270 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng ánh sáng cực hay có lời giải (P5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ 380 nm đến 760 nm

B. từ 10-12 m đến 10-9 m

C. từ vài nanômét đến 380 nm

D. từ 760 nm đến vài milimét

Câu 2:

Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

Câu 3:

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A. nhiễu xạ ánh sáng

B. giao thoa ánh sáng

C. phản xạ ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng

Câu 4:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia X

B. Tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

C. Bản chất của tia hồng ngoại là sóng điện từ

D. Tia hồng ngoại có khả năng gây ra một số phản ứng hóa học

Câu 5:

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

B. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song

D. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song

Câu 6:

Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch phụ thuộc vào

A. áp suất

B. cách kích thích.

C. nhiệt độ

D. bản chất của chất khí.

Câu 7:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

B. Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh

C. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

D. Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính

Câu 8:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt

B. Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được

C. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

D. Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm

Câu 9:

Trong y học, tia X được ứng dụng để

A. chiếu điện, chụp điện

B. phẫu thuật mạch máu.

C. chữa một số bệnh ngoài da

D. phẫu thuật mắt

Câu 10:

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

B. các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau

C. một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

D. một dải ánh sáng trắng

Câu 11:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn

A. cùng màu sắc

B. đơn sắc

C. kết hợp

D. cùng cường độ

Câu 12:

Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là

A. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể.

B. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể

C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể

D. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể

Câu 13:

Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ?

A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và vạch phát xạ ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

B. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng

C. Dựa vào quang phổ liên tục ta biết được nhiệt độ nguồn sáng

D. Mỗi nguyên tố hoá học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và một quang phổ vạch hấp thụ

Câu 14:

Bức xạ có tần số lớn nhất trong bốn bức xạ: hồng ngoại, tử ngoại, Rơn-ghen và gamma là bức xạ

A. gamma

B. tử ngoại

C. hồng ngoại

D. rơn-ghen

Câu 15:

Tính chất hạt của ánh sáng không được thể hiện qua hiện tượng

A. quang điện

B. quang dẫn

C. nhiễu xạ

D. quang – phát quang

Câu 16:

Tia nào trong các tia sau đây là bức xạ điện từ không nhìn thấy?

A. Tia laze

B. Tia hồng ngoại

C. Tia tím

D. Ánh sáng trắng

Câu 17:

Khi nói về máy quang phổ lăng kính, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Cấu tạo của hệ tán sắc gồm một hoặc nhiều lăng kính

B. Hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng

C. Ống chuẩn trực có tác dụng làm hội tụ các chùm sáng đơn sắc khác nhau

D. Hệ tán sắc có tác dụng phân tích chùm sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc

Câu 18:

Thân nhiệt của người bình thường có thể phát ra được bức xạ nào dưới đây ?

A. Ánh sáng nhìn thấy

B. Tia hồng ngoại

C. Tia X

D. Tia tử ngoại

Câu 19:

Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là

A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích

B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích

C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển

D. các vật rắn ở nhiệt độ cao

Câu 20:

Tia Rơn-ghen (tia X)

A. trong chân không, có bước sóng lớn hơn bước sóng tia tím

B. bị lệch trong điện trường và từ trường

C. có tần số nhỏ hơn tần số tia tử ngoại

D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh

Câu 21:

Khi nói về ánh sáng, khẳng định nào dưới đây là sai ?

A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu sắc nhất định

B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi qua lăng kính

C. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

D. Ánh sáng trắng là tập hợp của 7 ánh sáng đơn sắc: đỏ, da cam, vàng, lục, lam, chàm, tím

Câu 22:

Khi chiếu một chùm sáng đi qua một máy quang phổ lăng kính, chùm sáng lần lượt đi qua

A. hệ tán sắc (lăng kính), ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh)

B. ống chuẩn trực, buồng tối (buồng ảnh), hệ tán sắc (lăng kính)

C. ống chuẩn trực, hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh)

D. hệ tán sắc (lăng kính), buồng tối (buồng ảnh), ống chuẩn trực

Câu 23:

Dựa vào tác dụng nào của tia tử ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại ?

A. gây ra hiện tượng quang điện

B. kích thích phát quang

C. hủy diệt tế bào

D. nhiệt

Câu 24:

Khi chiếu một chùm ánh sáng trắng mảnh, hẹp đi từ thuỷ tinh ra không khí theo hướng vuông góc với mặt phân cách thì

A. chùm sáng bị tán sắc và góc khúc xạ tia tím lớn hơn góc khúc xạ tia đỏ

B. chùm sáng bị tán sắc và góc lệch của tia đơn sắc lục lớn hơn góc lệch tia đơn sắc chàm

C. chùm sáng không bị tán sắc, vẫn là chùm sáng trắng

D. chùm sáng bị tán sắc thành dải màu từ đỏ đến tím

Câu 25:

Quang phổ vạch là quang phổ có

A. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, nối liền nhau một cách liên tục

B. các vạch màu riêng rẽ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

C. nhiều dải màu từ đỏ tới tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

D. các vạch tối riêng rẽ trên nền quang phổ liên tục

Câu 26:

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Tổng hợp các ánh sáng đơn sắc sẽ luôn được ánh sáng trắng

B. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của vô số ánh sáng đơn sắc có màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím

C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng bị tán sắc khi đi qua lăng kính

D. Chỉ có ánh sáng trắng mới bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

Câu 27:

Quang phổ vạch phát xạ là quang phổ

A. chứa các vạch có cùng độ sáng, màu sắc khác nhau

B. gồm toàn vạch sáng đặt nối tiếp nhau trên quang phổ

C. chứa rất nhiều các vạch màu

D. gồm các vạch sáng nằm xen kẽ những khoảng tối

Câu 28:

Trường hợp nào dưới đây không xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng ?

