250 Bài tập Sóng cơ trong đề thi thử Đại học có lời giải (trường chuyên - P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 20 cm, dao động với phương trình uA = uB = 4cos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. M là một điểm nằm trên mặt chất lỏng sao cho ∆AMB vuông tại M và MA = 12 cm, I là giao điểm của đường phân giác xuất phát từ góc A của ∆AMB với cạnh BM. Số điểm không dao động trên đoạn thẳng AI là

A. 7.

B. 10.

C. 6.

D. 5.

Câu 2:

Một thiết bị dùng để xác định mức cường độ âm được phát ra từ một nguồn âm đẳng hướng đặt tại điểm O, thiết bị bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ điểm M đến điểm N với gia tốc 3 m/s2, biết OM = ON3 = 12m và ∆OMN vuông tại O. Chọn mốc thời gian kể từ thời điểm máy bắt đầu chuyển động thì mức cường độ âm lớn nhất mà máy đo được khi đi từ M đến N là bao nhiêu và tại thời điểm nào? Biết mức cường độ âm đo được tại M là 60 dB.

A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.

B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.

C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.

D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.

Câu 3:

Một sợi dây dài 36 cm đang có sóng dừng ngoài hai đầu dây cố định trên dây còn có 2 điểm khác đứng yên, tần số dao động của sóng trên dây là 50 Hz. Biết trong quá trình dao động tại thời điểm sợi dây nằm ngang thì tốc độ dao động của điểm bụng khi đó là 8π m/s. Gọi x, y lần lượt là khoảng cách nhỏ nhất và lớn nhất giữa hai điểm bụng gần nhau nhất trong quá trình dao động. Tỉ số x/y bằng

A. 0,50.

B. 0,60.

C. 0,75.

D. 0,80.

Câu 4:

Xét sự giao thoa sóng của hai sóng trên mặt nước có bước sóng λ phát ra từ hai nguồn kết hợp đồng pha. Những điểm trong vùng giao thoa có biên độ cực tiểu khi hiệu đường đi của hai sóng sóng từ hai nguồn có giá trị bằng

A. d=, k=0;±1;±2;...

B. d=(2k+1)λ4, k=0;±1;±2;...

C. d=2, k=0;±1;±2;...

D. d=(2k+1)λ2, k=0;±1;±2;...

Câu 5:

Một nguồn sóng O có phương trình dao động uO = acsos20πt( cm) trong đó t tính bằng giây. Biết tốc độ truyền sóng là 100 cm/s. Coi biên độ không đổi trong quá trình truyền sóng. Phương trình dao động của điểm M nằm trên một phương truyền sóng và cách O một khoảng 2,5 cm có dạng

A. uM=acos20πt (cm)

B. uM=acos(20πt+π4) (cm)

C. uM=acos(20πt+π2) (cm)

D. uM=acos(20πt-π4) (cm)

Câu 6:

Một dây đàn hồi AB dài 100cm, đầu A gắn vào một nhánh âm thoa, đầu B cố định. Khi âm thoa dao động với tần số 40Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng với 4 bó sóng. Coi đầu gắn với âm thoa là một nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:

A. 20m/s

B. 25m/s

C. 40m/s

D. 10m/s

Câu 7:

Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng. Bước sóng bằng 40cm. Khoảng cách MN bằng 90cm. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Tại một thời điểm nào đó phần tử vật chất tại M đang có li độ 2cm thì phần tử vật chất tại N có tốc độ 125,6cm/s. Sóng có tần số bằng

A. 12Hz

B. 18Hz

C. 10Hz

D. 15Hz

Câu 8:

Một nguồn âm coi là nguồn âm điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại M lúc đầu là 50dB. Nếu tăng công suất của nguồn âm lên 30% thì mức cường độ âm tại M bằng

A. 61,31dB

B. 50,52dB

C. 51,14dB

D. 50,11dB

Câu 9:

Trong thí nghiệm về sự giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B đồng pha, có tần số 10Hz và cùng biên độ. Khoảng cách AB bằng 19cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 20cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền. Xét một elip (E) trên mặt chất lỏng nhận A, B là hai tiêu điểm. Gọi M là một trong hai giao điểm của elip (E) và trung trực của AB. Trên elip (E), số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với M bằng:

A. 10

B. 20

C. 38

D. 28

Câu 10:

Một sóng cơ học truyền theo trục Ox với phương trình sóng tại một điểm có tọa độ x là u=2cos(100πt-2πx3) (cm), trong đó tính đơn vị mét và t tính theo đơn vị giây. Tốc độ truyền sóng là

A. 150 cm/s

B. 200 cm/s

C. 150 m/s

D. 200 m/s

Câu 11:

Trong bài hát “ Tiếng đàn bầu “ của nhạc sỹ Nguyễn Đình Phúc có đoạn: Tiếng đàn bầu của ta cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha, ngân nga em vẫn hát, tích tịch tình tang . “ Thanh”và “ trầm” ở đây nói đến đặc trưng nào của âm?

