250 Bài tập Sóng ánh sáng cơ bản, nâng cao cực hay có lời giải (P3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λd=750nm và bức xạ màu lam có bước sóng λ1=450nm.Trên màn quan sát, giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có số vân sáng đơn sắc của hai bức xạ trên là

A. 2 vân đỏ và 4 vân lam

B. 3 vân đỏ và 5 vân lam

C. 4 vân đỏ và 2 vân lam

D. 5 vân đỏ và 3 vân lam

Câu 2:

Chọn câu sai? Quang phổ liên tục

A. của các chất khác nhau ở cùng nhiệt độ luôn giống nhau.

B. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.

C. do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.

D. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn phát ra nó.

Câu 3:

Trong thí nghiệm Y âng về giao thao ánh sáng, ánh sáng thí nghiệm là ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ Hiệu khoảng cách từ hai khe hẹp F1,F2 đến vân tối thứ 2 là

A. 5λ/2

B. 2λ

C. 3λ/2

D. 5λ

Câu 4:

Gọi λch, λc, λl,λv lần lượt là bước sóng của các tia chàm, cam, lục, vàng. Sắp xếp thứ tự nào

Câu 5:

Một cái bể sâu 2 m chứa đầy nước. Một tia sáng Mặt Trời rọi vào mặt nước bể dưới góc tới i=30o Biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần lượt là nđ=1,328 và nt=1,361 Bề rộng của quang phổ do tia sáng tạo ra ở đáy bể nằm ngang bằng:

A. 17,99 mm.

B. 22,83 mm.

C. 21,16 mm.

D. 24,54 mm

Câu 6:

Chiếu một tia sáng trắng tới mt bên của một lăng kính sao cho tn ti di quang phổ của ánh sáng trắng ló ra khỏi mt bên thứ hai. So với tia tới

A. c tia ló có góc lch như nhau.

B. tia màu lam không bị lệch.

C. tia m lệch nhiu nht, tia đỏ lệch ít

D. tia đỏ lệch nhiu nht, tia m lệch

Câu 7:

Xét các tia gồm tia hồng ngoi ,tia X, tia gamma, tia β. Tia có bn cht khác vi các tia còn li là

A. tia gamma.

B. tiβ.

C. tia X.

D. tia hồng ngoi.

Câu 8:

Chiếu xiên mt chùm sáng hp (coi như một tia sáng) gồm hai ánh sáng đơn sc vàng và lam từ không khí tới mt nưc t

A. so với phương tia ti, tia khúc xlam bị lệch ít hơn tia khúc xạ vàng.

B. so với phương tititia khúc xạ vàng bị lcít hơn tia khúc xạ lam

C. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng vàngcòn tia sánlam bị phxạ toàn phn

D. tia khúc xạ chỉ là ánh sáng lamcòn tia sáng vàng bị phxạ toàn phn

Câu 9:

Tiến hành thí nghim Y-âng về giao thoa ánh sáng. Ban đu, nguồn sáng dùng trong thí nghim có bưc sóng 0,45 μm. Tn màn quan sát, M và N là hai đim đối xứng vi nhau qua vân sáng trung tâm. Tn đon MN có 21 vân sáng (trong đó có 2 vân sáng đi qua M và N).Tiếp theo, thay nguồn sáng ban đu bng nguồn sáng mi có bưc sóng 0,6μm mà vn giữ nguyên các điu kin khác thì số vân sáng quan sát đưc tn đon MN là

A. 15

B. 17

C. 18

D. 16

Câu 10:

Khi đi từ chân không vào một môi trường trong suốt nào đó, bước sóng của tia đỏ, tia tím, tia γ, tia hồng ngoại giảm đi lần lượt n1,n2,n3,n4 lần. Trong bốn giá trị n1,n2,n3,n4, giá trị lớn nhất là

A. n1

B. n2

C. n4

D. n3

Câu 11:

Tia nào sau đây có bản chất khác với các tia còn lại

A. Tia gamma.

B. Tia X.

C. Tia tử ngoại.

D. Tia catôt.

Câu 12:

Chất khí ở áp suất thấp, khi được kích thích ở nhiệt độ thấp hơn so với khi phát quang phổ vạch sẽ phát xạ

A. quang phổ vạch.

B. quang phổ đám.

C. quang phổ liên tục.

D. quang phổ vạch hấp thụ

Câu 13:

Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại?

