30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(20t  π3) (cm), t tính bằng s. Tốc độ cực đại của chất điểm là

A.  10 cm/s

B.  160 cm/s

C.  80 cm/s

D.  24 cm/s

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí x = 4 cm lần thứ hai theo chiều âm kể từ thời điểm ban đầu là

A.  210s

B. 110s

C. 730s

D. 410s

Câu 3:

Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là 60 dB và 40 dB. Cường độ âm tại hai điểm đó chênh nhau

A.  2 lần

B.  20 lần

C.  100 lần

D.  1,5 lần

Câu 4:

Một nguồn phát sóng âm có tần số xác định, khi âm truyền từ nước ra không khí thì

A.  bước sóng âm tăng

B.  tần số âm tăng

B.  tần số âm tăng

D.  tần số âm giảm

Câu 5:

Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng trường tại nơi đó là

A. 10 m/s2

B. 9,86 m/s2

C. 9,8 m/s2

D. 9,78 m/s2

Câu 6:

Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E1 = 4 V, r1 = 0,5 Ω; E2 = 2 V, r2 = 0,8 Ω. Hai nguồn điện được mắc song song thành bộ nguồn rồi mắc với điện trở mạch ngoài R. Khi đó nguồn điện E2 trở thành máy thu và cường độ dòng điện qua E2 bằng 0,5 A. Công suất tiêu thụ điện năng toàn mạch điện bằng

A.  3,0 W

B.  10,8 W

C.  12,8 W

D.  7,68 W

Câu 7:

Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện. Hình dưới là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa

A.  tụ điện

B.  điện trở thuần

C.  có thể là cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện

D.  cuộn dây thuần cảm

Câu 8:

Trong dao động điều hòa, nguyên nhân làm cho vật dao động điều hòa là lực hồi phục. Sự phụ thuộc của lực hồi phục theo li độ có dạng

A.  đoạn thẳng

B.  đường e-lip

C.  đường parabol

D.  đường tròn

Câu 9:

Điện trở R1 = 1,5 Ω được mắc nối tiếp với biến trở R2 rồi mắc vào nguồn điện thành mạch kín. Nguồn điện có suất điện động 24 V và điện trở trong 0,5 Ω. Điều chỉnh R2 để công suất điện năng tiêu thụ trên R2 là 31,5W. Biết dòng điện trong mạch nhỏ hơn 2 A. Điện trở R2 có giá trị là

A. 16 Ω

B. 12 Ω

C. 15 Ω

D. 14 Ω

Câu 10:

Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là

A. N04

B. N06

C. N09

D. N016

Câu 11:

Khi biên độ của dao động tổng hợp bằng tổng biên độ của hai dao động thành phần thì hai dao động thành phần phải dao động

A. cùng pha

B. ngược pha

C. vuông pha

D. cùng biên độ

Câu 12:

Trên mặt nước, hai nguồn A và B giống nhau cách nhau 12 cm đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng 1,6 cm. Gọi C là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB một đoạn 8 cm. Trên đoạn CO, số điểm dao động ngược pha với nguồn là

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 13:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 720 nm, λ2 = 540 nm, λ3 = 432 nmλ4 = 360 nm. Tại điểm M trên vùng giao thoa trên màn mà hiệu khoảng cách đến hai khe bằng 1,08 μm có vân sáng bậc ba của bức xạ

A. λ4

B. λ2

C. λ1

D. λ3

Câu 14:

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ, khoảng cách giữa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi thay đổi khoảng cách hai khe hẹp một đoạn bằng 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của λ bằng

A. 0,55 μm

B. 0,45 μm

C. 0,6 μm

D. 0,5 μm

Câu 15:

Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm: tụ điện xoay C, cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện dung C tỉ lệ theo hàm bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ, máy thu được sóng có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì máy thu được sóng có tần số f1 =f02. Khi xoay tụ một góc φ2 thì máy thu được sóng có tần số f2 = f03. Tỉ số giữa hai góc xoay φ2φ1 bằng

A. 2

B. 8/3

C. 5

D. 4

Câu 16:

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng của con lắc ở vị trí x = ± A2

A. 182A2

B. 142A2

C. 382A2

D. 342A2

Câu 17:

Đặt điện áp xoay chiều u =U2 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng

A. 25

B. 15

C. 32

D. 22

Câu 18:

Một mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là

A. 2πLC

B. 2πLC

C. 12πLC

D. 12πLC

Câu 19:

Một nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch điện kín, khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I. Nếu ta thay nguồn điện đó bằng ba nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch là

A. I/3

B. I

C. 1,5I

D. 0,75I

Câu 20:

Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc giữa A và M. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB là uAB= 1002cosωt (V). Biết 2LCω2 = 1. Số chỉ của vôn kế là

