30 Đề luyện thi thpt quốc gia môn Vật Lí cực hay có lời giải chi tiết (Đề số 5)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vật dao động điều hòa theo trục Ox. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đồ thị vận tốc của vật theo li độ là đường elip

B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi

C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin

D. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động

Câu 2:

Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u=100cos100πt+π3V.  Phát biểu nào sau đây không chính xác ?

A. . Điện áp hiệu dụng là 502V

B. Chu kỳ điện áp là 0,02 s

C. Biên độ điện áp là 100 V

D. Tần số điện áp là 100π Hz

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

A. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa

B. Sóng điện từ là sóng ngang

C. Sóng điện từ không truyền được trong chân không

D. Sóng điện từ mang năng lượng

Câu 4:

Con lắc lò xo, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là . Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng biểu thức:

A. T=12πmk

B. T=12πgΔl

C. T=2πΔlg

D. T=2πkm

Câu 5:

Tìm phát biểu sai về sóng cơ?

A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng

B. Sóng cơ truyền đi không tức thời

C. Quá trình truyền sóng cơ là quá trình truyền dao động cơ

D. Quá trình truyền sóng mang theo vật chất của môi trường

Câu 6:

Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m dao động điều hòa với tần số f và biên độ là A. Cơ năng của con lắc lò xo là

A. 22f2A2

B. 42A2f2

C. 122f2A2

D. mπA22f

Câu 7:

Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn

A. nhanh pha 0,5π so với u

B. nhanh pha 0,25π so với u

C. chậm pha 0,5π so với u

D. chậm pha 0,25π so với u

Câu 8:

Chọn phát biểu đúng

A. Sóng điện từ cũng giống sóng cơ và chỉ truyền được trong môi trường vật chất

B. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động đồng pha

C. Trong chân không, các sóng điện từ truyền đi với vận tốc khác nhau

D. Trong sóng điện từ thì điện trường và từ trường tại một điểm dao động cùng phương

Câu 9:

Một người nghe thấy âm do một nhạc cụ phát ra có tần số f và tại vị trí có cường độ âm là I. Nếu tần số f' = 10f và mức cường độ âm I' = 10I thì người đó nghe thấy âm có:

A. độ to tăng 10 lần

B. độ cao tăng 10 lần

C. độ to tăng thêm 10B

D. độ cao tăng lên

Câu 10:

Cho điện áp hai đầu đọan mạch là uAB=1202cos100πtπ4V và cường độ dòng điện qua mạch là i=32cos100πt+π12A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:

A. P = 120 W

B. P = 100 W

C. P = 180 W

D. P = 50 W

Câu 11:

Một vật đang dao động điều hòa. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng gia tốc có độ lớn a, tại vị trí thế năng bằng hai lần động năng thì gia tốc có độ lớn bằng

A. 2a

B. 33a

C. 23a

D. 3a

Câu 12:

Một con lắc đơn dao động điều hòa. Nếu tăng khối lượng của quả nặng hai lần giữ nguyên biên độ và vị trí, môi trường dao động thì so với khi chưa tăng khối lượng

A. chu kì giảm 2 lần, cơ năng không đổi

B. chu kì tăng 2 lần, cơ năng tăng 2 lần

C. chu kì và cơ năng của con lắc có giá trị không đổi

D. chu kì không đổi, cơ năng tăng 2 lần

Câu 13:

Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Biết độ cứng k = 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100 g. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là

A. 6 Hz

B. 2 Hz

C. 4 Hz

D. 3 Hz

Câu 14:

Chọn phát biểu sai về sóng âm?

A. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ lớn hơn trong không khí

B. Tốc độ truyền âm trong không khí xấp xỉ bằng tốc độ truyền âm trong chân không

C. Tốc độ thuyền âm phụ thuộc vào tính chất của môi trường và nhiệt độ

D. Khi sóng âm truyền từ không khí vào nước thì bước sóng tăng

Câu 15:

Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và 1 tụ điện có hai bản tụ phẳng đặt song song và cách nhau 1 khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động tăng gấp 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải:

A. tăng 4 lần

B. giảm 2 lần

C. giảm 4 lần

D. tăng 2 lần

Câu 16:

Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì

A. tần số và bước sóng đều thay đổi

B. tần số và bước sóng đều không thay đổi

C. tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi

D. tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi

Câu 17:

Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt + φ V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là

A. i=U0cosωt+φπ2A

B. i=U0Cωcosωt+φπ2A

C. i=U0Cωcosωt+φ+π2A

D. i=U0cosωt+φ+π2A

Câu 18:

Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 200 g và lò xo nhẹ có độ cứng 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ 4 cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là

A. 60 cm/s

B. 80 cm/s

C. 40 cm/s

D. 100 cm/s

Câu 19:

Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng

A. 503V

B. 502V

C. 50 V

D. 1003V

Câu 20:

Một mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,3 μH đến 2 μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 0,02 μF đến 0,8 μF . Máy đó có thể bắt được các sóng vô tuyến điện trong dải sóng nào?