A. kích thích phát quang.

B. nhiệt.

C. hủy diệt tế bào.

D. gây ra hiện tượng quang điện.

Câu 14:

Một tia sáng trắng chiếu tới bản hai mặt song song với góc tới i = 600. Biết chiết suất của bản mặt đối với tia tím và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là:

A. 0,146cm

B. 0,0146m

C. 0,0146cm

D. 0,292cm

Câu 15:

Ánh sáng phát ra từ nguồn nào sau đây sẽ cho quang phổ vạch phát xạ?

A. Ánh sáng của Mặt Trời thu được trên Trái Đất.

B. Ánh sáng từ đèn dây tóc nóng sáng.

C. Ánh sáng từ chiếc nhẫn nung đỏ.

D. Ánh sáng từ bút thử điện.

Câu 16:

Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau

A. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch.

B. Khác nhau về số lượng vạch.

C. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.

D. Khác nhau về màu sắc các vạch.

Câu 17:

Trong thí nghiệm với khe Y–âng nếu thay không khí bằng nư­ớc có chiết suất n = 4/3, thì hệ vân giao thoa trên màn sẽ thay đổi thế nào?

A. Khoảng vân tăng lên bằng 4/3 lần khoảng vân trong không khí.

B. Khoảng vân không đổi

C. Vân chính giữa to hơn và dời chỗ.

D. Khoảng vân trong nước giảm đi và bằng 3/4 khoảng vân trong không khí.

Câu 18:

Ánh sáng từ hai nguồn kết hợp có bước sóng λ1=500nm truyền đến màn tại một điểm có hiệu đường đi hai nguồn sáng là Δd=0,75mm. Tại điểm này quan sát được gì nếu thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng λ2 = 750nm?

A. Từ cực tiểu giao thoa chuyển thành cực đại giao thoa.

B. Từ cực đại giao thoa chuyển thành cực tiểu giao thoa.

C. Cả hai trường hợp đều quan sát thấy cực tiểu.

D. Từ cực đại của một màu chuyển thành cực đại của một màu khác.

Câu 19:

Ánh sáng vàng trong chân không có bước sóng là 589 nm, khi chiếu nó vào trong thủy tinh thì có vận tốc là 1,98.108 m/s. Bước sóng của ánh sáng đó trong thủy tinh là:

A. 982 nm

B. 0,589 μm

C. 0,389 μm

D. 458 nm

Câu 20:

Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng trắng (380 nm ≤ λ ≤ 760 nm). Quan sát điểm M trên màn ảnh, cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng dài nhất bằng:

A. 750nm

B. 648nm

C. 690nm

D. 733nm

Câu 21:

Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách từ mặt phẳng chứa 2 khe tới màn là D. Trên đoạn thẳng AB thuộc màn quan sát (vuông góc với các vân giao thoa) có 9 vân sáng, tại A và B là các vân sáng. Nếu tịnh tiến màn ra xa mặt phẳng chưa hai khe một đoạn 40 cm thì số vân sáng trên đoạn thẳng AB là 7, tại A và B vẫn là các vân sáng. Giá trị của D là:

A. 1,2m

B. 0,9m

C. 0,8m

D. 1,5m

Câu 22:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 0,5mm, D = 1 m. Khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp là 6mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc là

A. 0,6μm.

B. 0,75μm.

C. 0,55μm.

D. 0,45μm.

Câu 23:

Trong quang phổ liên tục, vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng nằm trong giới hạn nào?

A. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

B. 0,4 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.

C. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,75 μm.

D. 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm.

Câu 24:

Cho các ánh sáng đơn sắc: (1) ánh sáng lam; (2) ánh sáng đỏ; (3) ánh sáng vàng; (4) ánh sáng tím. Sắp xếp giá trị bước sóng của ánh sáng đơn sắc theo thứ tự tăng dần là

A. 2, 1, 3, 4.

B. 3, 1, 2, 4.

C. 4, 1, 3, 2.

D. 4, 1, 2, 3.

Câu 25:

Khi nói về quang phổ liên tục, phát biểu sai

A. Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

B. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Quang phổ liên tục do các chất rắn, lỏng hoặc khí có áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra.

