30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Con lắc đơn chiều dài l dao động điều hoà với chu kỳ

A. T=2πlg.

B. T=2πmk.

C. T=2πkm.

D. T=2πgl.

Câu 2:

Đối với dao động cơ tắt dần thì

A. Thế năng giảm dần theo thời gian

B. Chu kì dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm

C. Động năng cực đại giảm dần theo thời gian

D. Khối lượng vật nặng càng lớn sự tắt dần càng nhanh

Câu 3:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà khi vật đi qua vị trí có li độ bằng nửa biên độ thì

A. cơ năng của con lắc bằng bốn lần động năng

B. cơ năng của con lắc bằng ba lần động năng

C. cơ năng của con lắc bằng ba lần thế năng

D. cơ năng của con lắc bằng bốn lần thế năng

Câu 4:

Xét mạch dao động điện từ tự do LC. Tần số dao động f được tính bằng biểu thức

A. f=LC.

B. f=2πLC.

C. f=1LC.

D. f=12πLC.

Câu 5:

Trong quá trình truyền tải điện, điện năng bị hao phí phần lớn ở

A. đường dây

B. thiết bị đo

C. nơi tiêu thụ

D. trạm phát điện

Câu 6:

Đặt vào hai đầu cuộn cảm L = 1/π H một điện áp xoay chiều u = 141cos100πt V. Cảm kháng của cuộn cảm là

A. ZL = 50 Ω

B. ZL = 25 Ω

C. ZL = 200 Ω

D. ZL = 100 Ω

Câu 7:

Một máy phát điện xoay chiều một pha có 3 cặp cực, quay đều với tốc độ 30 vòng/s. Tần số dòng điện mà máy phát ra là

A. 50 Hz

B. 80 Hz

C. 10 Hz

D. 90 Hz

Câu 8:

Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng 1 kg và lò xo khối lượng không đáng kể lò xo có độ cứng 100 N/m dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20 cm đến 32 cm. Cơ năng của vật là

A. 1,5 J

B. 0,18 J

C. 3 J

D. 36 J

Câu 9:

Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos8πt + π6 cm, với x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kì dao động của vật là

A. 4 s

B. 0,25 s

C. 0,5 s

D. 0,125 s

Câu 10:

Xét mạch dao động điện từ tự do LC với tần số góc w. Giá trị cực đại điện tích của tụ điện là q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Hệ thức đúng

A. I0=q0ω.

B. I0=ωq0.

C. I0ω=q0.

D. I0ω=q0.

Câu 11:

Trong đợt nắng nóng đỉnh điểm của Hà Nội vừa qua, làm cho làn da của chúng ta đen xạm đi. Tác nhân chủ yếu gây ra đen da là gì

A. Tia hồng ngoại

B. Ánh sáng vàng

C. Tỉa tử ngoại

D. Ánh sáng màu đỏ

Câu 12:

Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 = 0,1rad ở một nơi có g = 10m/s2.Vào thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8cm và có vận  tốc v = 203cm/s.Vận tốc cực đại của vật treo là

A. 0,8m/s

B. 1m/s

C. 0,2m/s

D. 0,4m/s

Câu 13:

Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có đồ thị như hình vẽ.

Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là

A. x = 2cos2πt  2p3 cm

B. x = 2cos2πt + 2p3 cm

C. x = 2cos2πt + p3 cm

D. x = 4cos2πt + 2p3 cm

Câu 14:

Hai vật nhỏ 1 và 2 có khối lượng bằng nhau m1 = m2 = 500g đặt trên mặt phẳng nhẵn nằm ngang và được gắn vào tường nhờ các lò xo (hình vẽ), cho k1 = 20N/m ; k2 = 80N/m, Khoảng cách giữa hai vật khi hai lò xo chưa biến dạng là O1O2 = 20 cm. Lấy gần đúng π2= 10. Người ta kích thích cho hai vật dao động dọc theo trục x: Vật thứ nhất bị đẩy về bên trái còn vật thứ hai bị đẩy về bên phải rồi đồng thời buông nhẹ để hai vật dao động điều hòa.  Biết động năng cực đại của hai vật bằng nhau và bằng 0,l(J).Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai vật