A. Dải sóng từ 146 m đến 2383 m

B. Dải sóng từ 923 m đến 2384 m

C. Dải sóng từ 146 m đến 377 m

D. Dải sóng từ 377 m đến 2384 m

Câu 21:

Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là

A. 2 A

B. 3 A

C. 1 A

D. 2 A

Câu 22:

Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là 42  μC và cường độ dòng điện cực đại là 0,5π2A. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến một nửa giá trị cực đại là:

A. 83μs

B. 163μs

C. 23μs

D. 43μs

Câu 23:

Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định, đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao động với tần số f = 50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là :

A. v = 15 m/s

B. v = 20 m/s

C. v = 25 m/s

D. v = 28 m/s

Câu 24:

Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100 g và lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2?

A. A2 > A1

B. A1 > A2

C. A1= A2

D. A1  A2

Câu 25:

Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy phao nhấp nhô lên xuống tại chỗ 16 lần trong 30 giây và khoảng cách giữa 5 đỉnh sóng liên tiếp nhau bằng 24 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là

A. v = 12 m/s

B. v = 3 m/s

C. v = 2,25 m/s

D. v = 4,5 m/s

Câu 26:

Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện 0,25π, toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 40 Ω

B. 120 Ω

C. 160 Ω

D. 320 Ω

Câu 27:

Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A, tại vị trí cân bằng của lò xo giãn một đoạn ∆l, biết AΔl=a<1. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu FdhmaxFdhmin trong quá trình dao động bằng

A. a+1a

B. 11a

C. 11+a

D. a+11a

Câu 28:

Đặt điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở R, chỉ cuộn cảm thuần L và chỉ tụ điện C thì cường độ hiệu dụng chạy qua lần lượt là 4 A, 6 A và 2 A. Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm các phần tử nói trên mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là

A. 12 A

B. 2,4 A

C. 6 A

D. 4 A

Câu 29:

Giao thoa sóng nước với hai nguồn A, B giống hệt nhau có tần số 40 Hz và cách nhau 10 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,6m/s. Xét đường thẳng By nằm trên mặt nước và vuông góc với AB. Điểm trên By dao động với biên độ cực đại gần B nhất là

A. 10,6 mm

B. 11,2 mm

C. 12,4 mm

D. 14,5 mm

Câu 30:

Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1. Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2?

A. P1 = P2

B. P2 = 2P1

C. P2=2P1

D. P1=2P2

Câu 31:

Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc O là vị trí cân bằng. Trong khoảng thời gian 2s, chất điểm thực hiện được 5 dao động toàn phần và trong 1s chất điểm đi được quãng đường 40 cm. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ 23cm và đang chuyển động chậm dần. Phương trình dao động của vật là:

A. x=43cos2,5πtπ6cm

B. x=4cos5πt+5π6cm

C. x=4cos5πtπ6cm

D. x=43cos2,5πt+π2cm

Câu 32:

Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung . Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u=2002cos100πtV và i=22cos100πtπ6A.  Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?

A. R=50Ω và L=1πH

B. R=50Ω và C=100πμF

C. R=503Ω và L=12πH

D. R=503Ω và L=1πH

Câu 33:

Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?

A. 342

B. 423

C. 83

D. 38

Câu 34:

Một sợi dây đàn hồi căng ngang đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của B bằng biên độ dao động của C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là

A. 0,5 m/s

B. 2 m/s

C. 0,25 m/s

D. 1 m/s

Câu 35:

Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và công suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là:

A. 94,4%

B. 98,2%

C. 90%

D. 97,2%

Câu 36:

Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L1 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 20 MHz còn khi mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng 30 MHz. Khi mắc tụ điện C với cuộn cảm có độ tự cảm L3 = 8L1 + 7L2 thì tần số dao động riêng của mạch dao động bằng

A. 6 MHz

B. 9 MHz

C. 18 MHz

D. 16 MHz

Câu 37:

Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó có giá trị là

A. 280W

B. 240W

C. 250W

D. 300W

Câu 38:

Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m = 300 g và lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Hệ số ma sát trượt giữa vật m và mặt phẳng ngang là 0,1. Khi vật m đang ở vị trí lò xo không biến dạng, một vật khối lượng m0 =200 g bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5 m/s tới va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn của lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng

A. 8,44 N

B. 6,64 N

C. 9,45 N

D. 7,94 N

Câu 39:

Hai con lắc lò xo giống nhau đặt trên cùng mặt phẳng nằm ngang. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai dao động điều hòa cùng pha với biên độ lần lượt là 3A và A. Chọn mốc thế năng của mỗi con lắc tại vị trí cân bằng của nó. Khi động năng của con lắc thứ nhất là 0,72 J thì thế năng của con lắc thứ 2 là 0,24 J. Khi thế năng của con lắc thứ nhất là 0,09 J thì động năng của con lắc thứ hai là

A. 0,32 J

B. 0,08 J

C. 0,01 J

D. 0,31 J

Câu 40:

Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L=0,6πH, và có điện dung 1033πF,  mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u=U2cos100πt (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là

A. 10 Ω

B. 90 Ω

C. 30 Ω

D. 80,33 Ω