30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 13)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là sai về sóng cơ học ?

A. Khi tần số dao động của nguồn càng lớn thì tốc độ lan truyền của sóng càng lớn

B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha

C. Bước sóng trong một môi trường phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn tần số thì không

D. Trong sóng cơ pha dao động được truyền đi, còn các phần tử môi trường thì không

Câu 2:

Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0,589 µm. Năng lượng của photon ứng với bức xạ này có giá trị là

A. 2,11 eV

B. 0,21 eV

C. 4,22 eV

D. 0,42 eV

Câu 3:

Biên độ của một dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. tần số ngoại lực

B. pha dao động của ngoại lực

C. pha dao động ban đầu của ngoại lực

D. biên độ ngoại lực

Câu 4:

Để phân loại sóng ngang và sóng dọc ta dựa vào

A. phương truyền sóng và phương dao động của các phần tử môi trường

B. phương dao động các phần tử môi trường và tốc độ truyền s

C. phương truyền sóng và tần số sóng

D. vận tốc truyền sóng và bước sóng

Câu 5:

Phát biểu nào sau đây sai về dòng điện xoay chiều ?

A. Điện áp tức thời tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện tức thời

B. Cường độ dòng điện tức thời độ lớn đạt cực đại hai lần trong một chu kỳ

C. Giá trị tức thời của cường độ dòng điện biến thiên điều hòa

D. Cường độ dòng điện cực đại bẳng 2 lần cường độ dòng điện hiệu  dụng

Câu 6:

Sóng điện từ được dùng trong vô tuyến truyền hình là

A. sóng trung

B. sóng ngắn

C. sóng cực ngắn

D. sóng dài

Câu 7:

Một vật đang dao động điều hòa x = Acos20πt + 5π6 cm thì chịu tác dụng của ngoại lực F = cosωt (N),  không đổi còn ω thay đổi được. Với giá trị nào của tần số ngoại lực vật dao động mạnh nhất ?

A. 20π Hz

B. 10 Hz

C. 20 Hz

D. 10π Hz

Câu 8:

Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. λ = 2vf

B. λ = vf

C. λ = vf

D. λ = 2vf

Câu 9:

Tia tử ngoại có cùng bản chất với tia

A. β-

B. α

C. γ

D. β+

Câu 10:

Khi nghiên cứu quang phổ của các chất, chất nào dưới đây khi bị nung nóng đến nhiệt độ cao thì không phát ra quang phổ liên tục ?

A. Chất rắn

B. Chất khí ở áp suất lớn

C. Chất lỏng

D. Chất khí ở áp suất thấp

Câu 11:

Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng với ánh sáng chiếu vào hai khe là một ánh sáng tạp sắc được tạo ra từ 4 ánh sáng đơn sắc. Trên màn, sẽ quan sát thấy tối đa bao nhiêu vân ánh sáng khác màu ?

A. 10 vân

B. 11 vân

C. 15 vân

D. 13 vân

Câu 12:

Công thức xác định số hạt nhân N còn lại sau thời gian t của một chất phóng xạ là

A. N=2N0eλt.

B. N=N0eλt.

C. N=2N0.eλt.

D. N=N0.eλt.

Câu 13:

Khi có dao động điện từ tự do trong mạch dao động L, C thì trong mạch có dòng điện xoay chiều với

A. điện áp rất lớn

B. chu kì rất lớn

C. cường độ rất lớn

D. tần số rất lớn

Câu 14:

Khi động cơ không đồng bộ hoạt động ổn định với tốc độ quay của từ trường không đổi thì tốc độ quay của roto

A. nhỏ hơn tốc độ quay của từ trường

B. luôn bằng tốc độ quay của từ trường

C. có thể lớn hơn hoặc bằng tốc độ quay của từ trường, tùy thuộc tải sử dụng

D. lớn hơn tốc độ quay của từ trường

Câu 15:

Hệ số công suất trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C là

A. 1

B. 12

C. 0

D. 22

Câu 16:

Một hạt nhân có 8 proton và 9 notron, năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là 7,75 MeV/nuclon. Biết mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Khối lượng hạt nhân đó là

A. 17,0567 u

B. 16,9953 u

C. 17,0053 u

D. 16,9455 u

Câu 17:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, 2 khe  được chiếu sáng đồng thời bằng 2 ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1=5000 A0,λ2=4000 A0 . Khoảng cách hai khe S1S2 = 0,4 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D = 80 cm. Gọi x là tọa độ của điểm khảo sát đến vân trung tâm, điểm nào có tọa độ sau đây có sự trùng nhau của 2 vân sáng λ1λ2 ?

A. x = 3 mm

B. x = -4 mm

C. x = -2 mm

D. x = 5 mm

Câu 18:

Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch ?

A. Nguyên liệu thường dùng là đơtơri

B. Nhiệt độ của phản ứng rất cao

C. Các hạt nhân phải có vận tốc nhỏ

D. Tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn

Câu 19:

Tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g0, chu kì dao động bé của một con lắc đơn bằng 1 s. Còn tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g chu kì dao động bé của con lắc đó bằng

A. g0gs

B. g0gs

C. gg0s

D. gg0s

Câu 20:

Đồ thị dao động âm do hai dụng cụ phát ra biểu diễn như hình vẽ bên. Ta có kết luận:

 

A. Độ to của âm 2 lớn hơn độ to của âm 1

B. Âm 1 là âm nhạc, âm 2 là tạp âm

C. Hai âm có cùng âm sắc

D. Độ cao của âm 2 cao hơn độ cao của âm 1

Câu 21:

Một máy biến áp lí tưởng cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng, cuộn thứ cấp gồm 50 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp là 220V. Bỏ qua mọi hao phí. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là

A. 440 V

B. 110 V

C. 44 V

D. 11 V

Câu 22:

Chiếu xiên một tia sáng trắng từ không khí vào mặt nước thì

A. trong nước vận tốc của ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc của ánh sáng 

B. tần số của các ánh sáng đơn sắc đều thay đổi

C. chiết xuất của nước lớn nhất đối với ánh sáng đỏ

D. so với tia tới, tia tím lệch nhiều nhất còn tia lục lệch ít nhất

Câu 23:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,1 mH. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do, điện áp cục đại giữa hai bản tụ là 10 V, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA.Mạch dao động cộng hưởng được với sóng điện từ có bước sóng là

A. 188,5 m

B. 18,85 m

C. 600 m

D. 60 m

Câu 24:

Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về pin quang điện ?

A. Thiết bị biến đổi quang năng thành điện năng

B. Bộ phận chính là lớp tiếp xúc p – n

C. Hiệu suất lớn

D. Suất điện động một pin vào khoảng 0,5 V đến 0,8 V

Câu 25:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nucleon càng nhỏ

B. số nucleon càng lớn

C. năng lượng liên kết càng lớn

D. năng lượng liên kết riêng càng lớn

Câu 26:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Biết trong mỗi chu kì dao động, thời gian lò xo bị giãn lớn gấp hai lần thời gian lò xo bị nén. Chiều dài quỹ đạo của vật là

A. 8 cm

B. 32 cm

C. 4 cm

D. 16 cm

Câu 27:

Tại hai điểm S1S2 trên mặt nước có hai nguồn phát sóng giống nhau, cùng dao động với biên độ a, bước sóng là 15 cm. Điểm M cách S1 là 25 cm, cách S2 là 5 cm sẽ dao động với biên độ

A. 0

B. a

C. 2a

D. 2a

Câu 28:

Một vật dao động điều hòa với tần số f = 2 Hz. Tại thời điểm t1, vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Đến thời điểm t2 = t1 + 124 (s) thì thế năng của vật có thể

A. bằng một nửa động năng

B. bằng động năng

C. bằng không

D. bằng cơ năng

Câu 29:

Trong nguyên tử hidro các mức năng lượng của các trạng thái dừng được xác định theo công thức En = -13,6/n2  (eV), n nguyên dương. Khi nguyên tử đang ở trạng thái cơ bản thì bị kích thích và làm cho nó phát ra được tối đa 10 bức xạ. Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất của các bức xạ trên là

A. 42,67

B. 13,50

C. 36,72

D. 79,50

Câu 30:

Đặt 1 điện áp xoay chiều vào đoạn mạch gồm một tụ điện C=104/π(F) và cuộn dây thuần cảm L=2/π(H) mắc nối tiếp. Điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm uL=100cos(100πt+π/6)V. Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là

A. uC=50cos(100πtπ/3)

B. uC=200cos(100πtπ/3)

C. uC=50cos(100πt5π/6)

D. uC=200cos(100πt5π/6)

Câu 31:

Một vật m = 100 g tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số với phương trình x1=6cos(10t+π/6)cm,x2=A2cos(10t+2π/3)cm. Cơ năng điều hòa của vật là 0,05 J. Biên độ A2 bằng

