30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề số 10)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa
B. C2H5COONa
C. CH3COONa
D. HCOONa
Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic
B. Axit axetic
C. Axit acrylic
D. Axit oleic
Cacbohidrat ở dạng polime là
A. glucozơ
B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. fructozơ
Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. H2NCH2COOH
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. CH3NH2
Phân tử khối của valin là
A. 89
B. 117
C. 146
D. 147
Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. Poli(vinyl clorua)
B. Polisaccarit
C. Protein
D. Nilon-6,6
Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim
B. Tính dẻo
C. Tính cứng
D. Tính dẫn điện
Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. K
Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều
Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?
A. Na
B. Ag
C. Ca
D. Fe
Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4
B. AgNO3
C. KNO3
D. HCl
Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?
A. Na
B. Fe
C. Mg
D. Al
Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Al
B. Mg
C. Fe
D. Cu
Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn bám vào ấm đun nước?
A. Muối ăn
B. Cồn
C. Nước vôi trong
D. Giấm ăn
Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?
A. Al2O3
B. Al(OH)3
C. AlCl3
D. NaAlO2
Trong hợp chất FeSO4, sắt có số oxi hóa là
A. +2
B. +3
C. +4
D. + 6
Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO
B. CrO3
C. Na2O
D. MgO
Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2
B. O3
C. N2
D. CO
Độ dinh dưỡng của phân lân là
A. % Ca(H2PO4)2
B. % P2O5
C. % P
D. %PO43-
Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?
A. Etan
B. Toluen
C. Isopren
D. Propilen
Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với
A. NaOH
B. HCl
C. H2SO4
D. Br2
Thủy phân hoàn toàn CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đều thu được
A. CH3OH
B. C2H5OH
C. CH3COONa
D. C2H5COONa
Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và xenlulozơ
B. Saccarozơ và tinh bột
C. Fructozơ và glucozơ
D. Glucozơ và saccarozơ
Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là
A. 87,50%.
B. 69,27%.
C. 62,50%.
D. 75,00%.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:
A. 0,8
B. 0,9
C. 0,85
D. 0,75
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo
Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam)
A. 4,05 và 1,9
B. 3,95 và 2,0
C. 2,7 và 3,25
D. 2,95 và 3,0
Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 0,54
B. 0,27
C. 5,40
D. 2,70
Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua?
A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl2
B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl3
C. Cho Fe vào dung dịch HCl
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ?
A. Fe + HCl
B. FeCl3 + Fe
C. FeS + HCl
D. Fe + AgNO3
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO2 và 26,784 gam H2O. Giá trị của y+z là
A. 22,146
B. 21,168
C. 20,268
D. 23,124
Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC.
Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên
C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra
D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH
Cho các phát biểu sau:
(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.
(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.
(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O2 tạo ra 0,2 mol H2O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:
A. 0,04
B. 0,06
C. 0,03
D. 0,08
Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO2, H2O và khí N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là
A. C2H7N
B. CH5N
C. C3H9N
D. C4H11N
Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là
A. 140
B. 200
C. 180
D. 150
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, NaOH, Na2CO3 trong dung dịch axit H2SO4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 37,2
B. 50,6
C. 23,8
D. 50,4
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.
(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.
(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl3 dư.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O2, thu được CO2, Na2CO3 và 0,4 mol H2O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là
A. 8,88%.
B. 26,4%.
C. 13,90%.
D. 50,82%.
Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe2+). Cho Ba(OH)2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 72,18
B. 76,98
C. 92,12
D. 89,52