30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Phát biểu nào dưới đây là sai về các dao động cơ?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian
B. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ thuận với năng lượng cung cấp cho hệ dao động
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng phụ thuộc vào lực cản của môi trường
Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. đều là phản ứng tổng hợp hạt nhân
D. đều không phải là phản ứng hạt nhân
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X nhỏ hơn số nuclon của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X nhỏ hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong các đại lượng sau: li độ, biên độ, vận tốc, gia tốc thì đại lượng không thay đổi theo thời gian là
A. li độ
B. vận tốc
C. biên độ
D. gia tốc
Pin quang điện biến đổi trực tiếp
A. hóa năng thành điện năng
B. cơ năng thành điện năng
C. quang năng thành điện năng
D. nhiệt năng thành điện năng
Khi nói về các loại quang phổ, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát
B. Quang phổ vạch phát xạ do chất rắn và chất lỏng phát ra khi bị nung nóng
C. Quang phổ vạch phát xạ của một nguyên tố là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối
D. Quang phổ liên tục thiếu một số vạch màu do bị chất khí (hay hơi kim loại) hấp thụ được gọi là quang phổ vạch hấp thụ của khí (hay hơi) đó
Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Gọi và lần lượt là điện tích cực đại, cường độ dòng điện cực đại và hiệu điện thế cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau đây không đúng ?
A.
B.
C.
D.
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm. Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch, i, và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Hệ thức nào sau đây sai ?
A.
B.
C.
D.
Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm đi 2 lần
B. tăng lên 2 lần
C. tăng lên 4 lần
D. giảm đi 4 lần
Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng tăng dần là:
A. ánh sáng vàng, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X
B. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia X, tia tử ngoại
C. tia X, tia tử ngoại, ánh sáng vàng, tia hồng ngoại
D. tia hồng ngoại, ánh sáng vàng, tia tử ngoại, tia X
Trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn
A. số notron
B. số nuclon
C. năng lượng toàn phần
D. động lượng
Khi đặt vào 2 đầu một đoạn mạch điện một điện áp thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. 10 cm/s
B. 10π cm/s
C. 20π cm/s
D. 20 cm/s
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về sóng điện từ ?
Sóng điện từ
A. truyền được trong tất cả môi trường, kể cả trong chân không
B. có thể bị phản xạ, nhiễu xạ,… khi gặp vật cản
C. truyền đi có mang theo năng lượng
D. có tần số càng lớn, truyền trong môi trường càng nhanh
Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào có dùng giá trị hiệu dụng?
A. Hiệu điện thế
B. Chu kì
C. Tần số
D. Công suất
Một con lắc đơn, vật nhỏ có khối lượng m và dây treo có chiều dài . Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g với tần số là
A.
B.
C.
D.
Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Tia hồng ngoại có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng lục
B. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt
C. Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia X
D. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ
Khi nói về một vật đang dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ
B. Vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về vị trí cân bằng
C. Vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. Vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại
Theo quan điểm của thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Photon chỉ tồn tại trong trạng thái chuyển động
B. Các photon của cùng một ánh sáng đơn sắc đều mang năng lượng như nhau
C. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là photon
D. Khi ánh sáng truyền đi xa, năng lượng của photon giảm dần
Chọn phát biểu sai
Quá trình truyền sóng là quá trình
A. truyền trạng thái dao động trong môi trường theo thời gian
B. truyền năng lượng trong môi trường truyền sóng theo thời gian
C. truyền pha dao động trong môi trường vật chất theo thời gian
D. lan truyền của phần tử vật chất môi trường theo thời gian
Trong chân không, một ánh sáng có bước sóng . Photon của ánh sáng này mang năng lượng
A.
B.
C.
D.
Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu chàm, màu đỏ, màu tím, màu vàng lần lượt là . Sắp xếp theo thứ tự tăng dần các chiết suất này là
A.
B.
C.
D.
Dao động của một vật được phân tích thành hai dao động điều hòa cùng phương với phương trình : . Vận tốc lớn nhất của vật là
A. 10 cm/s
B. 25 cm/s
C. 70 cm/s
D. 50 cm/s
Trong phản ứng hạt nhân: , hạt X là:
A. hạt
B. Proton
C. electron
D. Pozitron
Một dao động điều hòa có phương trình li độ . Chu kỳ của dao động là
A. 5,0 s
B. 0,4 s
C. 0,6 s
D. 0,2 s
Hạt nhân có
A. 67 nuclon
B. 37 proton
C. 67 notron
D. 30 notron
Khi electron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hidro được xác định bởi công thức , (với n =1, 2, 3,…). Khi electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng n = 4 về quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử phát ra photon có tần số . Khi electron chuyển từ quỹ đạo dừng n = 5 về quỹ đạo dừng n = 3 thì nguyên tử phát ra photon có tần số . Mối liên hệ giữa hai tần số và là
A.