D. Quang phổ liên tục gồm những vạch màu riêng biệt hiện trên một nền tối.

Câu 26:

Một ánh sáng đơn sắc có tần số 4.1014 Hz truyền trong chân không với tốc độ 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này trong chân không là

A. 0,25 mm.

B. 0,25 µm.

C. 0,75 mm.

D. 0,75 µm

Câu 27:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 1m, khoảng vân thu được trên màn là 0,2 mm. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm có màu

A. đỏ.

B. tím.

C. lục

D. cam

Câu 28:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5 m. Trên màn, xét vùng giao thoa có bề rộng 1,25 cm đối xứng qua vân sáng trung tâm, có tổng số vân sáng và vân tối là

A. 15

B. 19

C. 17

D. 21

Câu 29:

Trong thí nghiệm Yang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe S1S2 là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 1m. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ1 thì khoảng vân giao thoa trên màn là 0,24mm. Nếu ánh sáng chiếu vào khe S có bước sóng λ2 (λλ1) thì tại vị trí vân sáng bậc 3 của bức xạ λ1 có một vân sáng của bức xạ λ2. Biết ánh sáng nhìn thấy có bước sóng từ 380nm đến 760nm. Giá trị λ2 bằng

A. 0,6μm

B. 0,72μm

C. 0,36μm

D. 0,42μm

Câu 30:

Đặc điểm chung của tia tử ngoại là

A. bị nước và thủy tinh hấp thụ

B. không truyền được trong chân không

C. có bước sóng lớn hơn bước sóng của tia tím

D. phát ra từ vật bị nung tới 10000C

Câu 31:

Nhận định nào sau đây là không đúng về hiện tượng tán sắc ánh sáng

A. Ánh sáng mặt trời gồm 7 ánh sáng đơn sắc (đỏ, cam, vàng, lục,lam, chàm và tím)

B. Chiết suất của lăng kính phụ thuộc vào màu sắc của ánh sáng đơn sắc

C. Ánh sáng mặt trời gồm vô số ánh sáng đơn sắc có dải màu liền nhau từ đỏ đến tím

D. Tốc độ của ánh sáng đơn sắc đi trong lăng kính phụ thuộc vào màu của nó

Câu 32:

Cho chiết suất tuyệt đối của thủy tinh và của nước lần lượt là 1,5 và 3/4. Nếu một ánh sáng đơn sắc truyền trong thủy tinh có bước sóng là 0,60 μm thì ánh sáng đó truyền trong nước có bước sóng là

A. 0,50μm

B. 0,675 μm

C. 0,55μm

D. 0,60 μm

Câu 33:

Một tia sáng đơn sắc đi từ không khí có chiết suất tuyệt đối bằng 1 tới một khối thuỷ tinh có chiết suất tuyệt đối bằng 1,5. Tại mặt phân cách xảy ra hiện tượng phản xạ và khúc xạ, tia phản xạ và tia khúc xạ hợp với nhau góc 1200. Góc tới của tia sáng bằng

A. 36,60

B. 66,30

C. 24,30

D. 23,40

Câu 34:

Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I-âng. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe a = 1mm. Khi khoảng cách từ màn chắn chứa hai khe đến màn ảnh là D thì quan sát thấy trên đoạn MN dài 12mm ở màn ảnh có n vân sáng, kể cả hai vân sáng ở M và N. Tịnh tiến màn ảnh theo hướng ra xa màn chắn chứa hai khe một đoạn 50cm thì trên đoạn MN bớt đi 2 vân sáng (tại M và N vẫn có vân sáng). Giá trị của D là:

A. 1m

B. 1,5m

C. 2,5m

D. 2m

Câu 35:

Trong thí nghiệm giao thoa Young, nguồn sóng S phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng lần lượt là 450 nm và 750 nm. Trong đoạn AB trên màn ta đếm được 29 vân sáng (A và B là hai vị trí mà cả hai hệ vân đều cho vân sáng tại đó). Hỏi trên đoạn AB có mấy vân sáng là kết quả trùng nhau của hai hệ vân (kể cả A và B)

A. 8

B. 4

C. 7

D. 5

Câu 36:

Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ

A. Mỗi nguyên tố hóa học đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ riêng.

B. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo của nguồn sáng.

