30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 19)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa giống nhau vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ cắm không quá một bông)?

A. 10 

B. 30

C. 6

D. 60 

Câu 2:

Cho một cấp số cộng un có u1=13, u8=26. Công sai của cấp số cộng đã cho là

A. d=113.

B. d=103.

C. d=310.

D. d=311. 

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 3;5

C. ;3

D. ;1  

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x=-4

B. x=0

C. x=3

D. x=-1, x=1

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hàm số đã cho có mấy điểm cực trị?

A. 0

B. 2

C. 4

D. 1 

Câu 6:

Đồ thị hàm số C:y=2x12x+3 có mấy đường tiệm cận

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0 

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x3+3x2

B. y=x3+3x2

C. y=x4+2x2

D. y=x4+2x2 

Câu 8:

Số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3x+4 và đường thẳng y=4 là

A. 3

B. 1

C. 0

D. 2 

Câu 9:

Cho a, b > 0, a1 thỏa logab=3. Tính P=loga2b3.

A. P=18

B. P=2

C. P=92

D. P=12 

Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số f(x) = lnx.

A. f'x=x

B. f'x=2x

C. f'x=1x

D. f'x=1x 

Câu 11:

Rút gọn biểu thức Q=b53:b3 với b>0 ta được biểu thức nào sau đây?

A. Q=b2

B. Q=b59

C. Q=b43

D. Q=b43 

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 2x+1=16 là

A. x=3

B. x=4

C. x=7

D. x=8 

Câu 13:

Số nghiệm thực của phương trình log3x23x+9=2 bằng

A. 3

B. 0

C. 1

D. 2 

Câu 14:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = x + cosx.

A. f(x)dx=x22+sinx+C

B. f(x)dx=1sinx+C

C. f(x)dx=xsinx+cosx+C

D. f(x)dx=x22sinx+C 

Câu 15:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là

A. