30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 17)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong chân không, tia hồng ngoại có bước sóng trong khoảng

A. từ 380 nm đến 760 nm

B. từ 10-12 m đến 10-9 m

C. từ vài nanômét đến 380 nm

D. từ 760 nm đến vài milimét

Câu 2:

Một chất điểm dao động điều hòa, khi pha dao động của chất điểm là 0 rad thì chất điểm có li độ là 4 cm. Quỹ đạo dao động của chất điểm là

A. 4 cm

B. 16 cm

C. 8 cm

D. 12 cm

Câu 3:

Một đoạn dây dẫn thẳng dài 1 m mang dòng điện 10 A, đặt trong một từ trường đều 0,1 T thì chịu một lực 0,5 N. Góc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dòng điện trong dây dẫn là

A. 45o

B. 60o

C. 30o

D. 0,5o

Câu 4:

Một vật nhỏ dao động điều hòa. Li độ, vận tốc, gia tốc của vật nhỏ biến đổi điều hòa cùng

A. pha ban đầu

B. biên độ

C. pha dao động

D. tần số

Câu 5:

Khi nói về quang phổ liên tục phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

B. Phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát

C. Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát

D. Phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát

Câu 6:

Hai điện trở R1 = 12ΩR2 = 6Ω mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế không đổi và bằng 12 V. Công suất tiêu thụ trên điện trở R1 là

A. 5,33 W

B. 8,00 W

C. 2,67 W

D. 3,00 W

Câu 7:

Phát biểu nào sau đây là sai? Suất điện động có giá trị lớn khi

A. dòng điện biến thiên nhanh

B. dòng điện tăng nhanh

C. dòng điện giảm nhanh

D. dòng điện có giá trị lớn

Câu 8:

Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5Ω nối với mạch ngoài là một điện trở 2,5Ω. Cường độ dòng điện trong toàn mạch là

A. 0,5 A

B. 0,6 A

C. 2 A

D. 3 A

Câu 9:

Cường độ dòng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 62cos(100πt) A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện này là

A. 12,0 A

B. 8,5 A

C. 3,0 A

D. 6,0 A

Câu 10:

Chiếu chùm sáng gồm 5 ánh sáng đơn sắc khác nhau là đỏ, cam, vàng, lục và tím đi từ nước ra không khí thì thấy ánh sáng màu vàng ló ra ngoài và là là trên mặt nước. Các bức xạ mà ta có thể quan sát được phía trên mặt nước là

A. chỉ có bức xạ màu vàng

B. chỉ có lục và tím ló ra khỏi mặt nước

C. chỉ có bức xạ đỏ ló ra phía trên mặt nước

D. ngoài vàng ra còn có cam và đỏ

Câu 11:

Rôto của máy phát điện xoay chiều một pha là nam châm có bốn cặp cực (4 cực nam và 4 cực bắc). Khi rôto quay với tốc độ 900 vòng/phút thì suất điện động do máy tạo ra có tần số là

A. 120 Hz

B. 50 Hz

C. 100 Hz

D. 60 Hz

Câu 12:

Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây?

A. Thu sóng

B. Biến điệu

C. Tách sóng

D. Khuếch đại

Câu 13:

Một vật thật AB đặt trước một thấu kính phân kì cho một ảnh A’B’. Khi đó ảnh A’B’

A. có thể là ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật

B. luôn là ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật

C. luôn là ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật

D. luôn là ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật

Câu 14:

 

Công thoát electron của một kim loại X là 1,22 eV. Chiếu lần lượt các bức xạ có bước sóng 220 nm, 437 nm; 2 μm; 0,25 μm vào kim loại X thì số bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là

 

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 15:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình của vận tốc là v = 5πcos(πt + π3) m/s. Gia tốc cực đại của chất điểm là

A. 5π2 m/s2

B. 5π2 m/s

C. 5π2 cm/s

D. 5π2 cm/s2

Câu 16:

Phát biểu nào sau đây là sai về tính dẫn điện của chất bán dẫn tinh khiết?