B.
C.
D.
Một sợi dây đàn hồi AB dài 0,6 m được căng theo phương nằm ngang trong đó đầu B cố định, đầu A được rung theo phương thẳng đứng với biên độ nhỏ để tạo sóng dừng trên dây. Tần số rung của đầu A có thể thay đổi từ 16 Hz đến 26 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên dây v = 6 m/s. Để có sóng dừng trên dây với đầu A coi là nút sóng thì tần số f có thể nhận các giá trị là
A. 20 Hz và 25 Hz
B. 19 Hz và 24 Hz
C. 18 Hz và 23 Hz
D. 16 Hz và 21 Hz
Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, biết . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp (U, f không đổi). Tại thời điểm t nào đó các giá trị tức thời . Giá trị tức thời khi đó bằng
A. 120 V
B. 150 V
C. 90 V
D. 60 V
Bắn một hạt proton có khối lượng vào hạt nhân đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có khối lượng mỗi hạt , bay ra cùng tốc độ và hợp với phương ban đầu của proton về hai phía các góc bằng nhau và bằng . Tỉ số tốc độ của hạt nhân X () và tốc độ của hạt proton () là
A.
B.
C.
D.
Trên một sợi dây đàn hồi có ba điểm M, N và P, N là trung điểm của đoạn MP. Trên dây có một sóng lan truyền từ M đến P với chu kỳ T (T > 0,5s).
Hình vẽ bên mô tả dạng sợi dây tại thời điểm (đường 1) và (đường 2); M, N và P là vị trí cân bằng của chúng trên dây. Lấy và coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tại thời điểm . vận tốc dao động của phần tử dây tại N là
A. – 4,98 cm/s
B. 4,98 cm/s
C. 3,53 cm/s
D. – 3,53 cm/s
Trong giờ thực hành, học sinh treo một con lắc lò xo thẳng đứng (lò xo có khối lượng không đáng kể). Ở vị trí cân bằng của vật lò xo dãn 5 cm. Khi cho vật dao động điều hòa, học sinh này thấy nó thực hiện 25 dao động toàn phần trong thời gian 11,18 s. Số lấy từ máy tính cầm tay. Theo kết quả này, học sinh tính được gia tốc trọng tường tại nơi làm thí nghiệm là
A.
B.
C.
D.
Một mạch điện gồm điện trở thuần , cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều , với U không đổi.
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng theo C cho bởi hình bên. Công suất tiêu thụ của mạch khi là
A. 1600W
B. 800W
C. 3200W
D. 400W
Một đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều có tần số góc và giá trị hiệu dụng không đổi thì dung kháng của tụ điện là , cảm kháng là . Ngắt A, B ra khỏi nguồn điện và giảm điện dung của tụ điện một lượng rồi nối tụ điện và cuộn dây với nhau để tạo thành mạch dao động LC thì tần số góc riêng của mạch là 80 rad/s. Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai ánh sáng có bước sóng tương ứng là và . Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm (không tính vân sáng trung tâm) trong khoảng giữa vân sáng bậc 5 của bức xạ và vân sáng bậc 7 của bức xạ nằm ở hai phía so với vân sáng trung tâm là
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Công thoát electron của một kim loại là 4,78 eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là . Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?
A. Hai bức xạ và
B. Chỉ có bức xạ
C. Hai bức xạ và
D. Cả 3 bức xạ , và
Ban đầu (t = 0) có một mẫu chất phóng xạ X nguyên chất. Ở thời điểm mẫu chất phóng xạ X còn lại 40% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm số hạt nhân X chưa bị phân rã chỉ còn 10% so với hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của chất phóng xạ đó là
A. 160 s
B. 20 s
C. 320 s
D. 40 s
Một mạch điện AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều . Điều chỉnh thì công suất tỏa nhiệt trên R cực đại và bằng 100 W, điều chỉnh thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch chứa L và R cực đại. Giá trị của gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 0,62 H
B. 0,52 H
C. 0,32 H
D. 0,41 H