277 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (P2)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một tụ điện có điện dung không đổi khi mắc vào mạng điện 110V – 60Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1,5A. Khi mắc tụ điện đó vào mạng điện 220V – 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. 3,0A       

B. 2,5A       

C. 0,9A       

D. 1,8A

Câu 2:

Đặt một điện áp xoay chiều u = U2cosωt(V), trong đó U không đổi, ω thay đổi được vào một đoạn mạch gồm có điện trở R, tụ điện và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 1,6π H mắc nối tiếp. Khi ω = ω0 thì công suất trên đoạn mạch đạt cực đại và bằng 732W. Khi ω = ω1 hoặc ω = ω2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng nhau và bằng 300W. Biết ω1 - ω2 = 120π (rad/s). Giá trị của R bằng

A. 240 Ω               

B. 133,3 Ω             

C. 160 Ω                

D. 400 Ω

Câu 3:

Đoạn mạch A, B được mắc nối tiếp theo thứ tư, cuộn dây với hệ số tự cảm L = 25π H, biến trở R và tụ điện có điện dung C = 10-225π F. Điểm M là điểm nối giữa R và C. Nếu mắc vào hai đầu A, M một ắc quy có suất điện động 12V và điện trở trong 4Ω điều chỉnh R = R1 thì có dòng điện cường độ 0,1875A. Mắc vào A, B một hiệu điện thế u = 1202cos(100πt) (V) rồi điều chỉnh R = R2 thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại bằng 160W. Tỷ số R1 : R2 là

A. 1,6        

B. 0,25        

C. 0,125     

D. 0,45

Câu 4:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp nhau. Trên đoạn AM chứa điện trở R = 303 và tụ điện, trên đoạn MB chứa cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp u = U2cos(100πt)(V) và điều chỉnh hệ số tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Biết rằng khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch AM trễ pha 2π/3 so với điện áp ở hai đầu của đoạn mạch MB. Điện dung của tụ điện có giá trị là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5:

Đặt điện áp u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Cảm kháng của đoạn mạch là R3, dung kháng của mạch là 2R3. So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch

A. sớm pha π/6      

B. sớm pha π/3      

C. trễ pha π/6        

D. trễ pha π/6

Câu 6:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở R = 90 Ω; cuộn dây không thuần cảm có r = 10 Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng U1. Khi  thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ số  bằng:

A. 92

B. 2

C. 102

D. 52

Câu 7:

Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là H = 80%. Muốn hiệu suất của quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải:

A. tăng hiệu điện thế lên đến 4kV. 

B. tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.

C. giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.

D. giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.

Câu 8:

Một máy tăng áp có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 150 vòng và 1500 vòng. Điện áp và cường độ dòng điện ở cuộn sơ cấp là 250V và 100A. Bỏ qua hao phí năng lượng trong máy. Điện áp từ máy tăng áp được dẫn đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần 30 Ω. Điện áp nơi tiêu thụ là?

A. 220V      

B. 2200V    

C. 22V        

D. 22kV

Câu 9:

Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp của máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng

A. 50 V.                 

B. 10 V.                 

C. 500 V.               

D. 20 V.

Câu 10:

Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = 42cos(100πt + π3)(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng

A. 2A          

B. 22 A    

C. 42 A    

D. 4A

Câu 11:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?

A. 240 V.    

B. 165 V.    

C. 220 V.    

D. 185V

Câu 12:

Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng

A. 66.                    

B. 60.                     

C. 64.                     

D. 63.

Câu 13:

Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều u = 1002cos(100πt)V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 W và 110 W, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng

A. 0,113 W.         

B. 0,560 W.          

C. 0,091 W.         

D. 0,314 W.

Câu 14:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,2/π H. Cảm kháng của đoạn mạch bằng

A. 202Ω              

B. 20Ω                   

C. 10Ω                   

D. 102

Câu 15:

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là . Hệ số công suất của đoạn mạch bằng

A. 0,50        

B. 0,71        

C. 0,87      

D. 1,00

Câu 16:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (trong đó U0 không đổi, tần số f có thể thay đổi). Ban đầu f = f0 thì trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng, sau đó tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên tất cả các thông số khác. Chọn phát biểu sai?

A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm. 

B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.

C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm. 

D. Hệ số công suất của mạch giảm.

Câu 17:

Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của rôto

A. lớn hơn tốc độ quay của từ trường. 

B. lớn hơn tốc độ biến thiên của dòng điện.

C. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường.

D. luôn bằng tốc độ quay của từ trường.

Câu 18:

Trong một giờ thực hành vật lí, bạn Tiến sử dụng đồng hồ đo điện đa năng hiện số như hình vẽ bên, nếu bạn ấy đang muốn đo điện áp xoay chiều 220V thì phải xoay núm vặn đến :

A. vạch số 250 trong vùng DCV. 

B. vạch số 50 trong vùng ACV.

C. vạch số 50 trong vùng DCV.

D. vạch số 250 trong vùng ACV.

Câu 19:

Một máy hạ thế có tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng cuộn thứ cấp là k (k > 1). Nhưng do không ghi ký hiệu trên máy nên không biết được các cuộn sơ cấp và thứ cấp. Một người đã dùng máy biến thế trên lần lượt đấu hai đầu mỗi cuộn dây của máy vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi U và dùng vôn kế đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây còn lại. Kết quả lần đo thứ nhất thu được là 160V, lần đo thứ 2 là 10V.Máy đó có có tỉ số k bằng

A. 8   

B. 2   

C. 4   

D. 16

Câu 20:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây không thuần cảm, tụ điện, điện trở thuần mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, N là điểm nối giữa tụ điện và điện AN vào dao động ký điện tử ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp theo thời gian như hình vẽ. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là I = 3A. Tổng điện trở thuần của mạch điện bằng:

A. 503

B. 100Ω      

C. 1503Ω 

D. 50Ω

Câu 21:

Đặt điện áp u = U0cos2ωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. 

B. 

C. 

D. 0.

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Công suất đoạn mạch nào sau đây bằng không?

A. Hai đầu đoạn RL.       

B. Hai đầu đoạn RLC.

C. Hai đầu đoạn LC.      

D. Hai đầu R.

Câu 23:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được) một điện áp xoay chiều u = U2cosωt (V). Trong đó U và ω không đổi. Cho C biến thiên thu được đồ thị biễu điện áp trên tụ theo cảm kháng ZC như hình vẽ. Coi 72,11=2013. Điện trở của mạch là

A. 30Ω.

B. 20 Ω.

C. 40Ω.

D. 60 Ω.

Câu 24:

Nếu rôto quay tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát tăng từ 60Hz đến 70Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của rôto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát tạo ta là

A. 320V.     

B. 240V.           

C. 400V.                  

D. 280V.

Câu 25:

Có một máy biến áp lí tưởng gồm hai cuộn dây D1 và D2, một nguồn điện u = U0cos(ωt + φu)(V) và một điện trở thuần R. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D1 với nguồn điện và hai đầu của cuộn D2 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 100 W. Nếu nối hai đầu của cuộn dây D2 với nguồn điện và hai đầu của cuộn dây D1 với R thì công suất tiêu thụ trên R là 400 W. Nếu đặt nguồn điện vào hai đầu điện trở R thì công suất tiêu thụ trên R là 

A. 250 W.          

B. 200 W.             

C. 225 W.       

D. 300 W.

Câu 26:

Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực (p cực nam và p cực bắc). Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số:

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 27:

Một đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn cảm thuần, tụ điện và điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V thì cảm kháng cuộn cảm là 25Ω và dung kháng của tụ là 100Ω. Nếu chỉ tăng tần số dòng điện lên hai lần thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là

A. 0 V.              

B. 120 V.           

C. 240 V.          

D. 60 V.

Câu 28:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp. Dùng một đồng hồ đo điện đa năng lí tưởng để đo điện trở thuần R trong mạch. Khi đo điện áp giữa hai đầu điện trở với thang đo 100 V, thì kim chỉ thị của đồng hồ ở vị trí như hình vẽ. Khi đo cường độ dòng điện qua mạch với thang đo 1A, thì kim chỉ thị của đồng hồ vẫn ở vị trí như cũ. Lấy sai số dụng cụ đo là nửa độ chia nhỏ nhất. Kết quả đo điện trở được viết là

A. R =(100±2)Ω

B. R =(100 ± 8)Ω.

C. R =(100±4)Ω

D. R =(100±0,1)Ω

Câu 29:

Mạch điện xoay chiều gồm 3 phần tử , điện trở thuần R thay đổi được cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp . Đặt vào hai đầu đoạn mạch ổn định. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt cực đại và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là . Khi R = R1 thì công suất của mạch là P và biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1 = 2cos(ωt + ) . Khi R = R2 thì công suất tiêu thu trong mạch vẫn là P, biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 30:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp u = U2cosωt(V) (trong đó U không đổi và ω thay đổi được).  Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm được biễu diễn như hình vẽ. Khi ω = ωC thì  điện áp hai đầu tụ đạt cực đại là Um = kU. Giá  trị của k gần  giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,5.        

B. 1,6.         

C. 1,7.        

D. 1,4.

Câu 31:

Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện luôn

A. sớm pha π/2. 

B. trễ pha π/2. 

C. sớm pha π/4.   

D. trễ pha π/4.

Câu 32:

Đặt một điện áp xoay chiều u = 2002cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 33:

Cho mạch điện như hình vẽ, đặt vào hai đầu mạch điện áp uAB = 3014cosωt (V) với ω không thay đổi. Điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π/3 so với dòng điện trong mạch. Khi giá trị biến trở R = R1 thì công suất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U1. Khi giá trị biến trở R = R2(R2<R1) thì công suất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB là U2. Biết rằng U1 + U2 = 90V. Tỷ số giữa R1 và R2

A. R1 /R2 = 6          

B. R1 /R2 = 2                 

C. R1 /R2 = 7          

D. R1 /R2 = 4

Câu 34:

Đặt điện áp xoay u=1202cosωt(V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R  nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong r=20Ω. Cho C biến thiên thì đồ thị UC phụ thuộc vào ZC như hình vẽ. Khi  thì công suất trên R bằng 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng

    

A.1202 V.

B. 120 V.

C. 1203 V.  

D. 240 V.

Câu 35:

Đoạn mạch điện xoay chiều AB chỉ chứa một trong các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây hoặc tụ điện. Khi đặt hiệu điện thế u = U0sin (ωt + π/6) lên hai đầu A và B thì dòng điện trong mạch có biểu thức i = I0sin(ωt - π/3) . Đoạn mạch AB chứa

A. cuộn dây thuần cảm (cảm thuần). 

B. điện trở thuần.

C. tụ điện. 

D. cuộn dây có điện trở thuần.

Câu 36:

Đặt điện áp xoay chiều u = 2202cos(100πt +π/3) (V) t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm đỉện trở 150 Ω, tụ điện có dung kháng 200Ω . Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi . Điều chỉnh L để tổng số chỉ của ba vôn kế có giá trị cực đại, Công suất của đoạn mạch lúc này gần đúng bằng

A. 548W.    

B. 784W              

C. 836W.   

D. 450V.

Câu 37:

Mắc vào hai đầu cuộn dây sơ cấp của một máy tăng áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U. Nếu đồng thời giảm số vòng dây ở cuộn sơ cấp 2n vòng và ở thứ cấp 5n vòng thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở là không đổi so với ban đầu. Nếu đồng thời tăng 30 vòng ở cả hai cuộn thì điện áp hiệu dụng ở cuộn thứ cấp để hở thay đổi một lượng ∆U = 0,05U so với ban đầu. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp tương ứng là:

A. N1 = 560 vòng, N2 = 1400 vòng. 

B. N1 = 770 vòng, N2 = 1925 vòng.

C. N1 = 480 vòng, N2 = 1200 vòng. 

D. N1 = 870 vòng, N2 = 2175 vòng.

Câu 38:

Một mạch điện gồm tải Z mắc nối tiếp với R nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1.Khi đó điện áp hiệu dụng trên tải là U2, hệ số công suất trên tải là 0,5 và hệ số công suất toàn mạch là 0,53. Điều chỉnh điện áp nguồn là kU1 thì công suất tiêu thụ trên R giảm 100 lần nhưng công suất tiêu thụ trên tải Z không đổi và hệ số công suất trên tải Z không đổi. Giá trị của k xấp xỉ bằng

A. 5,8.        

B. 3,4.                  

C. 4,3.                 

D. 3,8.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM (chứa tụ điện có điện dung C = 0,4/πmF nối tiếp với điện trở R) và đoạn mạch MB chứa cuộn dây không thuần cảm. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp tức thời trên đoạn mạch AM và trên đoạn mạch MB như hình vẽ lần lượt là đường (1) và đường (2). Lúc t = 0 dòng điện có giá trị bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm. Công suất tiêu thụ của mạch là

A. 400W.             

B. 500W.              

C. 100W.             

D. 200W.

Câu 40:

Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp xảy ra cộng hưởng thì điều nào sau đây là sai?

A. ?2LC =1.      

B. P = UI.          

C. U = UR.             

D. Z>R.