A. Mật độ lỗ trống và điện tử tự do trong bán dẫn tinh khiết luôn bằng nhau

B. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết giảm khi nhiệt độ tăng

C. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi

D. Tính dẫn điện của bán dẫn tinh khiết phụ thuộc vào nhiệt độ

Câu 17:

Một mạch điện RLC nối tiếp đang có cộng hưởng. Nếu làm cho tần số dòng điện qua mạch giảm đi thì điện áp giữa hai đầu mạch sẽ

A. cùng pha với cường độ dòng điện

B. vuông pha với cường độ dòng điện

C. sớm pha hơn cường độ dòng điện

D. trễ pha hơn cường độ dòng điện

Câu 18:

Một bể nước có thành cao 80 cm, đáy phẳng rất rộng và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 30o so với phương nằm ngang. Độ dài bóng đen của thành bể tạo ra trên đáy bể là

A. 34,6 cm

B. 11,5 cm

C. 51,6 cm

D. 85,9 cm

Câu 19:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với cơ năng 50 mJ và lực hồi phục cực đại là 5 N. Độ cứng của lò xo có giá trị là

A. 50 N/m

B. 0,25 N/m

C. 250 N/m

D. 100 N/m

Câu 20:

Tính chất nào sau đây không phải của sóng điện từ?

A. Truyền được trong rắn, lỏng, khí và chân không

B. Là sóng ngang

C. Không mang theo năng lượng

D. Có thể giao thoa với nhau

Câu 21:

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa các phần tử điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 100 V. Biết dòng điện trong mạch sớm pha 45o so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là

A. 100 V

B. 200 V

C. 1002V

D. 2002V

Câu 22:

Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia α, β, γ.

A. α, β, γ

B. γ, β, α

C. α, γ, β

D. γ, α, β

Câu 23:

Một con lắc đơn có chiều dài  (m) dao động điều hòa với biên độ góc α0(rad) tại nơi có gia tốc trọng trường g (m/s2). Khi con lắc đi qua vị trí thấp nhất thì có tốc độ là

A. v=α0glm/s.

B. v=α0glm/s.

C. v=gα0lm/s.

D. v=α0glm/s.

Câu 24:

Chùm ánh sáng laze không được ứng dụng

A. trong truyền tin bằng cáp quang

B. làm dao mổ trong y học

C. trong đầu đọc đĩa CD

D. làm nguồn phát siêu âm

Câu 25:

Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào một ống nghiệm đựng dung dịch fluorexêin thì thấy dung dịch này phát ra ánh sáng màu lục. Đó là hiện tượng

A. tán sắc ánh sáng

B. quang – phát quang

C. hóa -  phát quang

D. phản xạ ánh sáng

Câu 26:

Thực chất, tia phóng xạ β-

A. làm một phần năng lượng liên kết của hạt nhân chuyển hóa thành electron

B. là electron trong vỏ nguyên tử bị kích thích phóng ra

C. là electron trong hạt nhân bị kích thích phóng ra

D. được phóng ra khi một notron trong hạt nhân phân rã thành proton

Câu 27:

Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành một hệ sóng tròn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9 cm trên đường thẳng đi qua S luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ sóng có giá trị xác định từ 70 cm/s đến 80 cm/s. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là

A. 75 cm/s

B. 72 cm/

C. 80 cm/s

D. 70 cm/s

Câu 28:

Cho phản ứng hạt nhân 01n+92235U56144Ba+3689Kr+301n+200MeV. Gọi M0 là tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng; M là tổng khối lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng và cho u = 931 MeV/c2. (M0  M) có giá trị là

A. 0,2148u

B. 0,2848u

C. 0,2248u

D. 0,3148u

Câu 29:

Điện áp giữa hai cực của một ống tia Ronghen là 25 kV. Bỏ qua động năng của e khi ra khỏi Katot. Bước sóng ngắn nhất của photon được bức xạ từ ống Ronghen

A. 49,7 nm

B. 25,6 pm

C. 49,7 pm

D. 25,6 Ao

Câu 30:

Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,4 µmλ2 = 0,6 µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 3m, bề rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn L = 1,3 cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao thoa là

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Câu 31:

Trên một sợi dây đàn hồi, hai đầu A và B cố định có sóng dừng ổn định. Các điểm dao động cùng biên độ trên dây có vị trí cân bằng cách đều nhau 2 cm. Thời gian giữa 4 lần liên tiếp sợi dây duỗi thẳng là 4,0s. Tốc độ truyền sóng trên dây có thể

