250 Bài tập Lượng tử ánh sáng ôn thi THPT Quốc gia cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện?

A. suất điện động của một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

B. bộ phận chính là lớp tiếp xúc p-n

C. hiệu suất lớn

D. thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng

Câu 2:

Trong nguyên tử hiđrô các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức En=-13,6n2 eV eV, n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là

A. 36,72             

B. 79,5                    

C. 13,5               

D. 42,67

Câu 3:

Trong nguyên tử Hidro, xét các mức năng lượng từ K đến P, có bao nhiêu khả năng kích thích electron tăng bán kính quỹ đạo lên 4 lần

A. 5  

B. 

C. 

D. 2

Câu 4:

Cho hằng số Planck h = 6,625.10–34 J.s, tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Công thoát của electron khỏi bề mặt kim loại là 6,625.10–19 J. Giới hạn quang điện của kim loại đó là

A. 0,375 μm       

B. 0,250 μm       

C. 0,295 μm   

D. 0,300 μm

Câu 5:

Mức năng lượng của các trạng thái dừng trong nguyên tử hidro là En = -13,6/n2 (eV) với n =1,2,3. . . . Một electron có động năng 12,4 eV đến va chạm với nguyên tử hidro đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau va chạm, nguyên tử hidro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức kích thích đầu tiên. Động năng của electron còn lại là

A. 3,4 eV           

B. 10,2 eV       

C. 1,2 eV           

D. 2,2 eV

Câu 6:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích.

B. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn.

C. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng.

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện.

Câu 7:

Pin quang điện hiện nay được chế tạo dựa trên hiện tượng vật lí nào sau đây?

A. Quang điện ngoài.

B. Lân quang. 

C. Quang điện trong. 

D. Huỳnh quang.

Câu 8:

Tia nào sau đây không được tạo thành bởi các phôtôn?

A. Tia γ.               

B. Tia laze.    

C. Tia hồng ngoại.  

D. Tia α.

Câu 9:

Một ống tia X phát ra bức xạ có bước sóng ngắn nhất là 6,21.10-11 m. Bỏ qua động năng ban đầu của electron. Hiệu điện thế giữa anôt và catôt của ống là

A. 2,15 kV.    

B. 21,15 kV.    

C. 2,00 kV.   

D. 20,00 kV.

Câu 10:

Nội dung chủ yếu của thuyết lượng tử trực tiếp nói về

A. sự phát xạ và hấp thụ ánh sáng của nguyên tử, phân tử

B. cấu tạo của các nguyên tử, phân tử

C. sự hình thành các vch quang phổ của nguyên tử

D. sự tồn tại các trạng thái dừng của nguyên tử hiđro

Câu 11:

Giới hạn quang điện của kim loại đồng là 300 nm. Công thoát electron kim loại này là

A. 3,12 eV.             

B. 2,5 eV.      

C. 6,25 eV.      

D. 4,14 eV.

Câu 12:

Trong mẫu nguyên tử Bo, trạng thái dừng của nguyên tử

A.chỉ là trạng thái cơ bản

B. chỉ là trạng thái kích thích

C. là trạng thái mà các êlectron trong nguyên tử ngừng chuyển động

D. có thể là trạng thái cơ bản hoặc trạng thái kích thích.

Câu 13:

Một chất huỳnh quang khi bị kích thích bởi chùm sáng đơn sắc thì phát ra ánh sáng màu lục. Chùm sáng kích thích có thể là chùm sáng

A. màu vàng.        

B. màu đỏ.  

C. màu cam.                  

D. màu tím.

Câu 14:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt

A. notron.   

B.phôtôn.            

C. prôtôn.           

D. eletron.

Câu 15:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng

L có giá trị là

A. 3r0,                   

B. 2r0                    

C. 4r0                    

D. 9r0.

Câu 16:

Trong y học, ngưòi ta dùng một laze phát ra chùm sáng có bước sóng λ để "đốt" các mô mềm. Biết rằng để đốt được phần mô mềm có thể tích 4 mm3 thì phần mô này cần hấp thụ hoàn toàn năng lượng của 3.1019 phôtôn của chùm laze trên. Coi năng lượng trung bình để đốt hoàn toàn 1 mm3 mô là 2,548 J. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s. Giá trị của λ là

A. 496 nm.      

B. 675nm.    

C. 385 nm.           

D. 585 nm.

Câu 17:

Đèn LED hiện nay được sử dụng phổ biến nhờ hiệu suất phát sáng cao. Nguyên tắc hoạt động của

đèn LED dựa trên hiện tượng

A. điện - phát quang.      

B. hóa - phát quang.

C. nhiệt - phát quang. 

D. quang - phát quang.

Câu 18:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu một chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào bề mặt tấm đồng. Hiện tượng quang điện không xảy ra nếu λ có giá trị là

A. 0,40 μm. 

B. 0,20 μm.          

C. 0,25 μm.           

D. 0,10 μm.

Câu 19:

Cho các tia sau: tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X và tia g. sắp xếp theo thứ tự các tia có năng lượng phôtôn giảm dần là

 

A. tia tử ngoại, tia g, tia X, tia hồng ngoại.

B. tia g, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

C. tia X, tia g, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.

D. tia g, tia tử ngoại, tia X, tia hồng ngoại,

Câu 20:

Giới hạn quang dẫn của một chất bán dẫn là 1,88 μm. Lấy h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s và 1 eV = 1,6.10-19 J. Năng lượng cần thiết để giải phóng một êlectron liên kết thành êlectron dẫn (năng lượng kích hoạt) của chất đó là

A. 0,66.10-3 eV.    

B.1,056.10-25 eV. 