A. 12,5cm

B. 10,5cm

C. 20cm

D. 15,2cm

Câu 15:

Chọn phát biểu đúng. Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì

A. uL nhanh pha hơn i một góc π2

B. u sớm pha hơn i một góc π2

C. uC nhanh pha hơn i một góc π2

D. uR nhanh pha hơn i một góc π2

Câu 16:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V. Biểu thức nào sau đây cho trường hợp cộng hưởng điện ?

A. ω2LC = 1

B. ωLC = R2

C. R = LC

D. RLC = ω

Câu 17:

Hạt nhân poloni  84210Po phân rã cho hạt nhân con là chì 82206Pb. Đã có sự phóng xạ tia

A. β-

B. α

C. γ

D. β+

Câu 18:

Điều nào sau đây là sai khi nói về phản ứng nhiệt hạch ?

A. Hiện nay, các phản ứng nhiệt hạch đã xảy ra dưới dạng không kiểm soát được

B. Là loại phản ứng toả năng lượng

C. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao

D. Là loại phản ứng xảy ra ở nhiệt độ bình thường

Câu 19:

Khi có sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng

B. một bước sóng

C. nửa bước sóng

D. một phần tư bước sóng

Câu 20:

Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và són điện từ ?

A. truyền được trong chân không

B. là sóng ngang

C. mang năng lượng

D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản

Câu 21:

Khoảng vân trong thí nghiệm giao thoa Y-âng xác định theo công thức

A. i=Dλa.

B. i=aλD.

C. i=λaD.

D. i=λDa.

Câu 22:

Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào ?

A. Từ 10 dB đến 100 dB

B. Từ –10 dB đến 100 dB

C. Từ 0 dB đến 1000 dB

D. Từ 0 dB đến 130 dB

Câu 23:

Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R=30Ω mắc nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u =606 cos100πV. Dòng điện trong mạch lệch pha π6 so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha π3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở thuần của cuộn dây có giá trị

A. 15Ω

B. 17,3Ω

C. 30Ω

D. 10Ω

Câu 24:

Một máy biến thế dùng trong việc truyền tải điện năng đi xa đã làm giảm hao phí điện năng 100 lần. Biết tổng số vòng dây ở các cuộn dây sơ cấp và thứ cấp là 1100 vòng. Số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là:

A. 110 và 990

B. 1000 và 100

C. 100 và 1000

D. 990 và 110

Câu 25:

Đặt một điện áp xoay chiều ổn định u = U0cosωtV vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp tức thời cực đại trên R là 12 V. Biết khi điện áp tức thời giữa hai đầu  mạch là 16 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ là 7 V. Điện áp cực đại giữa hai bản tụ khi đó là 

A. 15 V

B. 25 V

C. 20 V

D. 30 V

Câu 26:

Lần lượt đặt điện áp u =U2 cosωt (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu của đoạn mạch X và vào hai đầu của đoạn mạch Y; với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.

Trên hình vẽ, PXPY lần lượt biểu diễn quan hệ công suất tiêu thụ của X với ω và của Y với ω. Sau đó, đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch AB gồm X và Y mắc nối tiếp. Biết cảm kháng của hai cuộn cảm thuần mắc nối tiếp (có cảm kháng ZL1ZL2) là ZL = ZL1 + ZL2 và dung kháng của hai tự điện mắc nối tiếp (có dung kháng ZC1và ZC2ZC= ZC1 + ZC2. Khi ω = ω2, công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 10 W

B. 14W

C. 18 W

D. 22 W

Câu 27:

Bước sóng là

A. quãng đường sóng truyền đi được trong thời gian một chu kì

B. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng nhau

C. quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian

D. khoảng cách giữa hai gợn sóng gần nhau

Câu 28:

Xét hiện tượng giao thoa sóng với hai nguồn phát sóng nước cùng pha S1, S2 với S1S2= 4,2 cm,  khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cực đại trên đoạn S1S2 là 0,5cm. Điểm di động  trên mặt nước sao cho CS1 luôn vuông góc với CS2 . Khoảng cách lớn nhất từ S1 đến C khi C nằm trên một vân giao thoa cực đại là

A. 4,315 cm

B. 4,435 cm

C. 4,195 cm

D. 4,225 cm

Câu 29:

Một sợi dây AB dài 100cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 7 nút và 6 bụng

B. 9 nút và 8 bụng

C. 3 nút và 2 bụng

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 30:

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa vào hiện tượng:

A. Khúc xạ ánh sáng

B. Giao thoa ánh sáng

C. Phản xạ ánh sáng

D. Tán sắc ánh sáng

Câu 31:

Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là mα  = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP= 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931,5Mev/c2. Năng lượng phản ứng này là

A. Thu vào 2,67197MeV

B. Thu vào 2,67197.10-13J

C. Toả ra 4,275152.10-13J

D. Toả ra 4,275152MeV

Câu 32:

Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 2(mm). Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D+D hoặc D-D  thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 3i0i0. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là xD+3D  thì khoảng vân trên màn là:

A. 3(mm)

B. 5(mm)

C. 2,5(mm)

D. 4(mm)

Câu 33:

Chiếu xiên từ không khí vào nước một chùm sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm ba thành phần đơn sắc: đỏ, lam và tím. Gọi rđ, rL, rt lần lượt là góc khúc xạ ứng với tia màu đỏ, tia màu lam và tia màu tím. Hệ thức đúng là:

A. rL = rt = rđ

B. rđ < rL < rt

C. rt < rđ < rl

D. rt < rL < rđ

Câu 34:

Tia tử ngoại không có tác dụng nào sau đây?

A. chiếu sáng

B. Gây ra hiện tượng quang điện

C. Sinh lí

D. Kích thích sự phát quang

Câu 35:

Công thoát êlectron của một kim loại là 7,64.10-19J. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là λ1 = 0,18 μm, λ2 = 0,21 μmλ3 = 0,35 μm. Lấy h=6,625.10-34 J.s, c = 3.108 m/s. Bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện đối với kim loại đó?

A. Hai bức xạ (λ1λ2)

B. Chỉ có bức xạ λ1

C. Cả ba bức xạ (λ1,λ2 λ3)

D. Không có bức xạ nào

Câu 36:

Kích thích nguyên tử H2­ từ trạng thái cơ bản bằng bức xạ có bước sóng 0,1218mm. Hãy xác định bán kính quỹ đạo ở trạng thái mà nguyê.n tử H2 có thể đạt được?

A. 2,42.1010m

B. 2,12.1010m

C. 2,32.1010m

D. 2,22.1010m

Câu 37:

Cho một sợi dây có chiều dài l = 0,45m có sóng dừng với hai đầu AB cố định như hình vẽ.

Biết đường nét liền là hình ảnh sóng tại t1, đường nét đứt là hình ảnh sóng tại t2, t2 = t1 + T4. Xác định khoảng cách xa nhất giữa hai điểm bụng liên tiếp trong quá trình dao động.

A. 20

B. 15

C. 10

D. 25

Câu 38:

Chất pôlôni 84210Po  là là phóng xạ hạt α có chu kỳ bán rã là 138 ngày. Ban đầu giả sử mẫu quặng Po là nguyên chất và có khối lượng 210g, sau 276 ngày người ta đem mẫu quặng đó ra cân. Hãy tính gần đúng khối lượng còn lại của mẫu quặng, coi khối lượng các hạt lấy gần bằng số khối.

A. 210g

B. 207g

C. 157,5g

D. 52,5 g

Câu 39:

Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 8,0MeV bắn vào hạt nhân 1123Na đứng yên, ta thu được hạt α và hạt X có động năng tương ứng là Kα= 2,0MeV; KX = 0,4MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là:

A. 120o

B. 600o

C. 300o

D. 150o