277 câu trắc nghiệm Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử Đại học có lời giải (P4)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω= 173,2 rad/s vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong đoạn mạch, j là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của j theo L. Giá trị của R là

A. 31,4 Ω.            

B. 15,7 Ω.   

C.30Ω                 

D. 15 Ω.

Câu 2:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 22cosωt (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AM, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 30 V, 30 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là

A. 200 W.             

B. 110 W.   

C. 220 W.  

D. 100 W.

Câu 3:

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là

A. ω2LC=R.

Bω2LC=1.

C. ωLC=R.          

D. ωLC=1.

Câu 4:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch lần lượt là ZL và ZC. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 5:

Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là  (V) (t tính bắng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là

A. -220 V. 

B. 1102V.   

C. 220 V.             

D. - 1102V.

Câu 6:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động ổn định. Suất điện động trong ba cuộn dây của phần ứng có giá trị el, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì│e2 - e3│= 30 V. Giá trị cực đại của e1

A. 40,2 V. 

B. 51,9V.

C. 34,6 V. 

D. 45,1 V.

Câu 7:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ. Tỉ số RωL nhận giá trị nào dưới đây?

A. 13

B. 0,5

C. 2

D. 3

Câu 8:

Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết đoạn mạch tại nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) tiêu thụ điện với công suất không đổi và có hệ số công suất luôn bằng 0,8. Để tăng hiệu suất của quá trình truyền tải từ 80% lên 90% thì cần tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên

A. 1,33 lần. 

B. 1,38 lần. 

C. 1,41 lần. 

D. 1,46 lần.

Câu 9:

Đặt điện áp u = U0cos(2ωt) (ω>0) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm lúc này là

A. ωL.

B. 12Lω.

C. 2ωL.

D. 1Lω.

Câu 10:

Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường, ba suất điện động xuất hiện trong ba cuộn dây của máy có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc

A. 2π3

B. 3π4

C. π2

D. π3

Câu 11:

Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp nhiều hơn số vòng dây của cuộn thứ cấp là 1200 vòng, tổng số vòng dây của hai cuộn là 2400 vòng. Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 240 V.    

B. 60 V.               

C. 360 V.             

D. 40 V .

Câu 12:

Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó giá trị điện dung C thay đổi được. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UC giữa hai bản tụ điện và tổng trở Z của đoạn mạch theo giá trị của điện dung C. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 40 V.               

B. 35 V.               

C. 50 V.               

D. 45 V

Câu 13:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ (tụ điện có điện dung C thay đổi được). Điều chỉnh C đến giá trị C0 để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp tức thời giữa A và M có giá trị cực đại là 84,5 V. Giữ nguyên giá trị C0 của tụ điện. Ở thời điểm t0 , điện áp hai đầu: tụ điện; cuộn cảm thuần và điện trở có độ lớn lần lượt là 202,8 V; 30 V và uR. Giá trị uR bằng

A. 50 V.       

B. 60 V.      

C. 30 V.      

D. 40 V.

Câu 14:

Mắc một vôn kế đo hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu một điện trở có dòng điện xoay chiều chạy qua. Số chỉ của vôn kế cho biết

A. hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở.

B. hiệu điện thế cực đại ở hai đầu điện trở.

C. cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua điện trở.

D. cường độ dòng điện cực đại chạy qua điện trở.

Câu 15:

Trong đồ thị ở hình bên, đường hình sin (1) biểu diễn hiệu điện thế ở hai đầu một hộp kín X chứa hai phần tử trong số các phần tử: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Còn đường hình sin (2) biểu diễn cường độ dòng điện qua hộp kín X đó. Hộp X chứa

A. điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm.  

B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC>ZL.

C. tụ điện và cuộn dây thuần cảm với ZC<ZL.     

D. điện trở thuần và tụ điện.

Câu 16:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có và R=603 cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng

A. -π4rad.

B. π6rad

C. π4rad

D. -π6rad

Câu 17:

Một tụ điện có dung kháng 200mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch điện này hiệu điện thế V thì cường độ dòng điện qua mạch là A. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị xấp xỉ bằng

A. 240,0V.  

B. 207,8V.  

C. 120,0V.  

D. 178,3V.

Câu 18:

Mạng điện sinh hoạt ở Nhật Bản có hiệu điện thế hiệu dụng là 110V trong khi ở Việt Nam ta là 220V. Chiếc đài Sony xách tay từ Nhật Bản về nước ta phải được gắn thêm một máy biến áp nhỏ có tổng số 2400 vòng dây. Cuộn sơ cấp của máy biến áp này có số vòng dây là

A. 1600 vòng.         

B. 1200 vòng. 

C. 800 vòng.  

D. 1800 vòng.

Câu 19:

Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có  , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=240cos(100πt)V. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tại thời điểm t=2017s xấp xỉ bằng

A. 0,48J.     

B. 0,64J.     

C. 0,16J.     

D. 0,32J.

Câu 20:

Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên

A. hiện tượng cảm ứng điện từ. 

B. tác dụng của từ trường lên dòng điện.

C. hiện tượng quang điện.          

D. tác dụng của dòng điện lên nam châm.

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch 

A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

B. trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai bản tụ điện

C. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần

D. cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở thuần

Câu 22:

Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm và điện trở thuần R thì cường độ dòng điện qua mạch trễ pha π/ 3 so với điện áp hai đầu mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng 

A. R2

B. R3

C. 2R

D. R

Câu 23:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện ỉà zc. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 24:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 300, khi C = C2 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 750. Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax, đồng thời điện áp hiệu dụng hai đầu R lúc này là 90 V. UCmax gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 175 V.             

B. 215 V.        

C. 185 V.        

D. 195 V.

Câu 25:

Đặt điện áp xoay chiều  (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp có R = ZL = 3zC . Tại thời điểm nào đó điện áp tức thời trên tụ điện đạt cực đại bằng 60V thì độ lớn điện áp tức thời giữa hao đầu đoạn mạch lúc này là

A. 120V.     

B. 6013 V.                      

C. 60V.                

D. 40V

Câu 26:

Cho đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm một tụ điện, một cuộn dây và một biến trở R. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch ổn định. Cho R thay đổi ta thấy: Khi R = R1 = 76 Ω thì công suất tiêu thụ của biến trở có giá trị lớn nhất là P0, khi R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch AB có giá trị lớn nhất là 2P0. Giá trị của R2 bằng

A. 12,4 Ω 

B. 60,8 Ω 

C. 45,6 Ω 

D. 15,2 Ω.

Câu 27:

Trong giờ thực hành một học sinh dùng vôn kế lí tưởng đo điện áp 2 đầu R và tụ C của một đoạn mạch R, C nối tiếp . Kết quả đo được là :UR = 14 ± 1,0 (V); UC = 48 ± 1,0 (V). Điện áp hai đầu đoạn mạch là

A. U = 50 ± 2,0 (V).

B. U = 50 ±1,0 (V).

C. U = 50 ± 1,2 (V).

D. U = 50 ± 1,4 (V).

Câu 28:

Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5 kW và có hiệu suất 80%. Trong 30 phút, động cơ sinh ra công cơ học là

A. 2,70.10J.        

B. 3,6.10J.          

C. 2,16.10J.        

D. 4,50.10J.

Câu 29:

Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R = 203 và đoạn mạch X thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch sớm pha π6 so với điện áp tức thời hai đầu mạch. Đoạn mạch X chỉ chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung C. Giá trị của mạch X là 

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 30:

Đặt điện áp u=U2cos(50πt) V vào đoạn mạch AB như hình vẽ: điện trở R = 80Ω, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây không thuần cảm. Điều chỉnh  thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có giá trị nhỏ nhất là 72 V. Nối tắt tụ điện thì công suất tiêu thụ của mạch là 184,32 W. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A. 155 V.   

B. 300 V.    

C. 210 V.    

D. 185 V.

Câu 31:

Đặt điện áp u = U0cos(ωt) (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 220 V.   

B. 240 V.    

C. 185 V.             

D. 160 V.

Câu 32:

Nhận xét nào sau đây về máy biến áp là không đúng?

A. Máy biến áp có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.

B. Máy biến áp có thể dùng biến đổi cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều.

C. Máy biến áp có thể giảm điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

D. Máy biến áp có thể tăng điện áp hiệu dụng của điện áp xoay chiều.

Câu 33:

Hai máy phát điện xoay chiều một pha đang hoạt động bình thường và tạo ra hai suất điện động có cùng tần số f. Rôto của máy thứ nhất có p1 cặp cực và quay với tốc độ n1 = 1800 vòng/phút. Rôto của máy thứ hai có 4 cặp cực và quay với tốc độ n2. Biết n2 có giá trị trong khoảng từ 12 vòng/giây đến 18 vòng/giây. Giá trị của f là

A. 60Hz.               

B. 48Hz.               

C. 50Hz.               

D. 54Hz.

Câu 34:

Để đo công suất tiêu thụ trung bình trên điện trở trên một mạch mắc nối tiếp (chưa lắp sẵn) gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện, người ta dùng thêm 1 bảng mạch ; 1 nguồn điện xoay chiều ; 1 ampe kế ; 1 vôn kế và thực hiện các bước sau

a. nối nguồn điện với bảng mạch

a. lắp điện trở, cuộn dây, tụ điện mắc nối tiếp trên bảng mạch

b. bật công tắc nguồn

c. mắc ampe kế nối tiếp với đoạn mạch

d. lắp vôn kế song song hai đầu điện trở

e. đọc giá trị trên vôn kế và ampe kế

g. tính công suất tiêu thụ trung bình

Sắp xếp theo thứ tự đúng các bước trên

A. a, c, b, d, e, f, g

B. a, c, f, b, d, e, g.

C. b, d, e, f, a, c, g.

D. b, d, e, a, c, f, g.

Câu 35:

Trong hệ thống đường dây truyền tải điện năng của Việt Nam, điện áp hiệu dụng lớn nhất được sử dụng trong quá trình truyền tải là

A. 35 kV.     

B. 220 kV.

C. 500 kV. 

D. 110 kV.

Câu 36:

(Chuyên Vinh lần 2 năm 2016-2017) Cho mạch điện như hình vẽ, biết  cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm có thể thay đổi được. Trong quá trình thay đổi L, điện áp hiệu dụng UMB đạt giá trị nhỏ nhất khi

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 37:

Đặt điện áp u=U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha π6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200Ω1003 . Hệ số công suất của đoạn mạch X là 

A. 32

B. 12

C. 12

D. 0

Câu 38:

Đặt điện áp u = 2202cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R=110Ω và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, công suất tức thời của dòng điện trong mạch bằng 0 và điện áp tức thời hai đầu mạch có giá trị bằng 1006V. Công suất tiêu thụ trung bình trên mạch và hệ số công suất của mạch lần lượt là

A. P =110W, k = 0,5.

B. 220W, k = 12.

C. P = 110W, k =32.

D. P = 220W, k = 0,5.

Câu 39:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A. 

B. 

C. 

D. 

Câu 40:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của cuộn cảm là ZL, dung kháng của tụ điện là ZC. Nếu ZL = ZC thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch

A.lệch pha 90o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

B.trễ pha 30o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

C.sớm pha 60o so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.

D.cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.