277 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (P1)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đọa mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A. lệch pha 90so với cường độ dòng điện trong mạch.

B. trễ pha 600 so với dòng điện trong mạch.

C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

D. sớm pha 300 so với cường độ dòng điện trong mạch.

Câu 2:

Trong mạch điện xoay chiều RLC, các phần tử R, L, C nhận được năng lượng cung cấp từ nguồn điện xoay chiều. Năng lượng từ phần tử nào không được hoàn trả trở về nguồn điện?

A. Điện trở thuần.

B. Tụ điện và cuộn cảm thuần.

C. Tụ điện.

D. Cuộn cảm thuần.

Câu 3:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% so với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là

A. 1200 vòng

B. 300 vòng

C. 900 vòng

D. 600 vòng

Câu 4:

Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Nếu tiếp tục tăng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là

A. 280V 

B. 320V 

C. 240V 

D. 400V

Câu 5:

Đặt điện áp u=802cos(100πt - π4) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , cuộn thuần cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 6:

Một máy biến thế có lõi đối xứng gồm 3 nhánh có tiết diện như nhau. Hai cuộn dây được mắc vào hai trong ba nhánh. Nếu mắc một cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều thì các đường sức từ do nó sinh ra sẽ khép kín và chia đều cho hai nhánh còn lại. Mắc cuộn thứ 1 vào hiệu điện thế hiệu dụng U1 = 40 V thì ở cuộn 2 để hở có một hiệu điện thế U2. Nếu mắc vào cuộn 2 một hiệu điện thế U2 thì ở cuộn 1 để hở sẽ có hiệu điện thế bằng

A. 40 V 

B. 80 V 

C. 10 V 

D. 20 V

Câu 7:

Một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C biến thiên, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Mắc vào hai đầu mạch điện một điện áp xoay chiều u = U0coswt. Điều chỉnh điện dung để điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại UCmax. Khi đó

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 8:

Phần cảm của một máy phát điện xoay chiều gồm 2 cặp cực. Vận tốc quay của rôto là 1500 vòng/phút. Phần ứng của máy gồm 4 cuộn dây giống nhau mắc nối tiếp. Biết rằng từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là Ф0 = 5.10–3 Wb và suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là 120V. Số vòng dây của mỗi cuộn dây là

A. 100 

B. 54 

C. 62 

D. 27

Câu 9:

Một đèn ống khi hoạt động bình thường thì dòng điện qua đèn có cường độ 0,8A và hiệu điện thế hai đầu đèn là 50V. Để sử dụng ở mạng điện xoay chiều 120V – 50Hz, người ta mắc nối tiếp đèn với một cuộn cảm có điện trở thuần 12,5Ω (gọi là cuộn chấn lưu). Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 104,5V 

B. 85,6V 

C. 220V 

D. 110V

Câu 10:

Mắc nối tiếp điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện C có dung kháng ZC = R. vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 90 V. Chỉnh L để điện áp hai đầu cuộn cảm cực đại ULmax bằng

A. 180 V 

B. 120 V 

C. 902 V 

D. 452 V

Câu 11:

Một cuộn cảm có điện trở R và độ tự cảm L ghép nối tiếp với một tụ điện có điện dung C rồi mắc vào mạch điện xoay chiều có tần số f. Dùng vôn kế nhiệt đo hiệu điện thế ta thấy giữa hai đầu mạch điện là 37,5V; giữa hai đầu cuộn cảm 50V; giữa hai bản tụ điện 17,5V. Dùng ampe kế nhiệt đo cường độ dòng điện ta thấy I = 0,1A. Khi tần số f thay đổi đến giá trị fm = 330Hz thì cường độ dòng điện trong mạch điện đạt giá trị cực đại. Tần số f lúc ban đầu là

A. 50Hz 

B. 500Hz 

C. 100Hz 

D. 60Hz

Câu 12:

Cho một mạch điện gồm biến trở Rx mắc nối tiếp với tụ điện có C=63,8µF và một cuộn dây có điện trở thuần r = 70Ω, độ tự cảm L= 1π H. Đặt vào hai đầu một điện áp U = 200V có tần số f = 50Hz. Giá trị của Rx để công suất của mạch cực đại và giá trị cực đại đó lần lượt là:

A. 0W; 378,4W    

B. 20W; 378,4W  

C. 10W; 78,4W    

D. 30W; 100W

Câu 13:

Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị của n là

A. 2,1         

B. 2,2          

C. 2,3         

D. 2,0

Câu 14:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần UR, giữa hai đầu cuộn cảm UL và giữa hai đầu tụ điện UC thỏa mãn UL = 2UR = 2UC.So với điện áp u, cường độ dòng điện trong đoạn mạch:

A. Trễ pha π/4       

B. Trễ pha π/2       

C. Sớm pha π/4     

D. Sớm pha π/2

Câu 15:

Đặt điện áp u = U0cos(t + π4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i= I0cos(ωt + φ). Giá trị của φ bằng:

A. 3π /4 

B. -3π/4  

C. – π/2 

D. π/2

Câu 16:

Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở vị trí:

A. DCV 

B. ACV 

C. ACA 

D. DCA

Câu 17:

Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = 220cos100πt(V). Giá trị hiệu dụng của điện áp này là:

A. 110V 

B. 110√2 V 

C. 220V 

D. 220√2 V

Câu 18:

Mạch AB gồm hai đoạn, AM là cuộn dây thuần cảm có L= 1π H , và biến trở R, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung  thay đổi được. Cho biểu thức uAB=200cos(100πt)(V).Điều chỉnh C = C1 sau đó điều chỉnh R thì thấy UAM không đổi. Xác định giá trị

A. 2.10-4πF

B. 10-43πF

C. 10-42πF

D. 10-4πF

Câu 19:

Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 20 V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp là 18 V. Nếu giữ nguyên số vòng cuộn thứ cấp, giảm số vòng cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng của cuộn thứ cấp là 25V. Giá trị của U là:

A. 10V 

B. 40V 

C. 12,5V 

D. 30V

Câu 20:

Cường độ dòng điện qua một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp có biểu thức i=102cos100πt (A). Cường độ dòng điện tức thời trong đoạn mạch tại thời điểm t = 0,005s có giá trị:

A. 102 A  

B. 0A          

C. 5A          

D. 10A

Câu 21:

Máy phát điện xoay chiều một pha thứ nhất có 2p cặp cực từ, roto quay với tốc độ n vòng/phút thì phát ra suất điện động có tần số 60 Hz. Máy phát điện xoay chiều một pha thứ hai có p/2 cặp cực từ, roto quay với tốc độ lớn hơn của máy thứ nhất 525 vòng/phút thì tần số của suất điện động do máy phát ra là 50 Hz. Số cực từ của máy thứ 2 bằng:

A.

B. 6 

C.

D. 16

Câu 22:

Đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Biết L = CR2 = Cr2. Đặt vào đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U2cosωt (V) (có U và ω không đổi) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3  lần điện áp hiệu dụng hai đầu dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là:

A. 0,657 

B. 0,5 

C. 0,785 

D. 0,866

Câu 23:

Tại thời điểm t = 0,5s, cường độ dòng điện xoay chiều qua mạch bằng 4A, đó là

A. cường độ tức thời. 

B. cường độ hiệu dụng.

C. cường độ trung bình.

D. cường độ cực đại.

Câu 24:

Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Gọi U, UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn dây L và hai bản tụ điện C. Điều nào sau đây không thể xảy ra?

A. U = UR = UL = U

B. UR> UC 

C. UL> U 

D. UR> U

Câu 25:

Có hai máy biến áp lí tưởng (bỏ qua mọi hao phí) cuộn sơ cấp có cùng số vòng dây nhưng cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ nhất thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp của máy đó là 1,6. Khi đặt điện áp xoay chiều nói trên vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy thứ hai thì tỉ số đó là 1,8. Khi cùng thay đổi số vòng dây của cuộn thứ cấp của mỗi máy 55 vòng dây rồi lặp lại thí nghiệm thì tỉ số điện áp nói trên của hai máy là bằng nhau. Tổng số vòng dây của hai cuộn thứ cấp của hai máy là

A. 1300 vòng 

B. 1250 vòng 

C. 1440 vòng 

D. 1870 vòng

Câu 26:

Một mạch điện xoay chiều với tần số dòng điện là f = 50Hz, đoạn AM chứa ampe kế và hộp kín X, MB chứa hộp kín Y. Trong hộp X và Y chỉ có một linh kiện hoặc điện trở, hoặc cuộn cảm, hoặc là tụ điện. Ampe kế nhiệt chỉ 1A; UAM = UMB = 10V, UAB = 103V, hiệu điện thế giữa hai đầu AM chậm pha hơn hiệu điện thế giữa hai đầu AB . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là 56W . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch MB có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây ?

