30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 18)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Số cách chọn 5 học sinh trong 10 học sinh của một lớp đi tham quan di tích Ngã Ba Đồng Lộc là

A. 5

B. C105 

C. P5 

D. A105 

Câu 2:

Cho cấp số cộng (un) với u1=3 và u2=9. Công sai của cấp số cộng đã cho là

A. 6

B. 3

C. 12

D. -6

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 2;+ 

B.  ;2 

C.  0;+ 

D. 32;+ 

Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x = -2

B. x = 2

C. x = 1 

D. x = 0

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau.

Khi đó số cực trị của hàm số y=f(x) là

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

Câu 6:

Đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=1xx+2 có phương trình lần lượt là

A. x=1;y=2 

B. x=2;y=1 

C. x=2;y=12 

D. x=2;y=1 

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x33x 

B. y=x3+3x 

C. y=x42x2 

D. y=x4+2x2 

Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x+1x1 và đường thẳng y=2 là

A. 1

B. 2

C. 4

D. 6

Câu 9:

Với a là số thực dương tùy ý, log2(a3) bằng:

A. 32log2a. 

B. 13log2a. 

C. 3+log2a. 

D. 3log2a. 

Câu 10:

Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương x?

A. logx'=xln10 

B. logx'=xln10 

C. logx'=1xln10 

D. logx'=ln10x 

Câu 11:

Rút gọn biểu thức P=x12.x8 (với x>0).

A. x4 

B. x516 

C. x58 

D. x116 

Câu 12:

Phương trình 52x+1=125 có nghiệm là

A. x=52 

B. x = 1

C. x = 3

D. x=32 

Câu 13:

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình log12x2-5x+7=0 bằng

A. 6

B. 5

C. 13

D. 25

Câu 14:

Họ các nguyên hàm của hàm số fx=x3+3x+2

A. Fx=3x2+3x+C 

B. Fx=x44+3x22+2x+C 

C. Fx=x44+3x22+2x+C 

D. Fx=x43+3x2+2x+C 

Câu 15:

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos6x

A. cos6xdx=6sin6x+C 

B. cos6xdx=16sin6x+C 

C. cos6xdx=16sin6x+C. 

D. cos6xdx=sin6x+C 

Câu 16:

Cho 22fxdx=1, 24ftdt=4. Tính I=24fydy

A. I = 5

B. I = 3

C. I = -3

D. I = -5

Câu 17:

Tính tích phân I=02(2x+1)dx

A. I = 5

B. I = 6

C. I = 2

D. I = 4

Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=20202021i

A. z¯=2020+2021i 

B. z¯=20202021i 

C. z¯=2020+2021i 

D. z¯=20202021i 

Câu 19:

Cho hai số phức z1 = 2+3i, z2 = -4-5i. Số phức z=z1+z2

A. z = 2+2i

B. z = -2-2i

C. z = 2-2i

D. z = -2+2i

Câu 20:

Cho số phức z = 4-5i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z¯ là điểm nào?

A. M5;  4  

B. N4;5 

C. P4;  5 

D. Q4;5 

Câu 21:

Một khối lăng trụ có chiều cao bằng 2a và diện tích đáy bằng 2a2. Tính thể tích khối lăng trụ.

A. V=4a3 

B. V=4a23 

C. V=4a33 

D. V=2a33 

Câu 22:

Cho khối chóp có diện tích đáy bằng 6cm2 và có chiều cao là 2cm. Thể tích của khối chóp đó là:

A. 6cm3

B. 4cm3

C. 3cm3

D. 12cm3

Câu 23:

Gọi l, h ,r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Thể tích của khối nón tương ứng bằng

A. V=13πr2l. 

B. V=13πr2h. 

C. V=2πrl.

D. V=πrl. 

Câu 24:

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a.

A. 2πa3 

B. 2πa33

C. πa33

D. πa3 

Câu 25:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;3;-1) và B(-4;1;9). Trung điểm I của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A. (-1;2;4)

B. (-2;4;8)

C. (-6;-2;10)

D. (1;-2;-4)

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình x+22+y32+z2=5 là:

A. I2;3;0, R=5 

B. I2;3;0, R=5 

C. I2;3;1, R=5 

D. I2;2;0, R=5 

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng P:2xy+z2=0

A. Q1;2;2 

B. P2;1;1 

C. M1;1;1 

D. N1;1;1 

Câu 28:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x+11=y23=z2, vectơ nào dưới đây là vtcp của đường thẳng d?

A. u=1;3;2 

B. u=1;3;2 

C. u=1;3;2 

D. u=1;3;2 

Câu 29:

Gieo mọt con súc sắc ba lần. Xác suất để được mặt số hai xuất hiện cả ba lần là.

