30 câu trắc nghiệm Các mạch điện xoay chiều cực hay, có đáp án

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một tụ điện có điện dung C=10-32π F mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp u=141,2cos(100πt-π4)Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:

A. 4 A

B. 5A

C. 7A

D. 6A

Câu 2:

Đặt điện áp u=40sin(100πt+π2)vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ) V. Giá trị của φ bằng

A. -π/2.

B. π/2.

C. -3π/2.

D. 3π/4.

Câu 3:

Đặt điện áp u=U0 cos100πt  (V), (t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C=10-3πF. Dung kháng của tụ điện là

A. 15 Ω.

B. 10 Ω.

C.  50 Ω.

D. 0,1 Ω.

Câu 4:

Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn

A. có pha ban đầu bằng 0.

B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.

C. có pha ban đầu bằng -π/2.

D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc π/2.

Câu 5:

Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 Ω mắc nối tiếp với tụ điện C=10-4/π (F). Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là

A. 1,97 A.

B. 2,78 A.

C. 2 A.

D. 50 A.

Câu 6:

Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng

A. U0/2ωL

B. 0

C. U0/2ωL

D. U0/ωL

Câu 7:

Đặt điện áp u = 2002 cos(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là

A. I = 1 A.

B. I = 3 A.

C. I = 2 A.

D. I = 5 A.

Câu 8:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là:

A. 10 A

B. 4 A

C. 6 A

D. 3 A

Câu 9:

Đặt điện áp u = U0 cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2π H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn ảm là 1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là.

A. i=22cos(100πt+π6) A

B. i=23cos(100πt+π6) A

C. i=23cos(100πt-π6) A

D. i=22cos(100πt-π6) A

Câu 10:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt - π/6)(V) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ)A. Giá trị của φ

A. φ=-2π3 rad

B. φ=π3 rad

C. φ=-π3 rad

D. φ=2π3 rad

Câu 11:

Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch

A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện.

B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện.

C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện.

D. cùng pha với cường độ dòng điện

Câu 12:

Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos(ωt) V vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng

A. 2002 V

B. 200 V

C. 1002 V

D. 100 V

Câu 13:

Trên đoạn mạch xoay chiều tần số 50 Hz chỉ có điện trở thuần:

A. pha của cường độ dòng điện bằng 0.

B. cường độ dòng điện trong mỗi giây có 200 lần đạt độ lớn bằng một nửa giá trị cực đại

C. cường độ dòng điện tức thời không tỉ lệ với điện áp tức thời.

D. cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng một nửa cường độ dòng điện cực đại.

Câu 14:

Cho dòng điện xoay chiều có cường độ tức thời là i = 40sin(100πt + π/6) (mA) qua điện trở R = 50 Hz. Nhiệt lượng tỏa ra trên R trong 2 s đầu là:

A. 80 J

B. 0,08 J

C. 0,8 J

D. 0,16 J

Câu 15:

Tác dụng cản trở dòng điện của cuộn cảm đối với dòng điện xoay chiều đúng với trường hợp nào nêu dưới đây?

A. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng lớn.

B. Đối với dòng điện có tần số càng lớn thì tác dụng cản trở càng nhỏ.

C. Cuộn cảm có độ tự cảm càng nhỏ thì tác dụng cản trở càng lớn.

D. Tác dụng cản trở dòng điện không phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

Câu 16:

Để tăng dung kháng của một tụ phẳng có điện môi là không khí, ta có thể:

A. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện.

B. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

C. đưa bản điện môi vào trong lòng tụ điện.

D. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện.

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u = 311cos100πt (V) vào 2 đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π(H). Cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm có giá trị bằng:

A. 3,1 A

B. 2,2 A

C. 0,31 A

C. 0,22 A

Câu 18:

Cường độ dòng điện chạy qua tụ điện có biểu thức i = 2,52 cos100πt (A). Biết tụ điện có điện dung C = 250/π (µF). Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức là:

A. u=502cos(100πt+π2) V

B. u=1002cos(100πt+π2) V

C. u=1002cos(100πt-π2) V

D. u=2002cos(100πt-π2) V

Câu 19:

Một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H). Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay chiều: u=1002 cos(100πt+π3) V

Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức:

A. i=2cos(100πt-π6) A.

B. i=2cos(100πt+π6) A.

C. i=2cos(100πt+π6) A.

D. i=2cos(100πt+π3) A.

Câu 20:

Một tụ điện có điện dung C = 10-4/(4π) µF được mắc vào một điện áp xoay chiều có biểu thức là u = 2002 cos(100πt) (V) . Điện trở dây nối không đáng kể. Biểu thức của dòng điện tức thời qua mạch là

A. i=0,5cos(100πt+π4) A

B. i=0,52cos(100πt-π2) A

C. i=0,5cos(100πt-π2) A

D. i=0,52cos(100πt+π2) A

Câu 21:

Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100πt (A) qua điện trở R = 50 Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là:

A. 6000 J

B. 1000 J

C. 800 J

D. 1200 J

Câu 22:

Mắc một cuộn cảm vào một điện áp xoay chiều có tần số f, cuộn cảm có cảm kháng là ZL. Nếu giảm độ tự cảm của cuộn cảm đi một nửa và tần số tăng lên 4 lần thì cảm kháng ZL sẽ:

A. Tăng 8 lần.

B. Giảm 8 lần.

C. Tăng 2 lần.

D. Giảm 2 lần.

Câu 23:

Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có 0,5/π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều: u=1002sin(100π-π4) V

Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch là:

A. i=2sin(100π-π2)  A.

B. i=22sin(100π-π4)  A.

C. i=22sin(100π)  A.

D. i=2sin(100π)  A.

Câu 24:

Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị u = 1003 V thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là

A. 1002 V.

B. 100 V.

C. 2002 V.

D. 200 V.

Câu 25:

Đặt điện áp u = 1202 cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là:

A. i=2,4cos100πt A

B. i=2,42cos(100πt+π3) A

C. i=2,4cos(100πt+π3) A

D. i=1,22cos(100πt+π3) A

Câu 26:

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0cos(ωt + φu) V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I2 cosωt (A) trong đó I và φu được xác định bởi các hệ thức:

A. I=U0ωL, φu=0

B. I=U02ωL, φu=π2

C. I=U0ωL, φu=π2

D. I=U02ωL, φu=-π2

Câu 27:

Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3)(V) vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/(2π) H . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là:

A. i=6cos(100πt+π6) A

B. i=6cos(100πt-π6) A

C. i=3cos(100πt-π6) A

D. i=3cos(100πt+π6) A

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều u = U2 cos(ωt) (V) vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng

A. 110 V

B. 2202 V

C. 1102 V

D. 220 V

Câu 29:

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là

A. i=U0Cωcos(ωt+φ-π2) A

B. i=U0Cωcos(ωt+φ-π2) A

C. i=U0Cωcos(ωt+φ+π2) A

D. i=U0Cωcos(ωt+φ+π2) A

Câu 30:

Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung C = 10-4/π F là u=100cos(100πt-π2) V

Biểu thức dòng điện qua mạch là:

A. i=cos100πt A

B. i=4cos100πt A

C. i=cos(100πt+π2) A

D. i=4cos(100πt-π2) A