C. 0,66 eV. 

D. 2,2.10-19 eV

Câu 21:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Electron trong nguyên tử chuyển từ quỹ đạo dừng m1 về quỹ đạo dừng m2 thì bán kính giảm 27 ro (ro là bán kính Bo), đồng thời động năng của êlectron tăng thêm 300%. Bán kính của quỹ đạo dừng m1 có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 60r0.

B. 50r0

C. 40r0.

 D. 30r0

Câu 22:

Khi chiếu một chùm bức xạ tử ngoại vào dung dịch fluorexêin thì dung dịch này sẽ phát ra

A. tia anpha.

B. bức xạ gamma.

C. tia X. 

D. ánh sáng màu lục

Câu 23:

Theo mẫu nguyên tử Bo, nguyên tử hiđrô tồn tại ở các trạng thái dừng có năng lượng tương ứng là EK = − 144E, EL = − 36E, EM = − 16E, EN = − 9E,... (E là hằng số). Khi một nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng EM về trạng thái dừng có năng lượng EK thì phát ra một phôtôn có năng lượng

A. 135E.             

B. 128E.               

C. 7E.                   

D. 9E.

Câu 24:

Khi bị nung nóng đến 3000oC thì thanh vonfam phát ra

A. tia Rơn-ghen, tia hồng ngoại và ánh sáng nhìn thấy.

B. ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại và tia Rơn-ghen.

C. tia tử ngoại, tia Rơn-ghen và tia hồng ngoại.

D. tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy và tia tử ngoại

Câu 25:

Một chất quang dẫn có giới hạn quang điện là 1,88 μm. Lấy c = 3.108 m/s. Hiện tượng quang điện trong xảy ra khi chiếu vào chất này ánh sáng có tần số nhỏ nhất là

A. 1,452.1014 Hz.             

B. 1,596.1014 Hz.

C. 1,875.1014 Hz.

D. 1,956.1014 Hz.

Câu 26:

Một ống Cu-lít-giơ (ống tia X) đang hoạt động, hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 11 kV. Bỏ qua tốc độ đầu của êlectron phát ra từ catôt. Lấy e = 1,6.10–19 C và me = 9,1.10–31 kg. Tốc độ của êlectron khi đến anôt (đối catôt) bằng

A. 4,4.106 m/s. 

B. 6,22.107 m/s. 

C. 6,22.106 m/s. 

D. 4,4.107 m/s.

Câu 27:

Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là:

A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.

B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.

C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.

D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.

Câu 28:

Một ánh sáng đơn sắc lan truyền trong chân không với bước sóng l. Lượng tử năng lượng của ánh sáng này được xác định bởi

A. ε=h 

B. ε=λhc    

C.   ε=c

D. ε=hcλ

Câu 29:

Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,36mm. Công thoát electron ra khỏi kim loại đó xấp xỉ bằng

A. 5,52.10-19J  

B. 5,52.10-25J 

C. 3,45.10-19J  

D. 3,45.10-25J

Câu 30:

Một ống Cu-lít-giơ phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,875.10-10 m, để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là để giảm bước sóng của nó, ta cho hiệu điện thế giữa hai cực của ống tăng thêm ΔU = 3,3kV. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là

A. 1,625.10-10 m. 

B. 2,25.10-10 m. 

C. 6,25.10-10

D. 1,25.10-10 m.

Câu 31:

Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 47,4.10−11 m. 

B. 132,5.10−11 m. 

C. 84,8.10−11 

D. 21,2.10−11 m.

Câu 32:

Chiếu một bức xạ đơn sắc có tần số f vào một tấm kim loại có giới hạn quang điện ngoài là λ0 thì thấy có hiện tượng quang điện xảy ra (electron bứt ra khỏi kim loại). Khi đó, ta có mối quan hệ đúng là (c là vận tốc ánh sáng trong chân không)

A. λ0>cf

B. f<λ0c

C. f<λ0c.  

D. f<cλ0.

Câu 33:

Êlectron trong nguyên tử Hidrô chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng Em sang quỹ đạo dừng có mức năng lượng En thì lực tương tác tĩnh điện giữa electron và hạt nhân tăng 16 lần. Biết tổng m và n nhỏ hơn 6. Êlectron đã chuyển từ quỹ đạo

A. K sang L.      

B. K sang N. 

C. N sang K.     

D. L sang K.

Câu 34:

Biết rằng trên các quỹ đạo dừng của nguyên tử hidro, electron chuyển động dưới tác dụng của lực hút tĩnh điện giữa hạt nhân và electron. Khi electron chuyển động trên quỹ đạo dừng L chuyển lên chuyển động trên quỹ đạo dừng N thì có tốc độ góc đã

A. Giảm 8 lần .   

B. tăng 8 lần .   

C. tăng 4 lần .    

D. Giảm 4 lần

Câu 35:

Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây?

