30 đề thi THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2022 có lời giải (Đề 26)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Biện pháp để bảo vệ tài nguyên sinh vật ở nước ta không phải là

A. xây dựng các vườn quốc gia.

B. ban hành Sách đỏ Việt Nam. 

C. quy định cụ thể việc khai thác.

D. cấm khai thác các loài sinh vật. 

Câu 2:

Ở lưu vực sông suối miền núi nước ta thường dễ xảy ra thiên tai nào?

A. Hạn hán.

B. Ngập lụt.

C. Lũ quét.

D. Lốc xoáy. 

Câu 3:

Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ công nghiệp khai thác dầu khí?A. Gang thép.B. Phân đạm.C. Cơ khí.D. Điện tử.

A. Gang thép.

B. Phân đạm.

C. Cơ khí.

D. Điện tử. 

Câu 4:

Ngành nào sau đây sử dụng nguyên liệu từ cây công nghiệp? 

A. Chế biến lương thực.

B. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá. 

C. Sản xuất da, giày.

D. Giấy, in, văn phòng phẩm. 

Câu 5:

Đông Nam Bộ hiện nay đứng đầu cả nước về 

A. trồng các loại cây lương thực.

B. phát triển khai thác dầu và khí. 

C. trữ năng thủy điện ở các sông.

D. chăn nuôi gia cầm và thủy sản. 

Câu 6:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây vừa giáp biển vừa giáp Trung Quốc? 

A. Quảng Ninh.

B. Lạng Sơn.

C. Hải Phòng.

D. Cao Bằng. 

Câu 7:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết lưu vực hệ thống sông nào sau đây nằm hoàn toàn trong lãnh thổ nước ta? 

A. Đà Rằng.

B. Kì Cùng – Bằng Giang.

C. Mê Công.

D. Đồng Nai. 

Câu 8:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nơi nào sau đây có mùa mưa vào thu đông? 

A. Hà Nội.

B. Nha Trang.

C. TP Hồ Chí Minh.

D. Cà Mau. 

Câu 9:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Ngọc Linh.

B. Chư Yang Sin.

C. Kon Ka Kinh.

D. Vọng Phu. 

Câu 10:

Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố Vinh thuộc đô thị loại mấy? 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4. 

Câu 11:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô nhỏ nhất Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? 

A. Đà Nẵng.

B. Nha Trang.

C. Huế.

D. Quy Nhơn. 

Câu 12:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có sản lượng thịt hơi xuất chuồng tính theo đầu người cao nhất? 

A. Lào Cai.

B. Lai Châu.

C. Sơn La.

D. Cao Bằng. 

Câu 13:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trong các trung tâm công nghiệp sau đây, trung tâm nào có cơ cấu ngành đa dạng hơn cả? 

A. Thái Nguyên.

B. Vinh.

C. Quy Nhơn.

D. Sóc Trăng. 

Câu 14:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây không có ngành gỗ, giấy, xenlulô?

A. Hải Phòng.

B. Đà Nẵng.

C. Cần Thơ.

D. Thủ Dầu Một. 

Câu 15:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ nào sau đây nối Nam Định với Hải Phòng? 

A. Quốc lộ 21.

B. Quốc lộ 10.

C. Quốc lộ 18.

D. Quốc lộ 5. 

Câu 16:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Thanh Hóa.

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Ngãi. 

Câu 17:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những loại khoáng sản nào sau đây được khai thác ở tỉnh Tuyên Quang? 

A. Apatit và sắt.

B. Đồng và than. 

C. Chì và thiếc.

D. Mangan và bô xit. 

Câu 18:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Vũng Áng thuộc tỉnh nào sau đây? 

A. Thanh Hoá.

B. Hà Tĩnh.

C. Nghệ An.

D. Quảng Trị. 

Câu 19:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh Quảng Nam có nhà máy thuỷ điện nào sau đây?

A. A Vương.

B. Sông Hinh.

C. Vĩnh Sơn.

D. Đa Nhim. 

Câu 20:

Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trong các tỉnh sau đây, tỉnh nào có 2 khu kinh tế cửa khẩu? 

A. An Giang.

B. Đồng Tháp.

C. Tây Ninh.

D. Bình Phước. 

Câu 21:

Cho bảng số liệu sau:

DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia năm 2016?

A. Việt Nam cao hơn Thái Lan.

B. Lào cao hơn Phi-lip-pin. 

C. Thái Lan thấp hơn Lào.

D. Phi-lip-pin thấp hơn Việt Nam. 

Câu 22:

Cho biểu đồ sau:

CƠ CẤU XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về xuất nhập khẩu hàng hóa của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2017?

A. Cán cân dương trong cả giai đoạn 2010 - 2014.

B. Xuất khẩu tăng. 

C. Cán cân âm trong cả giai đoạn 2015 - 2017.

D. Nhập khẩu tăng. 

Câu 23:

Nước ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú do 

A. địa hình chủ yếu là đồi núi. 

B. tài nguyên đất rất đa dạng. 

C. nằm ở nơi giao nhau của 2 vành đai sinh khoáng. 

D. vị trí là nơi chuyển tiếp giữa lục địa và đại dương. 

Câu 24:

Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước sẽ giúp cho các vùng 

A. sử dụng hợp lí hơn lao động và tài nguyên.

B. thay đổi cơ cấu dân số nông thôn, thành thị. 

C. có thêm lực lượng lao động và việc làm.

D. giảm bớt lao động, tăng thêm việc làm. 

Câu 25:

Chất lượng nguồn lao động nước ta ngày càng được nâng cao là do 

A. ý thức tự đào tạo nghề của người lao động. 

B. phát triển công nghiệp, dịch vụ ở nông thôn. 

C. số lao động trong các khu công nghiệp tăng. 

D. hướng nghiệp, đào tạo nghề được chú trọng. 

Câu 26:

Cơ cấu giá trị sản xuất nông - lâm - ngư nghiệp của nước ta đang chuyển dịch theo hướng

A. tăng tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. 

B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản. 

