270 câu trắc nghiệm lý thuyết Sóng ánh sáng cực hay có lời giải (P6)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Tán sắc ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 2:

Vào những ngày nắng, khi ra đường mọi người đều mặc áo khoác mang kèm khẩu trang, bao tay, v.v. để chống nắng. Nếu hoàn toàn chỉ trang bị như vậy thì chúng ta có thể

A. ngăn chặn hoàn toàn tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da

B. ngăn chặn hoàn toàn tia hồng ngoài làm đen da

C. ngăn chặn một phần tia tử ngoại làm đen da và gây hại cho da

D. ngăn chặn một phần tia hồng ngoại làm đen, nám da

Câu 3:

Trong thiên văn, để nghiên cứu về nhiệt độ, thành phần hóa học của mặt trời và các sao, người ta dùng phép phân tích quang phổ. Quang phổ của mặt trời và các sao mà ta quan sát được trên Trái Đất là

A. Quang phổ vạch hấp thụ 

B. quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch

C. quang phổ liên tục

D. quang phổ vạch phát xạ

Câu 4:

Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất sóng của ánh sáng?

A. Giao thoa ánh sáng

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Tán sắc ánh sáng

D. Nhiễu xạ ánh sáng

Câu 5:

Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng âm

B. bước sóng lớn hơn bước sóng của tia hồng ngoại

C. cùng bản chất với sóng vô tuyến

D. điện tích âm

Câu 6:

Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh

B. Tia tử ngoại dễ dàng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimét

C. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí

D. Tia tử ngoại có tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diệt tế bào da

Câu 7:

Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:

A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

B. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại

C. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen

D. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại

Câu 8:

Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì

A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần

B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới lớn nhất

D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần

Câu 9:

Chọn ý đúng. Trong các máy "chiếu điện", người ta cho chùm tia X đi qua một tấm nhôm trước khi chiếu vào cơ thể. Mục đích của việc này là

A. lọc tia X cứng đi, chỉ cho tia X mềm chiếu vào cơ thể

B. lọc tia X mềm đi, chỉ cho tia X cứng chiếu vào cơ thể

C. làm yếu chùm tia X trước khi chiếu vào cơ thể

D. lọc các sóng điện từ khác tia X, không cho chiếu vào cơ thể

Câu 10:

Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục?

A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc

B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc

C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên tục đều cho màu sắc như nhau

D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không

Câu 11:

Thứ tự các loại sóng trong thang sóng điện từ theo bước sóng giảm dần là

A. sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X

B. sóng vô tuyến, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X

C. tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến

D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy

Câu 12:

Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là

A. ánh sáng gồm các hạt mang năng lượng và năng lượng đó phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng

B. cùng một môi trường nhưng có chiết suất khác nhau đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau

C. ánh sáng là sóng dọc nên truyền với vận tốc khác nhau trong các môi trường khác nhau

D. ánh sáng là sóng ngang lan truyền với tốc độ tỉ lệ thuận với chiết suất của môi trường

Câu 13:

Ta nói ánh sáng có lưỡng tính sóng hạt vì

A. trong tất cả các thí nghiệm quang học ta đều quan sát thấy đồng thời cả tính chất sóng và tính chất hạt của ánh sáng

B. để giải thích kết quả của một thí nghiệm ta phải sử dụng cả lý thuyết sóng và thuyết hạt về ánh sáng

C. để giải thích kết quả của thí nghiệm quang học thì cần phải sử dụng một trong hai lý thuyết sóng ánh sáng hoặc hạt ánh sáng

D. Mỗi lý thuyết sóng hay hạt về ánh sáng đều có thể giải thích được mọi thí nghiệm quang học

Câu 14:

Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. quang - phát quang

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 15:

Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra

A. tia hồng ngoại

B. tia Rơn-ghen

C.tia gamma

D. tia tử ngoại

Câu 16:

Thanh sắt và thanh niken tách rời nhau được nung nóng đến cùng nhiệt độ 1200°C thì phát ra

A. hai quang phổ vạch không giống nhau

B. hai quang phổ vạch giống nhau

C. hai quang phổ liên tục không giống nhau

D. hai quang phổ liên tục giống nhau

Câu 17:

Tách ra một chùm hẹp ánh sáng Mặt Trời cho rọi xuống mặt nước của một bể bơi. Chùm sáng này đi vào trong nước tạo ra ở đáy bể một dải sáng có màu từ đỏ đến tím. Đây là hiện tượng

A. giao thoa ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. tán sắc ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 18:

Chiếu vào khe hẹp F của máy quang phổ lăng kính một chùm sáng trắng thì

A. chùm tia sáng tới buồng tối là chùm sáng trắng song song

B. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc song song

C. chùm tia sáng ló ra khỏi thấu kính của buồng tối gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

D. chùm tia sáng tới hệ tán sắc gồm nhiều chùm đơn sắc hội tụ

Câu 19:

Chùm sáng rọi vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, sau khi qua bộ phận nào sau đây của máy thì sẽ là một chùm song song?

A. Hệ tán sắc

B. Phim ảnh

C. Buồng tối

D. Ống chuẩn trực

Câu 20:

Người ta có thể quay phim trong đêm tối nhờ loại bức xạ nào dưới đây?

A. Bức xạ nhìn thấy

B. Bức xạ gamma

C. Bức xạ tử ngoại

D. Bức xạ hồng ngoại

Câu 21:

Máy quang phổ lăng kính có nguyên tắc hoạt động dựa vào hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng

B. nhiễu xạ ánh sáng

C. giao thoa ánh sáng

D. phản xạ ánh sáng

Câu 22:

Hiện tượng chùm ánh sáng trắng đi qua một lăng kính, bị phân tách thành các chùm sáng đơn sắc là hiện tượng 

A. phản xạ ánh sáng

B. phản xạ toàn phần

C. tán sắc ánh sáng

D. giao thoa ánh sáng

Câu 23:

Trường hợp nào sau đây xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng?

A. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

B. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước

C. Chiếu vuông góc chùm ánh sáng đơn sắc từ không khí vào nước

D. Chiếu xiên góc chùm ánh sáng trắng từ không khí vào nước

Câu 24:

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng? 

A. Hiện tượng quang - phát quang

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng quang điện trong

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Câu 25:

Tia X được phát ra khi 

A. chùm ánh sáng có năng lượng lớn đập vào vật rắn

B. chùm êlectron có động năng nhỏ đập vào vật rắn

C. chùm ánh sáng có năng lượng nhỏ đập vào vật rắn

D. chùm êlectron có động năng lớn đập vào vật rắn

Câu 26:

Tại các nơi công cộng như sân bay, nhà ga, cửa hàng, bệnh viện, ... thì việc tự động đóng mở cửa, bật tắt đèn, vòi nước,... thực hiện bằng cách dùng 

A. tia laze

B. tia X

C. tia tử ngoại

D. tia hồng ngoại

Câu 27:

Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn hoặc chất lỏng phát ra khi bị nung nóng

B. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố hóa học khác nhau thì khác nhau

C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngắn cách nhau bởi những khoảng tối

D. Trong quang phổ vạch phát xạ của nguyên tử hiđrô, ở vùng ánh sáng nhìn thấy có bốn vạch đặc trưng là vạch đỏ, vạch làm, vạch chàm và vạch tím

Câu 28:

Phát biểu nào sau đây về tia Rơn-ghen là sai?

A. Tia Rơn – ghen không bị lệch trong điện trường và từ trường

B. Tia Rơn – ghen có tần số nhỏ hơn so với tia tử ngoại

C. Tia Rơn – ghen có đầy đủ tính chất của tia tử ngoại

D. Tia Rơn – ghen có bước sóng nhỏ hơn so với ánh sáng nhìn thấy

Câu 29:

Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?

A.Ánh sáng đơn sắc không bị thay đổi bước sóng khi truyền từ không khí vào lăng kính thủy tinh

B.Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

C.Ánh sáng đơn sắc bị đổi màu khi truyền qua lăng kính

D.Ánh sáng đơn sắc bị tán sắc khi truyền qua lăng kính

Câu 30:

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A.Tia hồng ngoại có tính chất nổi bật là tác dụng nhiệt

B.Tia hồng ngoại là bức xạ nhìn thấy được

C.Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

D.Tia hồng ngoại được ứng dụng để sấy khô, sưởi ấm.