Chiếu chùm tia sáng mặt trời rất hẹp, song song

A. qua một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí

B. qua một tấm thủy tinh có hai mặt song song theo phương không vuông góc với mặt thủy tinh

C. từ nước ra không khí theo phương pháp tuyến của mặt nước

D. từ không khí vào nước theo phương không vuông góc với mặt nước

Câu 29:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây sai ?

A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác định gọi là màu đơn sắc

B. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định trong chân không

C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

Câu 30:

Điền từ còn thiếu vào chỗ chấm.

Tia X có bước sóng ......... bước sóng của tia tử ngoại nên nó truyền đi với vận tốc ...........vận tốc của tia tử ngoại

A. ngắn hơn, nhỏ hơn

B. dài hơn, nhỏ hơn

C. ngắn hơn, lớn hơn

D. dài hơn, lớn hơn

Câu 31:

Trong hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng khi qua một lăng kính,

A. tia màu vàng bị lệch nhiều hơn tia màu lục

B. tia màu tím bị lệch nhiều hơn tia màu chàm

C. tia màu cam bị lệch nhiều hơn tia màu vàng

D. tia màu tím có góc lệch nhỏ nhất

Câu 32:

Quang phổ vạch phát xạ được phát ra khi

A. nung nóng một chất khí ở áp suất thấp

B. nung nóng một chất rắn, lỏng hoặc khí

C. nung nóng một chất khí ở điều kiện tiêu chuẩn

D. nung nóng một chất lỏng

Câu 33:

Ứng dụng nào sau đây không thể sử dụng tia hồng ngoại ?

A. Dùng cho các thiết bị điểu khiển từ xa, báo động

B. Chữa bệnh còi xương

C. Quan sát, chụp ảnh ban đêm

D. Sấy khô, sưởi ấm

Câu 34:

Khi nói về quang phổ, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Các chất rắn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

B. Mỗi nguyên tố hóa học có một quang phổ vạch đặc trưng của nguyên tố ấy

C. Các chất khí ở áp suất lớn bị nung nóng thì phát ra quang phổ vạch

D. Quang phổ liên tục của nguyên tố nào thì đặc trưng cho nguyên tố đó

Câu 35:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. là sóng siêu âm

B. là sóng dọc

C. có tính chất hạt

D. có tính chất sóng

Câu 36:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Tia tử ngoại có tác dụng mạnh lên kính ảnh

B. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ

C. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. Tia tử ngoại bị thuỷ tinh hấp thụ mạnh và làm ion hoá không khí

Câu 37:

Trong các nhà hàng, khách sạn, rạp chiếu phim, v.v. có lắp máy sấy tay cảm ứng trong nhà vệ sinh.  Khi người sử dụng đưa tay vào vùng cảm ứng, thiết bị sẽ tự động sấy để làm khô tay và ngắt khi người sử dụng đưa tay ra. Máy sấy tay này hoạt động dựa trên

A. cảm ứng tia tử ngoại phát ra từ bàn tay

B. cảm ứng độ ẩm của bàn tay

C. cảm ứng tia hồng ngoại phát ra từ bàn tay

D. cảm ứng tia X phát ra từ bàn tay

Câu 38:

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong chân không, mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác định

B. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với cùng tốc độ

C. Trong chân không, bước sóng của ánh sáng đỏ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím

D. Trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc

Câu 39:

Tia X có bước sóng 

A. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại

B. nhỏ hơn bước sóng của tia gamma

C. lớn hơn bước sóng của tia màu đỏ

D. lớn hơn bước sóng của tia màu tím

Câu 40:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối

B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

C. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch lam, vạch chàm và vạch tím

D. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hoá học khác nhau thì khác nhau

Câu 41:

Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng

B. phản xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 42:

Tia X được phát ra từ:

A. Sự phân hủy hạt nhân

B. Ống Rơnghen

C. Máy quang phổ

D. Các vật nung nóng trên 4 000 K

Câu 43:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại bị thủy tinh hấp thụ mạnh và làm ion hóa không khí

B. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

C. Tia tử ngoại có bản chất sóng điện từ

D. Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím

Câu 44:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và giữ nguyên các điều kiện khác, thì trên màn quan sát sẽ thấy

A. khoảng vân tăng lên

B. khoảng vân không thay đổi

C. vị trí vân trung tâm thay đổi

D. khoảng vân giảm xuống

Câu 45:

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A. tăng cường độ chùm sáng

B. tán sắc ánh sáng

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng