30 đề thi THPT Quốc gia môn Hóa năm 2022 có lời giải (Đề số 29)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Kim loại có khối lượng riêng lớn nhất là
A. Cs
B. Os
C. Ca
D. Li
Phản ứng xảy ra giữa 2 cặp Fe2+/Fe và Cu2+/Cu là
A. Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+
B. Cu2+ + Fe2+ → Cu + Fe
C. Cu + Fe2+ → Cu2+ + Fe
D. Cu + Fe → Cu2+ + Fe2+
Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?
A. Bột sắt
B. Bột lưu huỳnh
C. Bột than
D. Nước
Điện phân KCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được
A. Cl2
B. K
C. KOH
D. HCl
Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?
A. Nước
B. Dầu hỏa
C. Giấm ăn
D. Ancol etylic
Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaO
B. CaSO4
C. CaCl2
D. Ca(NO3)2
Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3
B. NaNO3
C. Al2O3
D. AlCl3
Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. KCl
B. KNO3
C. NaCl
D. Na2CO3
Cấu hình electron của Cr là
A. [Ar]3d44s2
B. [Ar]3d54s1
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d5
Nhiệt phân Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khi khối lượng không đổi thu được
A. FeO
B. Fe
C. Fe2O3
D. Fe3O4
Dung dịch nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl2?
A. KOH
B. AgNO3
C. NaOH
D. MgCl2
Khi làm thí nghiệm với dung dịch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm không khí.
Công thức của nitơ đioxit là
A. NH3
B. NO
C. NO2
D. N2O
Chất nào sau đây là muối axit?
A. KNO3
B. NaHSO4
C. NaCl
D. Na2SO4
Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5
B. CH2=CHCOOCH3
C. C2H5COOCH3
D. CH3COOCH3
Khi xà phòng hoá triolein bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm là
A. natri oleat và glixerol
B. natri oleat và etylen glicol
C. natri stearat và glixerol
D. natri stearat và etylen glicol
Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô cơ loãng sẽ thu được
A. xenlulozơ
B. glucozơ
C. glixerol
D. etyl axetat
Chất có chứa nguyên tố nitơ là
A. metylamin
B. saccarozơ
C. xenlulozơ
D. glucozơ
Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu
A. vàng
B. đen
C. đỏ
D. tím
Polime thuộc loại tơ thiên nhiên là
A. tơ nitron
B. tơ visco
C. tơ nilon-6,6
D. tơ tằm
Glixerol là ancol có số nhóm hydroxyl (-OH) là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Trường hợp nào sau đây kim loại bị ăn mòn điện hóa?
A. Kim loại Zn trong dung dịch HCl
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm
C. Đốt dây sắt trong khí oxi
D. Kim loại Cu trong dung dịch HNO3
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam
B. 88,20 gam
C. 101,48 gam
D. 97,80 gam
Để khử hoàn toàn 20 gam bột Fe2O3 bằng bột Al (ở nhiệt độ cao, trong điều kiện không có không khí) thì khối lượng bột Al cần dùng là
A. 3,50 gam
B. 10,125 gam
C. 3,375 gam
D. 6,75 gam
Cho dãy các chất: Fe2O3, FeS, Fe(OH)2, Fe3O4, FeCO3, Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng với H2SO4 đặc nóng, dư không tạo khí SO2 là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Cặp este nào sau đây thủy phân trong dung dịch NaOH đều thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3 và CH3COOCH=CH2
B. CH3COOC2H5 và CH3COOCH=CH2
C. CH3COOCH3 và HCOOC3H7
D. HCOOC2H5 và CH3COOC2H5
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là
A. tinh bột và glucozơ
B. tinh bột và saccarozơ
C. xenlulozơ và saccarozơ
D. saccarozơ và glucozơ
Cho 360 glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là
A. 200
B. 320
C. 400
D. 160
Cho 5,34 gam hỗn hợp X chứa ba amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với HCl thu được 8,99 gam muối. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn lượng X trên thu được a mol khí N2. Giá trị của a là
A. 0,10
B. 0,05
C. 0,15
D. 0,20
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tơ visco là tơ tổng hợp
B. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N
C. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit)
D. Poli(etylen terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng
Thực hiện các thí nghiệm sau
(a)Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
(b) Cho bột nhôm vào bình chứa khí Clo
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3
(d) Nhỏ ancol etylic vào CrO3
(e) Sục khí SO2 vào dung dịch thuốc tím
(f) Ngâm Si trong dung dịch NaOH
Số thí nghiệm xảy ra ở điều kiện thường
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ sau
Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành các bước sau:
Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.
Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía dưới.
Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía dưới thì thu được etyl axetat.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo môi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi
B. Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y
C. Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.
D. CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat
Hỗn hợp E chứa 1 axit cacboxylic X, 1 ancol no Y và 1 este Z (X, Y, Z đều đơn chức, mạch hở). Đun nóng 10,26 gam E với 700ml dung dịch NaOH 0,1M vừa đủ thu được 6,44 gam 1 muối và hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng đẳng kế tiếp. Mặt khác đốt cháy toàn bộ lượng ancol trên cần dùng 0,285 mol O2. Phần trăm số mol của Y có trong E là?
A. 25,03%
B. 46,78%
C. 35,15%
D. 40,50%
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục etilen vào dung dịch KMnO4.
(2) Cho dung dịch natri stearat vào dung dịch Ca(OH)2.
(3) Sục etylamin vào dung dịch axit axetic.
(4) Cho fructozo tác dụng với Cu(OH)2.
(5) Cho ancol etylic tác dụng với CuO nung nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Đốt cháy hoàn toàn 1,792 lít hỗn hợp X gồm etylmetylamin và 2 hiđrocacbon mạch hở đồng đẳng kế tiếp (có số liên kết π < 3) bằng lượng oxi vừa đủ thu được 12,992 lít (đktc) hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch H2SO4 đặc dư thấy thể tích giảm 6,944 lít. Các khí đều đo đktc. % khối lượng của hiđrocacbon có khối lượng phân tử nhỏ là
A. 13,40%
B. 30,14%.
C. 40,19%.
D. 35,17%.
Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA<MB; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 38,4 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 87,584 lít CO2 và 63,54 gam H2O. Giá trị của x+y là:
A. 41,52
B. 32,26
C. 51,54
D. 23,124
Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 300 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 2M và NaHCO3 2M, sau phản ứng thu được khí CO2 và dung dịch X. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X đến phản ứng hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4
B. 59,1
C. 29,55
D. 19,7
Cho 14,95 gam hỗn hợp A gồm kim loại kiềm M, oxit và muối cacbonat tương ứng của M. Hòa tan hoàn toàn A vào nước thu được dung dịch B. Cho B tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch HCl 1M thu được khí C. Hấp thụ toàn bộ khí C trong 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,35M thu được 2 gam kết tủa trắng và dung dịch D. Đun nóng dung dịch D lại thấy xuất hiện kết tủa. Phần trăm về khối lượng của M2O trong A gần nhất với
A. 39%.
B. 41%.
C. 42%.
D. 50%.
X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử nhỏ trong hỗn hợp F là
A. 5,44 gam
B. 8,64 gam
C. 14,96 gam
D. 9,72 gam
Cho a mol hỗn hợp rắn X chứa Fe3O4, FeCO3, Al (trong đó số mol của Fe3O4 là a/ 3 mol) tác dụng với 0,224 lít(đktc) khí O2 đun nóng, kết thúc phản ứng chỉ thu được hỗn hợp rắn Y và 0,224 lít khí CO2.Cho Y phản ứng với HCl vừa đủ thu được 1,344 lít hỗn hợp khí Z và dung dịch T. Cho AgNO3 dư vào dung dịch T, phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 101,59 gam kết tủa. Biết các khí đo ở đktc. Giá trị của a gần nhất là
A. 0,14
B. 0,22
C. 0,32
D. 0,44