A. 3 cm/s

B. 2 cm/s

C. 4 cm/s

D. 1 cm/s

Câu 32:

 

Một sóng ngang lan truyền trong môi trường đàn hồi có tốc độ truyền sóng v = 2,0 m/s. Xét hai điểm M, N trên cùng một phương truyền sóng (sóng truyền từ M đến N). Tại thời điểm t = t0, hình ảnh sóng được mô tả như hình vẽ. Các vị trí cân bằng của các phần tử trên dây cùng nằm trên trục Ox. Vận tốc điểm N tại thời điểm t = t0 là

 

A. -10π cm/s

B. -20π cm/s

C. 10π cm/s

D.  20π cm/s

Câu 33:

Giả sử ban đầu đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất có chu kì bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1, tỉ lệ giữa số hạt nhân Y và số hạt nhân X trong mẫu là k. Tại thời điểm t2 = t1 + 3T thì tỉ lệ đó là

A. k + 4.

B. 8k.

C. 8k+3.

D. 4k3.

Câu 34:

Tại ba đỉnh A,B,C của một tam giác đều có cạnh bằng 15 cm có ba điện tích điểm qA = 2μC, qB = 8μC  qC = -8μC. Lực tác dụng lên qA có độ lớn

A. F = 8,4 N

B. F = 6,4 N

C. F = 5,4 N

D. F = 5,9 N

Câu 35:

Trong thí nghiệm Young về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Trên màn quan sát, tại điểm M có vân sáng. Giữ cố định các điều kiện khác, di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai khe ra xa một đoạn nhỏ nhất là 1/7 m thì M chuyển thành vân tối. Dịch chuyển thêm một đoạn nhỏ nhất là 16/35 m thì M lại là vân tối. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn ảnh khi chưa dịch chuyển là

A. 16/7 m

B. 1,0 m

C. 1,8 m

D. 32/7 m

Câu 36:

Đặt vào hai đầu mạch điện RLC (điện trở R có giá trị thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz ổn định. Khi thay đổi R đến giá trị R0 = 100Ω thì công suất tiêu thụ trên điện trở đạt giá trị cực đại. Biết cuộn dây có độ tự cảm L = 1/2π (H), điện trở trong r = 60Ω. Điện dung của tụ có giá trị bằng

A. 1033πμF.

B. 10313πμF.

C. 10413πμF.

D. 1043πμF.

Câu 37:

Cho đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB có cuộn cảm có độ tự cảm L và điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều u =u2 cosωt (V). Biết R=r=LC; điện áp hiệu dụng giữa hai đầu MB lớn gấp n = 3 lần điện áp giữa hai đầu AM. Hệ số công suất của đoạn mạch có giá trị là

A. 0,755

B. 0,975

C. 0,866

D. 0,087

Câu 38:

Trong mạch LC lí tưởng đang có dao động điện từ điều hòa với biểu thức điện áp trên tụ điện là u = 5cos(103t +π6) (V). Tính từ thời điểm ban đầu, t = 0, điện áp tức thời trên tụ điện có giá trị 2,5V lần 6 tại thời điểm

A. 6,7π ms

B. 4,5π ms

C. t = 7,5π ms

D. t = 5,5π ms

Câu 39:

Cần truyền tải công suất điện P với điện áp nhất định từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn có đường kính dây là d. Thay thế dây truyền tải bằng một dây khác có cùng chất liệu nhưng đường kính 2d thì hiệu suất truyền tải là 91%. Biết hệ số công suất bằng 1. Khi thay thế dây truyền tải bằng loại dây cùng chất liệu nhưng có đường kính 3d thì hiệu suất truyền tải điện khi đó là

A. 94%

B. 95%

C. 92%

D. 96%

Câu 40:

Tại hai điểm A và B ở mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp dao động điều hòa theo phương thẳng đứng và cùng pha. Ax là nửa đường thẳng nằm ở mặt chất lỏng và vuông góc với AB. Trên Ax có những điểm mà các phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại, trong đó M là điểm xa A nhất, N là điểm kế tiếp với M, P là điểm kế tiếp với N và Q là điểm gần A nhất. Biết MN = 22,25 cm và NP = 8,75 cm. Độ dài đoạn QA gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 4,2 cm

B. 3,1 cm

C. 1,2 cm

D. 2,1 cm