C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. 

D. tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng thuỷ sản. 

Câu 27:

Xu hướng nổi bật nhất của ngành chăn nuôi nước ta hiện nay là 

A. ứng dụng tiến bộ khoa học và kĩ thuật.

B. đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa. 

C. tăng tỉ trọng sản phẩm không giết thịt.

D. phát triển mạnh dịch vụ về giống, thú y. 

Câu 28:

Ngành thủy sản của nước ta hiện nay 

A. diện tích nuôi trồng được mở rộng.

B. hạn chế đánh bắt thủy sản xa bờ. 

C. đánh bắt ở ven bờ được chú trọng.

D. phương tiện sản xuất chưa đầu tư. 

Câu 29:

Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường biển nước ta hiện nay?

A. Ngành non trẻ và phát triển nhanh.

B. Vận chuyển nhiều hàng xuất khẩu.

C. Các cảng đã được đầu tư nâng cấp.

D. Nhiều tuyến vận chuyển khác nhau. 

Câu 30:

Điều kiện thuận lợi phát triển du lịch biển - đảo ở nước ta là 

A. nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông. 

B. ven biển có nhiều vụng biển kín, nhiều cửa sông. 

C. vùng biển có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú. 

D. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu tốt. 

Câu 31:

Nguyên nhân chủ yếu làm cho kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng liên tục trong những năm gần đây?

A. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu nông sản.

B. Mở rộng và đa dạng hóa của thị trường. 

C. Sự phục hồi và phát triển của nền kinh tế.

D. Việt Nam trở thành thành viên của WTO. 

Câu 32:

Ngành du lịch của Đồng bằng sông Hồng đang ngày càng phát triển chủ yếu là do

A. cơ sở vật chất, cơ sở hạ tầng phục vụ cho du lịch hoàn thiện. 

B. những đổi mới trong phát triển du lịch của các địa phương. 

C. đông dân, nguồn lao động phục vụ cho ngành du lịch dồi dào. 

D. sự đa dạng về tài nguyên du lịch nhân văn, du lịch tự nhiên. 

Câu 33:

Khu công nghiệp tập trung phát triển nhanh ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ trong thời gian gần đây, chủ yếu là do

A. hạ tầng giao thông vận tải đồng bộ.

B. đảm bảo được nguồn nguyên liệu. 

C. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.

D. cơ sở năng lượng đã được đáp ứng. 

Câu 34:

Khó khăn chủ yếu về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp của Tây Nguyên là 

A. các giống cây già cỗi cho năng suất thấp.

B. đất bazan vụn bở nên bị xói mòn mạnh. 

C. mùa khô sâu sắc, kéo dài gây thiếu nước.

D. ô nhiễm môi trường do khai thác bô xit. 

Câu 35:

Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là 

A. giải quyết tốt vấn đề nước ngọt vào mùa khô. 

B. chuyển trồng lúa sang trồng cây công nghiệp. 

C. đẩy mạnh việc phát triển chăn nuôi đại gia súc. 

D. khai thác triệt để rừng ngập mặn để nuôi tôm. 

Câu 36:

Cho biểu đồ về các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên năm 2017

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. 

B. Quy mô và cơ cấu các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. 

C. Tốc độ gia tăng diện tích các loại đất của Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. 

D. Sự thay đổi diện tích các loại đất ở Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên. 

Câu 37:

Sinh vật nước ta đa dạng là kết quả tác động của các nhân tố chủ yếu là 

A. vị trí nơi gặp gỡ của các luồng di cư, địa hình, khí hậu, đất đai phân hoá. 

B. địa hình phần lớn là đồi núi, vị trí giáp biển, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. 

C. đất đai phong phú, tác động của con người lai tạo và thay đổi sự phân bố. 

D. khí hậu phân hoá, con người lai tạo giống, vị trí ở trung tâm Đông Nam Á. 

Câu 38:

Cao su và cà phê được trồng ở Tây Bắc Bộ chủ yếu là do

A. gió mùa Đông Bắc giảm tác động.

B. có đất feralit trên đá vôi màu mỡ. 

C. các giống cây đã được thuần hóa.

D. tạo ra môi trường nhân tạo phù hợp 

Câu 39:

Ý nghĩa chủ yếu của việc tăng cường kết cấu hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là 

A. tạo thế mở hơn nữa cho kinh tế vùng.

B. đẩy mạnh sự phân công lao động mới. 

C. đẩy mạnh phát triển kinh tế cho vùng.

D. tăng vai trò trung chuyển về vận tải. 

Câu 40:

Cho bảng số liệu

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG HỒ TIÊU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2017

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng hồ tiêu của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền.

B. Đường.

C. Cột.

D. Kết hợp.