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng.

D. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.

Câu 37:

Trong thí nghiêm Y - âng về giao thoa ánh sáng với nguồn ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm, hai khe hẹp cách nhau 1 mm. Bề rộng quang phổ bậc 1 lúc đầu đo được 0,38 mm. Khi dịch màn ra xa hai khe thêm một đoạn thì bề rộng quang phổ bậc 1 trên màn đo được là 0,57 mm. Màn đã dịch chuyển một đoạn thẳng

A. 55 cm

B. 60 cm

C. 45 cm

D. 50 cm

Câu 38:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước sóng ánh sáng λ = 0,5 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Tại vị trí vân tối thứ tư, hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe đến đó là

A. 1,75 mm

B. 2 mm

C. 3,5 mm

D. 4 mm

Câu 39:

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc. Khoảng cách giữa hai khe a = l mm, bước sóng ánh sáng λ = 0,65 μm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2 m. Trên trường giao thoa đối xứng qua O có bề rộng 2,5 cm quan sát được số vân tối là

A. 22

B. 18

C. 20

D. 24

Câu 40:

Tìm phát biểu sai về tia X?

A. Tia X có nhiều ứng dụng trong y học như chiếu, chụp điện

B. Tia X có khả năng làm phát quang nhiều chất

C. Tia X là sóng điện từ có bước sóng nằm trong khoảng 10-11 m đến 10-8m.

D. Tia X bị lệch trong điện từ trường

Câu 41:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là?

A. tia hồng ngoại.

B. tia tử ngoại.

C. tia gamma

D. tia Rơn-ghen.

Câu 42:

Trong chân không, tia tử ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ vài nanômét đến 380 nm.

B. từ 10−12 m đến 10−9 m.

C. từ 380 nm đến 760 nm.

D. từ 760 nm đến vài milimét.

Câu 43:

Khi nói về sóng ánh sáng, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng trắng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

C. Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

D. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng nhìn thấy.

Câu 44:

Một nguồn sáng phát ra đồng thời 4 bức xạ có bước sóng lần lượt là 250 nm, 450 nm, 650 nm, 850 nm. Dùng nguồn sáng này chiếu vào khe F của máy quang phổ lăng kính, số vạch màu quang phổ quan sát được trên tấm kính ảnh (tấm kính mờ) của buồng tối là

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 45:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 520 nm.

B. 390 nm.

C. 450 nm.

D. 590 nm.

Câu 46:

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 47:

Tia hồng ngoại

A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng

B. được ứng dụng để sưởi ấm

C. không truyền được trong chân không

D. không phải là sóng điện từ

Câu 48:

Dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 2.1013 Hz đến 8.1013 Hz. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong sóng điện từ? Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s

A. Vùng tia Rơnghen

B. Vùng tia tử ngoại

C. Vùng tia hồng ngoại

D. Vùng ánh sáng nhìn thấy

Câu 49:

Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X)?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet

C. Khả năng đâm xuyên mạnh

D. Gây ra hiện tượng quang điện

Câu 50:

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn là D = 2m, nguồn sáng S ( cách đều 2 khe) cách mặt phẳng hai khe một khoảng d = 1m phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,75μm. Bố trí thí nghiệm sao cho vị trí của nguồn sáng S, của mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 và của màn ảnh được giữ cố định còn vị trí các khe S1, S2 trên màn có thể thay đổi nhưng luôn song song với nhau. Lúc đầu trên màn thu được tại O là vân sáng trung tâm và khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp là 3 mm. Sau đó cố định vị trí khe S1 tịnh tiến khe S2 lại gần khe S1một đoạn Δa sao cho O là vân sáng. Giá trị nhỏ nhất của Δa là

A. 1,0 mm.

B. 2,5 mm.

C. 1,8 mm.

D. 0,5 mm