A. Độ cao

B. Âm sắc

C. Độ to

D. Cường độ âm

Câu 12:

Một sóng cơ có tần số 2Hz lan truyền với tốc độ 3 m/s thì sóng này có bước sóng là

A. 1 m

B. 1,5 m

C. 0,7 m

D. 6 m

Câu 13:

Coi cường độ âm chuẩn gần như nha, hỏi tiếng la hét có mức cường độ âm 80 dB có cường độ âm gấp bao nhiêu lần tiếng thì thầm có mức cường độ âm 20 dB?

A. Ba lần

B. Sáu mươi lần

C. Một triệu lần

D. Một trăm lần

Câu 14:

Một sợi dây đàn hồi AB có đầu B cố định còn đầu A gắn với âm thoa dao động với biên độ là a trên dây có sóng dừng. Khoảng cách giữa hai điểm không dao động liên tiếp là 6 cm. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên dây có cùng biên độ a và dao động ngược pha bằng

A. 6 cm

B. 1 cm

C. 2 cm

D. 4 cm

Câu 15:

Cho một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox trên một sợi dây đàn hồi rất dài chu kỳ 6s. Tại thời điểm t0 = 0 và thời điểm t1 = 1,75s, hình dạng sợi dây như hình 1. Biết d2 – d1 = 3cm. Tỉ số giữa tốc độ dao đọng cự đại của phần tử trên dây và tốc độ truyền sóng là

A.

B. 5π3

C. 5π8

D. 3π4

Câu 16:

Sóng dừng tạo trên sợi dây đàn hồi có chiều dài l với hai đầu cố định. Người ta thấy trên dây những điểm dao động với cùng biên độ a1 cách đều nhau một khoảng l1 và những điểm dao động với cùng biên độ a2 cách đều nhau một khoảng l2 (với a2>a1). Tìm hệ thức đúng

A. l2 = 4l1; a2 = 2a1

B. l2 = 2l1; a2 = 2a1

C. l2 = 4l1; a22a1

D. l2 = 2l1; a2 = 2a1

Câu 17:

Một sợi dây đàn hồi dài 2m, được căng ngang với hai đầu A, B cố định. Người ta tạo ra sóng trên sợi dây với tần số 425 Hz và tốc độ truyền sóng là 340 m/s. Trên dây, số điểm dao động với biên độ bằng một phần ba biên độ dao động của bụng sóng là

A. 20

B. 10

C. 5

D. 3

Câu 18:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 dao động cùng pha với chu kì 0,05s. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm/s. Điểm M cách S1 và S2 những khoảng lần lượt d1 và d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực tiểu?

A. d1 = 15cm và d2 = 25cm.

B. d1 = 28cm và d2 = 20cm

C. d1 = 25cm và d2 = 20cm.

D. d1 = 22cm và d2 = 26cm.

Câu 19:

Một nguồn O phát sóng cơ dao động theo phương trình: u = 2cos(20πt+π3) trong đó u (mm), t(s) ). Biết sóng truyền theo đường thẳng Ox với tốc độ không đổi 1m/s. Gọi M là một điểm trên đường truyền sóng cách O một khoảng 42,5 cm. Trong khoảng từ O đến M có bao nhiêu điểm dao động lệch pha π/6 so với nguồn O?

A. 8

B. 4

C. 9

D. 5

Câu 20:

Đối với sóng âm, khi cường độ âm tăng lên 2 lần thì mức cường độ âm tăng thêm:

A. 2 dB

B. 102 dB

C. lg2 dB

D. 10lg2 dB

Câu 21:

Trên mặt nước tại hai điểm A, B có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, lan truyền với bước sóng λ. Biết AB = 13λ. Trên đoạn AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và ngược pha với hai nguồn là:

A. 27.

B. 13.

C. 14

D. 12.

Câu 22:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 1,2 m/s.

B. 3,2 m/s.

C. 4,8 m/s

D. 2,4 m/s

Câu 23:

Hai điểm M, N cách nhau λ/3 cùng nằm trên một nửa đường thẳng xuất phát từ nguồn sóng, sóng truyền từ M đến N. Tại thời điểm t, li độ dao động tại M là 6cm đang chuyển động theo chiều dương, li độ dao động của N là -6cm. Khi phần tử tại M chuyển động đến biên lần thứ hai kể từ thời điểm t thì li độ tại N là:

A. 43

B. -23

C. -32

D. 2

D. 2

Câu 24:

Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút sóng (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là

A. 67,5Hz

B. 135Hz

C. 59,4Hz

D. 118,8Hz

Câu 25:

Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA = uB = acos20πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50cm/s. Gọi M là điểm ở mặt chất lỏng gần A nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại và cùng pha với nguồn A. Khoảng cách AM là:

A. 7,5cm

B. 2,5cm

C. 5cm

D. 4cm

Câu 26:

Sóng dừng được tạo thành trên một sợi dây đàn hồi có phương trình u = 2sinπx4cos20πt+π2 , trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây là vị trí cân bằng của nó cách gốc toạ độ O một đoạn bằng x (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên sợi dây này bằng

A. 80cm/s

B. 40cm/s

C. 20cm/s

D. 60cm/s

Câu 27:

Một nguồn âm đặt tại O trong môi trường đẳng hướng. Hai điểm M và N trong môi trường tạo với O thành một tam giác đều. Mức cường độ âm tại M và N đều bằng 24,77dB, mức cường độ âm lớn nhất mà một máy thu thu được đặt tại một điểm trên đoạn MN là:

A. 28dB

B. 27dB

C. 25dB

D. 26dB

Câu 28:

Sóng cơ truyền từ môi trường có mật độ vật chất lớn qua môi trường có mật độ vật chất bé (như từ nước ra không khí) thì

A. Tốc độ truyền tăng

B. bước sóng giảm

C. tần số tăng.

D. chu kỳ tăng

Câu 29:

Cho một sóng cơ có biên độ A. Hai điểm M, N nằm trên phương truyền sóng cách nhau một đoạn d = (2k+1)λ4(kZ+). Ở một thời điểm t, ly độ của hai điểm M, N lần lượt là uM, uN. Hệ thức đúng là:

A. uM2 - uN2=A2

B. uM2 + uN2=A2

C. uM2 + uN2=1

D. uM2 - uN2=0

Câu 30:

Hai nguồn sóng giống nhau S1, S2 đặt lân lượt tại hai điểm A, B cách nhau 40 cm, I là trung điểm của AB. Cho bước sóng bằng 4 cm. Điểm M thuộc miền giao thoa cách A một đoạn 20 cm, cách B một đoạn 30 cm. Số cực đại giao thoa trên đoạn thẳng MI là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 31:

Ba điểm M, N, K trên một sợi dây đàn hồi thỏa mãn MN = 2 cm, MK = 3 cm. Sóng dừng xảy ra trên dây với bước sóng 10 cm, M là bụng sóng. Khi N có li độ là 2 cm thì K sẽ có li độ là:

A. 2 cm.

B. -2 cm.

C. -3 cm.

D. 3 cm

Câu 32:

Cho một nguồn âm đẳng hướng trong không gian đặt tại O. Biết O, A, B thẳng hàng; mức cường độ âm của hai điểm A, B lần lượt là 40 dB và 20 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm của AB là:

A. 28,3 dB

B. 25,4 dB

C. 30,0 dB

D. 32,6 dB

Câu 33:

Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình uA = uB = 4cos(10πt) mm. Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm  cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1 - BM1 = 1cmAM2 - BM2 = 3,5cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là:

A. 3mm

B. -3mm

C. -33mm

D. -3mm

Câu 34:

Một sóng ngang truyền trên một sợi dây có tần số f = 20Hz. Biết tốc độ truyền sóng là 320cm/s, biên độ 10cm.  Tại một thời điểm t nào đó, dây có dạng như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm B,C trên dây là:

A. 6,0cm

B. 5,0cm

C. 7,5cm

D. 5,5cm

Câu 35:

Trong sóng cơ, sóng ngang có thể truyền được

A. trong chất lỏng và chất khí.

B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.

C. trong chất rắn và trong chất khí.

D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn

Câu 36:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số 40Hz, cách nhau 10cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại B, phần tử vật chất tại M dao động với biên độ cực đại, diện tích nhỏ nhất của tam giác ABM có giá trị xấp xỉ bằng

A. 1,62cm2

B. 8,4cm2

C. 5,28cm2

D. 2,43cm2

Câu 37:

Trên mặt nước, tại M và N có hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha nhau. Một phần tử nước nằm trên đường trung trực của MN sẽ dao động với biên độ bằng

A. tổng biên độ của hai nguồn

B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn

C. tổng bình phương hai biên độ của hai nguồn

D. hiệu biên độ của hai nguồn

Câu 38:

Một sợi dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hoà theo phương vuông góc với dây với tần số có giá trị thay đổi từ 30Hz đến 100Hz, tốc độ truyền sóng trên dây luôn bằng 40m/s, chiều dài của sợi dây AB là 1,5m. Biết rằng khi trên dây xuất hiện sóng dừng thì hai đầu A, B là nút. Để tạo được sóng dừng trên dây với số nút nhiều nhất thì giá trị của tần số f là

A. 50,43Hz

B. 93,33Hz

C. 30,65Hz

D. 40,54Hz

Câu 39:

Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại một điểm trong không khí, điểm M nằm trong môi trường truyền âm có cường độ âm bằng 10-8 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại M là

A. 50dB

B. 40dB

C. 60dB

D. 40dB

Câu 40:

Để phân loại sóng dọc, sóng ngang, người ta căn cứ vào yếu tố nào sau đây?

A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng

B. Phương truyền sóng và bước sóng

C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng

D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.