A. 3,75W 

B. 2,68W 

C. 6,5W 

D. 1,8W

Câu 27:

Đoạn mạch xoay chiều AB chứa 3 linh kiện R, L, C . Đoạn AM chứa L, MN chứa R và NB chứa C. Cho . Khi uAN = 803(V) thì uMB = 60V. uAB có giá trị cực đại là:

A. 150V      

B. 50√7V   

C. 100√3

D. 100 V

Câu 28:

Hiện nay, mạng điện xoay chiều sử dụng trong các hộ gia đình ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng và tần số tương ứng là

A. 220 V và 50 Hz 

B. 220√2 V và 25 Hz 

C. 220 V và 25 Hz 

D. 220√2 V và 50 Hz

Câu 29:

Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm này được tính bằng

A. L/ω.

B. ω/L.

C. ωL.

D. 1/ωL.

Câu 30:

Điện năng được truyền đi từ một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất hao phí trên đường dây là P. Nếu tăng điện áp hiệu dụng và công suất của máy phát điện lên 2 lần thì công suất hao phí trên đường dây tải điện là

A. P/4.

B. 2P.

C. P/2.

D. P.

Câu 31:

Một máy biến áp lí tưởng gồm cuộn sơ cấp và thứ cấp có số vòng dây lần lượt là 5000vòng và 2500vòng. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V và tần số 50Hz vào hai đầu cuộn sơ cấp. Ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở, điện áp có giá trị hiệu dụng và tần số lần lượt là

A. 100V và 50Hz. 

B. 400V và 50Hz.  

C. 400V và 25Hz.  

D. 100V và 25Hz

Câu 32:

Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i=2cos(ωt – π6)A. Giá trị của R và C lần lượt là:

A. 50Ω và 1/(2π) mF 

B. 50Ω và 1/(2,5π) mF

C. 503Ω và 1/(2π) mF 

D. 503Ω và 1/(2,5π) mF

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Biết R là một biến trở. Điều chỉnh để R = R1 = 90Ω và R = R2 = 40Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng P. Điều chỉnh để R = R3 = 20Ω và R = R4 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng P’. Giá trị R4 là?

A. 60Ω 

B. 180 Ω 

C. 45 Ω 

D. 110 Ω

Câu 34:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch có RLC nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung C thay đổi đượ C. Điều chỉnh tụ điện để C = C1 thì cường độ dòng điện tron mạch có biểu thức i1 = I0cos(ωt + φ1), khi C = C2 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i2 = I0cos(ωt + φ2), khi  C = C3 thì cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng đạt cực đại. Giá trị C3 và φ lần lượt là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 35:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLc mắc nối tiếp. Điều chỉnh để f = f1 = 60Hz và f = f2 = 120Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch có cùng giá trị. Khi f = f3 = 180Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 12 . Khi f = f4 = 30Hz thì hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là:

A. 0,55      

B. 0,71        

C. 0,59       

D. 0,46

Câu 36:

Đặt một điện áp xoay chiều  vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Biểu thức điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN, MB và NB lần lượt là uAN =22Ucos(ωt + φ); uMB =2Ucos(ωt + φ) uNB = U0’cos(ωt + φ - 2π3) biết điện trở có giá trị R, cuộn dây có điện trở r và cảm kháng ZL, tụ điện có dung kháng ZC. Hệ thức nào sau đây sai?

A. 2R = 3ZL        

B. R = 3ZC          

C. R = 2r               

D. ZL = 2ZC

Câu 37:

Một điện áp xoay chiều biểu thức u = 220cos100πt(V) giá trị điện áp hiệu dụng là

A. 110V                 

B. 220 V                

C. 1102 V           

D. 2202 V

Câu 38:

Một cuộn cảm có điện trở thuần R, cuộn cảm có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều có tần số góc ω thay đổi được. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì

A. LC

B. 1RC

C. 1LC

D. 1LR

Câu 39:

Đặt điện áp u = U2cosωt  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện có điện dung C. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. 

B. 

C.

D. 

Câu 40:

Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số góc ω không đổi thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I. Nếu nối tắt hai bản tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch vẫn bằng I. Điều nào sau đây là đúng ?

A. ω2LC = 0,5     

B. ω2LC = 2         

C. ω2LC = 1 + ωRC       

D. ω2LC = 1 - ωRC