30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 16)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m gắn vào một đầu lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên là 0, đầu kia của lò xo giữ cố định. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. 2πl0m.

B. 12πkm.

C. 2πl0k.

D. 12πmk.

Câu 2:

Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế giữa hai đầu

A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

C. tụ điện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch

D. cuộn dây luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện

Câu 3:

Một tia sáng khi đi qua lăng kính ló ra chỉ 1 màu duy nhất không phải là màu trắng thì đó là

A. ánh sáng đa sắc

B. ánh sáng đơn sắc

C. ánh sáng bị tán sắc

D. do lăng kính không có khả năng tán sắ

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt β+ và hạt β- bị lệch về hai phía khác nhau

B. Hạt β+ và hạt β-  có khối lượng bằng nhau

C. Hạt β+ và hạt β- được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ

D. Hạt β+ và hạt β-  được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng)

Câu 5:

Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường về

A. tốc độ biến thiên của điện trường

B. khả năng tác dụng lực

C. năng lượng

D. khả năng thực hiện công

Câu 6:

Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 2cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc 1010cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 5 m/s2

B. 10 m/s2

C. 4 m/s2

D. 2 m/s2

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là không đúng? Động năng ban đầu cực đại của e quang điện phụ thuộc vào

A. năng lượng của photon trong chùm sáng kích thích

B. cường độ của chùm sáng kích thích

C. tần số của chùm sáng kích thích

D. bản chất của kim loại

Câu 8:

Một máy biến thế lý tưởng có số vòng dây cuộn sơ cấp là N1 = 4400 vòng. Khi nối vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 220 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 6 V. Số vòng dây cuộn thứ cấp là

A. 240 vòng

B. 120 vòng

C. 60 vòng

D. 220 vòng

Câu 9:

Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10t + π3) (t tính bằng s). Tại t = 2s, pha của dao động gần nhất với giá trị

A. 21 rad

B. 5 rad

C. π3 rad

D. 40 rad

Câu 10:

Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 10 A đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là

A. 1800N

B. 1,8 N

C. 0 N

D. 18 N

Câu 11:

Một vật khối lượng 200g dao động điều hòa với phương trình li độ x = 2cos(2πt + 0,5π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật có giá trị là

A. 1,6.10-3J

B. 1,2.10-3J

C. 2,5.10-3J

D. 2,0.10-3J

Câu 12:

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia Rơn-ghen

B. tia hồng ngoại

C. tia gamma

D. tia tử ngoại

Câu 13:

Dòng điện có dạng i = sin100πt (A) chạy qua cuộn dây có điện trở thuần 10  và hệ số tự cảm L. Công suất tiêu thụ trên cuộn dây là

A. 9 W

B. 10 W

C. 5 W

D. 7 W

Câu 14:

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc chế tạo đèn ống (đèn neon)

B. Trong hiện tượng quang dẫn, electron được giải phóng ra khỏi khối chất bán dẫn

C. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng

D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng electron liên kết thành electron dẫn rất lớn

Câu 15:

Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là

A. mức cường độ âm

B. năng lượng âm

C. cường độ âm

D. độ to của âm

Câu 16:

Tia α

A. là dòng các hạt nhân 24He.

B. là dòng các hạt nhân  11H.

C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường

D. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không

Câu 17:

Cho phản ứng hạt nhân: 13T+12D24He+X . Biết độ hụt khối của các hạt nhân T, D và He lần lượt là 0,009106u; 0,002491u; 0,030382u và 1u = 931,5 Mev/c. Năng lượng tỏa ra của phản ứng xấp xỉ bằng

A. 200,035 MeV

B. 17,499 MeV

C. 21,076 MeV

D. 15,017 MeV

Câu 18:

Một ống dây dài 31,4 cm có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 20 cm2, có dòng điện 2 A chạy qua mỗi vòng dây. Biết dòng điện giảm dần đều về 0 trong khoảng thời gian 0,1 s. Suất điện động tự cảm trong cuộn dây là

A. 2,4 mV

B. 1,6 mV

C. 3,2 mV

D. 4,8 mV

Câu 19:

Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lò xo nhẹ có độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không biến dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 2,98N

B. 1,98N

C. 2N

D. 2,5N

Câu 20:

Một mạch điện gồm hai điện trở R1 = 3Ω, R2 = 6Ω mắc song song rồi mắc vào một nguồn điện có điện trở trong 1Ω thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện là

A. 11,1%

B. 66,7%

C. 90%

D. 16,6%

Câu 21:

Chiếu một chùm tia sáng hẹp vào một lăng kính có góc chiết quang A = 6o, biết chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,6444, đối với tia tím là nt = 1,6852. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím là

A. 0,0015 rad

B. 0,0043 rad

C. 0,0025 rad

D. 0,0011 rad

Câu 22:

Cho 2656Fe. Tính năng lượng liên kết riêng? Biết mn = 1,00866u; mp= 1,00728u; mFe = 55,9349u

A. 9,7MeV

B. 4,86MeV

C. 8,46MeV

D. 8,8MeV

Câu 23:

Một kim loại có công thoát là 2,5eV. Tính giới hạn quang điện của kim loại đó?

A. 0,325 µm

B. 0,649 µm

C. 0,229 µm

D. 0,4969 µm

Câu 24:

Một bộ nguồn gồm nguồn điện E1 = 12 V, điện trở trong r1 = 1Ω, được mắc nối tiếp với nguồn điện E2 = 4V, r2 = 2 Ω rồi mắc nối tiếp với điện trở R thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện E2 bằng 0 V. Điện trở R có giá trị

A. 4 Ω

B. 8 Ω

C. 5 Ω

D. 2 Ω

Câu 25:

Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc 5o. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng thì người ta giữ chặt điểm chính giữa của dây treo, sau đó vật tiếp tục dao động điều hòa với biên độ góc α0. Giá trị của α0 bằng

A. 10o

B. 2,5o

C. 7,1o

D. 3,5o

Câu 26:

Một người bị viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ +1 dp sát mắt, người này sẽ thấy những vật gần nhất cách mắt

A. 27,5 cm

B. 40,0 cm

C. 33,3 cm

D. 26,7 cm

Câu 27:

Trên mặt nước có hai nguồn dao động giống nhau cách nhau 18 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn thẳng nối hai nguồn 12 cm, nếu bước sóng là 2,5 cm thì số điểm dao động ngược pha với hai nguồn trên đoạn OM là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 28:

Tại một nơi hai con lắc đơn dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là

A. l1 = 64 cm,  l2 = 100 cm

B. l1 = 6,4 cm,  l2 = 100 cm

C. l1 = 1,00 cm,  l2 = 64 cm

D. l1 = 100 cm,  l2 = 6,4 cm

Câu 29:

Hình vẽ là đồ thị biểu diễn độ dời của dao động x theo thời gian t của một dao động điều hòa. Phương trình dao động của vật là

A. x=4cos10πtπ3cm.

B. x=4cos10πt+2π3cm.

C. x=4cos20πt+2π3cm.

D. x=4cos10t+5π6cm.

Câu 30:

Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 40 m/s

B. 10 m/s

C. 20 m/s

D. 60 m/s

Câu 31:

Khi nói về ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tia laze có tính đơn sắc cao, tính định hướng cao và cường độ lớn

B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ 3.108 m/s dọc theo tia sáng

C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng ngắn hơn bước sóng ánh sáng kích thích

D. Hiện tượng quang điện trong được ứng dụng trong quang điện trở và pin quang điện

Câu 32:

Một con lắc lò xo gồm một lò xo khối lượng không đáng kể, một đầu cố định và một đầu gắn một viên bi nhỏ. Con lắc này đang dao động điều hòa theo phương ngang. Lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên viên bi luôn hướng

A. về vị trí cân bằng của viên bi

B. theo chiều âm quy ước

C. theo chiều chuyển động của viên bi

D. theo chiều dương quy ước

Câu 33:

Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,60 μm, khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là λ. Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của λ

A. 400 nm

B. 600 nm

C. 380 nm

D. 900 nm

Câu 34:

Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng hủy diệt của

A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

B. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời

C. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời

D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời

Câu 35:

Hiện tượng giao thoa ánh sáng là bằng chứng thực nghiệm chứng tỏ ánh sáng

A. có tính chất hạt

B. là sóng siêu âm

C. có tính chất sóng

D. là sóng dọc

Câu 36:

Tính số notron có trong 119 gam urani 92238U cho NA = 6,023.1023mol-1, khối lượng mol của urani  bằng 238 gam/mol.

A. 2,2.1025 hạt

B. 4,4.1025 hạt

C. 8,8.1025 hạt

D. 1,2.1025 hạt

Câu 37:

Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng từ 380 nm đến 760 nm. M là một điểm trên màn, cách vân sáng trung tâm 2 cm. Trong các bức xạ cho vân sáng tại M, bức xạ có bước sóng dài nhất là

A. 570 nm

B. 714 nm

C. 760 nm

D. 417 nm

Câu 38:

Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt (trong đó: U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm). Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử R, L, C lần lượt là UR = 100V; UL = 25V; UC = 100V. Khi ω = 2ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu cuộn dây bằng

A. 50,5 V

B. 62,5 V

C. 101 V

D. 125 V

Câu 39:

Một hạt có khối lượng 1,67.10-27kg, mang điện tích dương 1,6.10-19C bay vào từ trường đều 0,4 T với tốc độ 2.106 m/s. Phương của vận tốc vuông góc với các đường sức từ. Biết quỹ đạo chuyển động của hạt là đường tròn. Tần số quay của hạt là

A. 12,0.106 Hz

B. 6,1.106 Hz

C. 5,0.106 Hz

D. 3,0.106 Hz

Câu 40:

Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB nối tiếp. Đoạn mạch AM chứa hai phần tử X, Y mắc nối tiếp (trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L hoặc tụ điện C). Đoạn mạch MB chứa điện trở thuần 30Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0,3πH mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ta thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp hai đầu đoạn mạch AM và điện áp hai đầu đoạn mạch MB như hình vẽ. Các phần tử X và Y là

A. R=90Ω;C=1039πF.

B. R=90Ω;C=0,9πF.

C. R=902Ω;C=0,92πF.

D. R=902Ω;C=10392πF.