30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 10)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển là vùng

A. lãnh hải.

B. tiếp giáp lãnh hải.

C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. thềm lục địa. 

Câu 2:

Biện pháp nào sau đây được sử dụng để bảo vệ đất ở miền núi?

A. Chống nhiễm mặn.

B. Rửa phèn. 

C. Làm ruộng bậc thang.

D. Trồng rừng ven biển. 

Câu 3:

Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng thường xuyên bởi lũ quét?

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long. 

C. Đông Nam Bộ.

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. 

Câu 4:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?

A. Điện Biên.

B. Yên Bái.

C. Sơn La.

D. Tuyên Quang. 

Câu 5:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng VIII?

A. Hà Nội.

B. Thanh Hóa.

C. Đà Nẵng.

D. Nha Trang. 

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hồ Dầu Tiếng thuộc hệ thống sông nào sau đây?

A. Sông Đồng Nai.

B. Sông Mê Công.

C. Sông Ba.

D. Sông Cả. 

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Cánh cung sông Gâm.

B. Cánh cung Đông Triều.

C. Dãy Con Voi.

D. Dãy Pu Sam Sao. 

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây thuộc tỉnh Quảng Bình?

A. Đồng Hới.

B. Vinh.

C. Đông Hà.

D. Tam Kỳ. 

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bò được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?

A. Thanh Hóa.

B. Nghệ An. 

C. Hà Tĩnh.

D. Quảng Bình. 

Câu 10:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Thanh Hóa không có ngành nào sau đây?

A. Cơ khí.

B. Chế biến nông sản.

C. Sản xuất giấy, xenlulô.

D. Sản xuất ô tô. 

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển quan trọng nhất dài 1500 km nối Hải Phòng với nơi nào sau đây?

A. Cửa Lò.

B. Đà Nẵng.

C. Quy Nhơn.

D. Thành phố Hồ Chí Minh. 

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào say đây có giá trịsản xuất lớn nhất Đồng bằng sông Hồng?

A. Hà Nội.

B. Hải Phòng.

C. Hưng Yên.

D. Nam Định. 

Câu 13:

Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

A. Yaly.

B. Đrây Hling.

C. Xê Xan.

D. Vĩnh Sơn. 

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?

A. Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Vũng Tàu. 

C. Biên Hòa.

D. Thủ Dầu Một. 

Câu 15:

Phát biểu nào sau đây đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc?

A. Núi thấp chiếm ưu thế.

B. Hướng núi vòng cung.

C. Cao ở hai đầu, thấp ở giữa.

D. Núi cao chiếm ưu thế.

Câu 16:

Dân số nước ta còn tăng nhanh là do

A. đông dân, số người trong độ tuổi sinh đẻ nhiều.

B. nông nghiệp cần nhiều lao động. 

C. mất cân đối giói tính. 

D. đáp ứng nhu cầu xuất khẩu lao động. 

Câu 17:

Tỉ lệ dân thành thị của nước ta đang tăng nhanh là do

A. chính sách dân số.

B. quá trình công nghiệp hóa.

C. mức sống được nâng cao.

D. đô thị hóa tự phát. 

Câu 18:

Điều kiện thuận lợi để nước ta đẩy mạnh nuôi trồng thủy sản nước lợ là do

A. có nhiều ao hồ, sông ngòi, kênh rạch. 

B. người dân có kinh nghiệm đi biển.

C. có nhiều đầm phá, vũng vịnh, rừng ngập mặn. 

D. công nghiệp chế biến thủy sản phát triển. 

Câu 19:

Đường ống nước ta phát triển mạnh do

A. nhu cầu nước sạch trong dân cư ngày càng tăng

B. sự phát triển mạnh của ngành công nghiệp dầu khí

C. công nghiệp sản xuất đường ống được mở rộng

D. chính sách phát triển công nghiệp của nước ta 

Câu 20:

Ngành du lịch nước ta phát triển mạnh từ khoảng thời gian nào sau đây?

A. Đầu thập niên 60 thế kỷ XX.

B. Đầu thập nhiên 70 thế kỷ XX.

C. Đầu thập niên 80 thế kỷ XX.

D. Đầu thập niên 90 thế kỷ XX.

Câu 21:

Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp quan trọng nhất hiện nay của nước ta là

A. điểm công nghiệp.

B. khu công nghiệp.

C. trung tâm công nghiệp.

D. vùng công nghiệp. 

Câu 22:

Cho biểu đồ

Biểu đồ thể hiện tình hình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2014.

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển du lịch của nước ta giai đoạn 2000-2014?

A. Khách trong nước tăng nhanh hơn khách quốc tế. 

B. Khách trong nước tăng chậm hơn khách quốc tế. 

C. Doanh thu tăng chậm hơn khách trong nước và quốc tế. 

D. Khách trong nước tăng nhanh hơn doanh thu. 

Câu 23:

Công nghiệp các nước Đông Nam Á đang phát triển theo hướng

A. chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng xuất khẩu. 

B. đầu tư phát triển công nghiệp nặng. 

C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác. 

D. đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng. 

Câu 24:

Cho bảng số liệu:

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA THỜI KÌ 1999 - 2013

(Đơn vị: tỉ USD)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh cán cân xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giữa các năm trong thời kỳ 1999-2013?