A. Định hướng cao.         

B. Kết hợp cao.      

C. Cường độ lớn.  

D. Công suất lớn.

Câu 36:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo dừng K của êlectron trong nguyên tử hidro là r0. Khi êlectron chuyển động trên quỹ đạo O thì bán kính là

A. 25r0.  

B. 16r0.

C. 5r0.

D. 4r0.

Câu 37:

Một chất phát quang được kích thích bằng bức xạ tử ngoại có bước sóng 0,26 μm thì phát ra ánh sáng màu lục có bước sóng 0,52 μm. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là 18 Tỉ số giữa công suất của chùm bức xạ kích thích và công suất của chùm sáng phát quang là

A. 16. 

B. 116      

C.  14 

D. 4.

Câu 38:

Cho bốn bức xạ điện từ có bước sóng λ1=0,2μm,λ2=0,3μm,  λ3=0,4μm  λ4=0,6μm. Chiếu lần lượt 4 bức xạ trên vào một tấm kẽm có công thoát A = 3,55eV . Số bức xạ gây ra hiệu ứng quang điện ngoài đối với tấm kẽm là

A. 2 bức xạ.        

B. 1 bức xạ.     

C. 3 bức xạ. 

D. 4 bức xạ.

Câu 39:

Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng quang điện ngoài. 

B. Hiện tượng ion hóa.

C. Hiện tượng quang điện trong. 

D. Hiện tượng phát quang.

Câu 40:

Theo mẫu nguyên tử Bo trong nguyên tử Hiđrô, chuyển động của êlectron quanh hạt nhân là chuyển động tròn đều. Tỉ số giữa tốc độ của êlectron trên quỹ đạo K và tốc độ của êlectron trên quỹ đạo M là

A. 3.

B. 1/9.  

C. 1/3. 

D. 9.

Câu 41:

Giới hạn quang điện của đồng là 0,30 μm. Trong chân không, chiếu ánh sáng đơn sắc vào một tấm đồng. Hiện tượng quang điện sẽ xảy ra nếu ánh sáng có bước sóng

A. 0,32 μm. 

B. 0,36 μm. 

C. 0,41 μm. 

D. 0,25 μm.

Câu 42:

Trong y học, laze không được ứng dụng để

A. phẫu thuật mạch máu.          

B. chữa một số bệnh ngoài da.

C. phẫu thuật mắt.

D. chiếu điện, chụp điện.

Câu 43:

Biết bán kính Bo là r0 = 5,3.10−11 m. Bán kính quỹ đạo dừng N trong nguyên tử hiđrô bằng

A. 47,4.10−11 m. 

B. 132,5.10−11 m. 

C. 84,8.10−11 

D. 21,2.10−11 m.

Câu 44:

Một chùm sáng trắng truyền trong chân không, tất cả các photon trong chùm sáng đó cùng   

A. tốc độ 

B. bước sóng   

C. tần số

D. năng lượng

Câu 45:

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, khi êlectron trong nguyên tử chuyển động tròn đều trên quỹ đạo dừng M thì có tốc độ v (m/s). Biết bán kính Bo là r0. Nếu êlectron chuyển động trên một quỹ đạo dừng với thời gian chuyển động hết một vòng là 144πr0v (s) thì êlectron này đang chuyển động trên quỹ đạo

A. P.  

B. N.

C. M. 

D. O.

Câu 46:

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là

 A. 9

B. 6

C. 3

D. 1

Câu 47:

Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu vàng thì ánh sáng huỳnh quang có thể là

A. ánh sáng đỏ 

B. ánh sáng lam     

C. ánh sáng lục      

D. ánh sáng tím

Câu 48:

Theo thuyết lượng từ ánh sáng thì năng lượng của

A. một phôtôn phụ thuộc vào khoảng cách từ phôtôn đó tới nguồn phát ra nó

B. các phôtôn trong chùm sáng đơn sắc bằng nhau

C. một phôtôn bằng năng lượng nghỉ của một êlectrôn

D. một phôtôn tỉ lệ thuận với bước sóng ánh sáng tương ứng với phôtôn đó

Câu 49:

Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron bằng 4 eV. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catốt là

A. 3105 Ao  

B. 402,8 Ao 

C. 4028 Ao 

D. 310,5 Ao

Câu 50:

Trong nguyên tử hiđrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Biết En=-13,6n2 eV, khi đó

A. 256λ2 = 3375λ1 

B. 6λ2= 5λ1            

C. 16λ2=λ1

D. 256λ1 =3375λ2