A. 1172 

B. 118 

C. 120

D. 1216 

Câu 30:

Tìm các khoảng đồng biến của hàm số y=x3+3x2+1

A. ;20;+ 

B. ;2 và 0;+ 

C. 2;0 

D. ;3 và 0;+ 

Câu 31:

Cho hàm số y = x3+3x2-9x+1. Giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số trên đoạn [0;4] là

A. M = 77; m = -4

B. M = 28; m = 1

C. M = 77; m = 1

D. M = 28; m = -4

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình log3(2x-1) < 3 là

A. ;14 

B. 12;5 

C. 12;14 

D. 12;14 

Câu 33:

Cho 01fxdx=201gxdx=5, khi đó 01fx2gxdx bằng

A. -3

B. 12

C. -8

D. 1

Câu 34:

Cho hai số phức z1=3i và z1=3i. Phần ảo của số phức z1z2 bằng

A. 4

B. 4i

C. -1

D. -i

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có SA=SB=CB=CA, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trung điểm I của cạnh AB. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng.

A. 450 

B. 900 

C. 600

D. 300  

Câu 36:

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SD. Khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAC) bằng

A. a22 

B. a24 

C. a2 

D. a4 

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;2;3 và (S) đi qua điểm A3;0;2.

A. x12+y+22+z32=3 

B. x+12+y22+z+32=9 

C. x+12+y22+z+32=9  

D. x+12+y22+z+32=3 

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng Δ:x41=y+32=z21.

A. Δ:x=14ty=2+3tz=12t.

B. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t. 

C. Δ:x=4+ty=3+2tz=2t. 

D. Δ:x=1+4ty=23tz=1+2t. 

Câu 39:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) có dạng hình vẽ bên. Tính tổng tất cả giá trị nguyên của m để hàm số y=fx-2m+5 có 7 điểm cực trị.

A. 6

B. 3

C. 5

D. 2

Câu 40:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình sau log12x1>log12x3+xm có nghiệm

A.  ​m  

B. m<2  

C. m2 

D. Không tồn tại m

Câu 41:

Cho 0π42+3tanx1+cos2xdx=a5+b2, với a,b. Tính giá trị biểu thức A=a+b.

A. 13 

B. 712 

C. 23

D. 43 

Câu 42:

Cho số phức z=a+bia,b,a>0 thỏa z.z¯12z+zz¯=1310i. Tính S=a+b

A. S = -17

B. S = 5

C. S = 7

D. S = 17

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABC có mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (ABC), SAB là tam giác đều cạnh a3, BC=a3 đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) góc 60o. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. a333 

B. a362 

C. a366 

D. 2a36 

Câu 44:

Cổng trường Đại học Bách Khoa Hà Nội có hình dạng Parabol, chiều rộng 8m, chiều cao 12,5m. Diện tích của cổng là:

A. 100m2 

B. 200m2 

C. 1003m2 

D. 2003m2 

Câu 45:

Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d:x11=y11=z3 và mặt phẳng P:x+3y+z=0. Đường thẳng Δ đi qua M(1;1;2), song song với mặt phẳng (P) đồng thời cắt đường thẳng (d) có phương trình là

A. x31=y+11=z92 

B. x+21=y+11=z62 

C. x11=y12=z21 

D. x11=y11=z22 

Câu 46:

Hình vẽ dưới đây là đồ thị của hàm số y=f(x).

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số y=fx+1+m có 5 điểm cực trị?

A. 0

B. 3

C. 2

D. 1

Câu 47:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m20;20 để tồn tại các số thực x, y thỏa mãn đồng thời e3x+5y10ex+3y9=12x2y và log523x+2y+4m+6log2x+5+m2+9=0

A. 22

B. 23

C. 19

D. 31

Câu 48:

Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số: y=x24x+4, trục tung và trục hoành. Xác định k để đường thẳng (d) đi qua điểm A(0;4) có hệ số góc k chia (H) thành hai phần có diện tích bằng nhau.

A. k = -4

B. k = -8

C. k = -6

D. k = -2

Câu 49:

Cho số phức z và w thỏa mãn z+w=3+4i và zw=9. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T=z+w

A. maxT=176 

B. maxT=14 

C. maxT=4 

D. maxT=106 

Câu 50:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z2+2x4y2z=0 và điểm M(0;1;0). Mặt phẳng (P) đi qua M và cắt (S) theo đường tròn (C) có chu vi nhỏ nhất. Gọi N(x0;y0;z0) là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON=6. Tính y0

A. -2

B. 2

C. -1

D. 3