A. Liên Bang Nga luôn xuất siêu. 

B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng nhanh. 

C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.

D. Năm 2013 xuất siêu lớn nhất. 

Câu 25:

Do nước ta nằm gần trung tâm gió mùa Châu Á nên

A. quanh năm nước ta có gió Tín Phong thổi. 

B. thường xuyên chịu ảnh hưởng bởi thiên tai. 

C. nước ta chịu ảnh hưởng bởi gió mùa.

D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. 

Câu 26:

Thành phần kinh tế nào sau đây của nước ta đang giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A.Kinh tế nhà nước.

B. Kinh tế ngoài nhà nước. 

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Hộ gia đình. 

Câu 27:

Ngành công nghiệp trọng điểm nào sau đây phát triển dựa vào nguồn nguyên liệu tại chỗ rất phong phú?

A. Cơ khí – điện tử.

B. Hóa chất – phân bón – cao su.

C. Chế biến lương thực, thực phẩm.

D. Dệt may. 

Câu 28:

Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta chủ yếu do có

A. sản phẩm phong phú, hiệu quả kinh tế cao, phân bố rộng khắp. 

B. cơ cấu đa dạng, thúc đẩy nông nghiệp phát triển, tăng thu nhập. 

C. tỉ trọng lớn nhất, đáp ứng nhu cầu rộng, thu hút nhiều lao động. 

D. thế mạnh lâu dài, hiệu quả cao, thúc đẩy ngành khác phát triển. 

Câu 29:

Nước ta có cơ cấu ngành công nghiệp tương đối đa dạng, chủ yếu do có

A. tài nguyên khoáng sản phong phú.

B. nguồn lao động dồi dào. 

C. thi trường tiêu thụ rộng.

D. ngành nông nghiệp phát triển. 

Câu 30:

Dịch lợn tả Châu Phi đang lan tràn nhanh tại Việt Nam, chủ yếu do

A. công tác phòng ngừa kém hiệu quả. 

B. ý thức của người chăn nuôi chưa cao. 

C. môi trường nhiệt đới nóng ẩm dễ phát sinh dịch bệnh. 

D. giết mổ chưa đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. 

Câu 31:

Vấn đề xã hội có ý nghĩa hàng đầu mà tất cả các quốc gia Đông Nam Á đang phải tập trung giải quyết là

A. hạ tỉ lệ tăng dân số tự nhiên.

B. phát triển nguồn nhân lực. 

C. tình trạng ô nhiễm môi trường.

D. tình trạng xung đột sắc tộc và tôn giáo. 

Câu 32:

Cho biểu đồ đồ dấn số thế giới, dân số thành thị và tỉ lệ dân thành thị của thể giới giai đoạn 1970-2010

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu dân số thế giới giai đoạn 1970 – 2010. 

B. Tốc độ tăng dân số và tỉ lệ dân thành thịcủa thế giới giai đoạn 1970 – 2010. 

C. Tình hình gia tăng dân số thể giớigiai đoạn 1970 -2010.

D. Sự thay đổi có cấu dân số thành thị và nông thôn thế giới giai đoạn 1970 – 2010.

Câu 33:

Ý nghĩacủa việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp.

B. mở rộng các hoạt động dịch vụ. 

C. tăng cường xuất khẩu lao động.

D. phát triển nông nghiệp hàng hóa. 

Câu 34:

Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do

A. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên. 

B. tổng lượng mưa trong năm lớn. 

C. một mùa mưa và khô rõ rệt.

D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. 

Câu 35:

Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì

A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. 

B. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước. 

C. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển. 

D. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. 

Câu 36:

Việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa đặc biệt quan trọng trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vì

A. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động, giao lưu kinh tế. 

B. tạo ra thế mở cửa, phân công lao động. 

C. phân công lao động, giao lưu kinh tế.

D. tăng cường vai trò trung chuyển của vùng. 

Câu 37:

Đông Nam Bộ thu hút được nguồn lao động dồi dào, chủ yếu do

A. nền kinh tế phát triển năng động.

B. mức sống cao, cơ sở hạ tầng hiện đại. 

C. tài nguyên thiên nhiên giàu có.

D. khí hậu thuận lợi cho cư trú và sản xuất. 

Câu 38:

Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì

A. thúc đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.

B. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội.

C. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng.

D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. 

Câu 39:

Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có ngành chăn nuôi gia súc và gia cầm phát triển mạnh là do

A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, chính sách thu hút đầu tư. 

B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn. 

C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong phát triển chăn nuôi. 

D. sử dụng nhiều giống gia súc, gia cầm có giá trị kinh tế cao trong chăn nuôi. 

Câu 40:

Cho bảng số liệu

CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP PHÂN THEO NGÀNH Ở VIỆT NAM

(đơn vị: nghìn tỉ đồng)

Theo bảng số liệu, để thể hiện giá trị sản xuất ngành trồng trọt và tỉ trọng giá trị sản xuất ngành trồng trọt trong tống giá trị sản xuất ngành nông nghiệp của nước ta giai đoạn 2000 – 2013, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.

B. Tròn.

C. Đường.

D. Kết hợp.