A. 8 cm

B. 12 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Câu 32:

Trong quặng Urani có lẫn chì là do Urani phóng xạ tạo thành chì. Ban đầu có một mẫu Urani nguyên chất. Ở thời điểm hiện tại cứ 10 nguyên tử trong mẫu thì có 2 nguyên tử chì. Chu kì bán rã của Urani là T. Tuổi của mẫu quặng đó xấp xỉ là

A. 4T3

B. 8T25

C. 3T4

D. 5T6

Câu 33:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R = 503 Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,5/π (H) và tụ điện có điện dung C = 10-4/p (F). Tại thời điểm t1(s) điện áp tứ thời hai đầu mạch RL có giá trị 150 V, đến thời điểm (t1 + 1/75) (s) điện áp tức thời hai đầu tụ cũng có giá trị 150 V. Gía trị của U0 là

A. 1003V

B. 2203V

C. 200V

D. 1502V

Câu 34:

Trên một sợi dây căng ngang dài 1,92 m đang có sóng dừng với 5 điểm luôn đứng yên (kể cả hai đầu dây). Vận tốc truyền sóng trên dây là 9,6 m/s, biên độ dao động của một bụng sóng là 4 cm. Biết rằng các điểm liên tiếp trên dây dao động cùng pha, cùng biên độ thì có hiệu khoảng cách giữa chúng bằng 0,32 m; tốc độ dao động cực đại của các điểm này là

A. 40π cm/s

B. 20π cm/s

C. 80π cm/s

D. 60π cm/s

Câu 35:

Điện năng được truyền từ một nhà máy điện A có công suất không đổi đến nơi tiêu thụ B bằng đường dây một pha. Nếu điện áp truyền đi là U và ở B lắp một máy hạ áp với tỉ số giữa vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp k = 30 thì đáp ứng được 20/21 nhu cầu điện năng của B. Bây giờ, nếu muốn cung cấp đủ điện năng cho B với điện áp truyền đi là 2U thì ở B phải dùng máy hạ áp có k bằng bao nhiêu? Coi hệ số công suất luôn bằng 1, bỏ qua mất mát năng lượng trong máy biến áp.

A. 53

B. 58

C. 44

D. 63

Câu 36:

Đồ thi dòng điện trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng như hình vẽ bên.

Biểu thức điện tích trên tụ điện là

A. q = 4πcos107πt - 5π6 µC

B. q = 40πcos107πt + π6 µC

C. q = 0,4πcos106πt - 5π6 µC

D. q = 4πcos106πt + π6 µC

Câu 37:

Cho mạch điện nối tiếp theo thứ tự gồm tụ điện C, điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u=U0cos2πft, với f cũng thay đổi được. Ban đầu tần số được giữ là f = f1 , thay đổi L thỏa mãn L>R2C2 và điện áp hai đầu chứa R và L đạt cực đại. Sau đó, cho f thay đổi đến khi f=f2=f12 thì hiệu điện thế 2 đầu tụ điện đạt cực đại. Bây giờ muốn cường độ dòng điện trong mạch đạt cực đại cần phải tăng hay giảm tần số bao nhiêu lần so với f2 ?

A. Tăng 233 lần

B. Giảm 433 lần

C. Tăng 433 lần

D. Giảm 233 lần

Câu 38:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có O là điểm treo, M và N là 2 điểm trên lò xo sao cho khi chưa biến dạng chúng chia lò xo thành 3 phần bằng nhau có chiều dài mỗi phần là 8 cm (ON > OM). Treo một vật vào đầu tự do và kích thích cho vật dao động điều hòa. Khi OM = 31/3 cm thì vật có vận tốc 40 cm/s ; còn khi vật đi qua vị trí cân bằng thì đoạn ON = 68/3 cm. Vận tốc cực đại của vật bằng

A. 60 cm/s

B. 403 cm/s

C. 50 cm/s

D. 80 cm/s

Câu 39:

Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên

. Biết r = 20 Ω. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u =1202 cos(ωt) V. Cho C biến thiên, đồ thị biểu diễn  hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ phụ thuộc vào ZC như trong hình và khi ZC = 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên R là 135 W. Giá trị cực đại của hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ bằng

A. 1202V

B. 1203V

C. 120V

D. 240V

Câu 40:

Dùng hạt  có độ năng  Kα= 4 MeV bắng phá hạt nhân 714N  đang đứng yên tạo hạt nhân p và hạt X. Biết góc giữa các véc tơ vận tốc của 2 hạt α và p là 60o. Cho biết mα = 4,0015u, mp = 1,0073u, mN= 13,9992u, mX = 16,9947u. Vận tốc hạt p bằng

A. 3.107 m/s

B. 2.107 m/s

C. 3.106 m/s

D. 2.106 m/s