A. 100 V

B. 200 V

C. 120 V

D. 50 V

Câu 21:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R = 30 Ω, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω và cảm kháng ZL = 30 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào hai đầu A, B điện áp xoay chiều uAB =1002cos(100πt) (V). Thay đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó bằng

A. 60 Ω, 252 V

B. 30 Ω, 252 V

C. 60 Ω, 25V

D. 30 Ω, 25 V

Câu 22:

Một máy biến thế có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V. Bỏ qua hao phí của máy. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là

A. 2200 vòng

B. 1100 vòng

C. 2500 vòng

D. 2000 vòng

Câu 23:

Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do thì

A. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi

B. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn

C. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm

D. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện

Câu 24:

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 60 V, 40 V và 120 V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng

A. 80 V

B. 100 V

C. 702V

D. 1002V

Câu 25:

Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 15 Hz và cùng pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d1 = 16 cmd2 = 20 cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 20 cm/s

B. 24 cm/s

C. 36 cm/s

D. 48 cm/s

Câu 26:

Một tia sáng đơn sắc đi từ môi trường trong suốt có chiết suất n1 đến gặp mặt phân cách với môi trường trong suốt có chiết suất n2 với góc tới i thì xảy ra phản xạ toàn phần. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. n1 > n2  sin i >n2n1

B. n1 < n2  sin i <n1n2

C. n1 < n2  sin i >n1n2

D. n1 > n2  sin i <n2n1

Câu 27:

Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 12 cm. Ảnh A’B’ của vật cùng chiều với vật và cách thấu kính một khoảng 36 cm. Vật cách thấu kính một khoảng

A. 8 cm

B. 24 cm

C. 9 cm

D. 18 cm

Câu 28:

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của electron trong nguyên tử Hidro là ro. Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm đi

A. 4ro

B. 9ro

C. 16ro

D. 12ro

Câu 29:

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau

B. Năng lượng của photon giảm khi đi từ không khí vào nước

C. Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

D. Photon ứng với ánh sáng tím có năng lượng lớn hơn photon ứng với ánh sáng đỏ

Câu 30:

Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí

B. Tia hồng ngoại và tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với mọi kim loại.

C. Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại

D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại

Câu 31:

Hạt nhân 84210Po đứng yên, phân rã α thành hạt nhân chì. Động năng của hạt α bay ra bằng bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã?

A. 13,8%.

B. 98,1%.

C. 1,9%.

D. 86,2%.

Câu 32:

Hạt nhân càng bền vững khi có

A. số nuclon càng nhỏ

B. năng lượng liên kết riêng càng lớn

C. số nuclon càng lớn

D. năng lượng liên kết càng lớn

Câu 33:

Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là

A. lực hấp dẫn

B. lực điện từ

C. lực tương tác mạnh

D. lực tĩnh điện

Câu 34:

Một người có khoảng nhìn rõ từ 25 cm đến vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có độ tụ D = + 20 dp trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Độ bội giác của kính là

A. 6

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 35:

Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng nào?

A. Hiện tượng ion hóa

B. Hiện tượng quang điện ngoài

C. Hiện tượng phản quang

D. Hiện tượng quang điện trong

Câu 36:

Quang phổ vạch phát xạ là

A. quang phổ không phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng, chỉ phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng

B. quang phổ gồm một dải sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím

C. quang phổ do các chất khí hay hơi bị kích thích bằng cách nung nóng hay phóng tia lửa điện phát ra

D. quang phổ do các vật có tỉ khối lớn phát ra khi bị nung nóng

Câu 37:

Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau đặt trong không khí cách nhau 4 cm thì lực hút giữa chúng là 10-5N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6 N thì chúng phải đặt cách nhau

A. 8 cm

B. 2 cm

C. 1 cm

D. 16 cm

Câu 38:

Trong các loại tia: Rơn – ghen, hồng ngoại, tử ngoại, đơn sắc màu lục; tia có tần số nhỏ nhất là

A. tia Rơn-ghen

B. tia tử ngoại

C. tia hồng ngoại

D. tia đơn sắc màu lục

Câu 39:

Theo mẫu nguyên tử Bo thì trong nguyên tử Hidro, bán kính quỹ đạo dừng của electron trên các quỹ đạo là rn = n2ro, với ro = 0,53.10-10 m; n = 1, 2, 3,… là các số nguyên dương tương ứng với các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử. Gọi v là tốc độ của electron trên quỹ đạo K. Khi nhảy lên quỹ đạo M, electron có tốc độ bằng

A. v3

B. v3

C. v9

D. 3v

Câu 40:

Cho chiết suất của nước n=43. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ nằm ở đáy môt bể nước sâu 1,2 m theo phương gần vuông góc với mặt nước thấy ảnh S’ nằm cách mặt nước một khoảng bằng

A. 90 cm

B. 1,5 m

C. 80 cm

D. 1 m