Câu 31:

Chiếu một chùm sáng trắng vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính, trên kính ảnh của buồng tối ta thu được

A.các vạch sáng, vạch tối xen kẽ nhau

B.bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối

C.một dải ánh sáng trắng

D.một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục

Câu 32:

Quan sát những người thợ hàn điện, khi làm việc họ thường dùng mặt nạ có tấm kính để che mặt. Họ làm như vậy là để

A. tránh làm cho da tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại và chống lóa mắt

B. chống bức xạ nhiệt làm hỏng da mặt

C. chống hàm lượng lớn tia hồng ngoại tới mặt, chống lóa mắt

D. ngăn chặn tia X chiếu tới mắt làm hỏng mắt

Câu 33:

Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính trong máy quang phổ trước đến thấu kính của buồng tối là

A. một chùm tia hội tụ

B. một chùm tia phân kỳ

C. một chùm tia song song

D. nhiều chùm tia đơn sắc song song, khác phương

Câu 34:

Quang phổ liên tục của một nguồn sáng J

A. không phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng J

B. phụ thuộc vào cả thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng

C. không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng đó

D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng J mà chỉ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng đó

Câu 35:

Chọn phát biểu đúng khi nói về chiết suất tỉ đối của hai môi trường trong suốt:

A. Tỉ lệ nghịch với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó

B. Luôn luôn lớn hơn 1

C. Tỉ lệ thuận với tỉ số tốc độ ánh sáng trong hai môi trường đó

D. Luôn luôn nhỏ hơn 1

Câu 36:

Tia Rơnghen có

A. cùng bản chất với sóng vô tuyến

B. cùng bản chất với sóng âm

C. điện tích âm

D. bước sóng lớn hơn bước sóng tia hồng ngoại

Câu 37:

Tìm kết luận đúng khi nói về các dãy quang phổ trong quang phổ phát xạ của nguyên tử Hyđrô

A. Dãy Paschen nằm trong vùng tử ngoại

B. Dãy Balmer nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy

C. Dãy Balmer nằm trong vùng hồng ngoại

D. Dãy Lyman nằm trong vùng tử ngoại

Câu 38:

Quang phổ của mặt trời quan sát được trên Trái Đất là

A. Quang phổ vạch phát xạ

B. Quang phổ liên tục

C. Quang phổ vạch hấp thụ

D. Quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch

Câu 39:

Một chùm tia sáng từ không khí đi nghiêng góc vào mặt nước, khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ

A. Không đổi

B. Tăng dần nhưng luôn nhỏ hơn góc tới

C. Giảm dần

D. Tăng dần và có thể lớn hơn góc tới.

Câu 40:

Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.

B. Hiện tượng quang - phát quang

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng

D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng

Câu 41:

Tia hồng ngoại

A. là ánh sáng nhín thấy, có màu hồng 

B. được ứng dụng để sưởi ấm

C. không truyền được trong chân không

D. không phải là sóng điện từ

Câu 42:

Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia Rơnghen ( tia X) ?

A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh 

B. Có thể đi qua lớp chì dày vài centimet

C. Khả năng đâm xuyên mạnh 

D. Gây ra hiện tượng quang điện 

Câu 43:

Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa được giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng

A. Giao thoa ánh sáng 

B. quang- phát quang

C. nhiễu xạ ánh sáng

D. tán sắc ánh sáng

Câu 44:

Trong bệnh viện có một lọai tủ dùng đẻ khử trùng những dụng cụ y tế sử dụng nhiều lần. Khi hoạt động tử phát ra bức xạ có tác dụng khử trùng là

A. Tia hồng ngoại

B. tia gamma 

C. tia X

D. tia tử ngoại

Câu 45:

Tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại

A. Tác dụng lên kính ảnh 

B. Tác dụng nhiệt

C. Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh

D. Gây ra hiện tượng quang điện ngoài