ảnh 1)

A. 4

B. 2

C. 6

D. 3

Câu 46:
Cho hình chóp đều S.ABC có tất cả các cạnh đều bằng a. Mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng(ABC)   và cắt các cạnh SA, SB, SC lần lượt tại A'B'C'. Tính diện tích VS.A'B'C'VABC.A'B'C'=17

A. SΔA'B'C'=a2316

B. SΔA'B'C'=a234

C. SΔA'B'C'=a238

D. SΔA'B'C'=a2348

Câu 47:

Cho tập A=0;1;2;3;4;5;6;7;8;9 . Từ các phần tử của tập A có thể lập được bao nhiêu số có 6 chữ số đôi một khác nhau mà trong đó hai số chẵn không thể đứng cạnh nhau?

A. 27360     

B. 37800
C. 34200
D. 36880
Câu 48:
Với m, n là các số nguyên dương sao cho phương trình ln2xm+1lnx+n=0 có hai nghiệm phân biệt x1,x2 ; phương trình ln2xm+1lnx+n=0  có hai nghiệm phân biệt x3,x4  thỏa mãn x1x2=x3x42  . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=2m+3n   bằng

A. 51

B. 46

C. 48

D. 53

Câu 49:

Cho hàm số f(x) thỏa mãn f(1)=4 fx=xf'x2x33x2  với mọi x>0. Giá trị tích phân 13fxdx  bằng

A. 5

B. 25

C. 46

D. 16

Câu 50:

Cho hàm số fx=x36x2+9x . Đặt fkx=ffk1(x)  với k là số nguyên lớn hơn 1. Hỏi phương trình f5x=0  có tất cả bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A. 122

B. 120

C. 365

D. 363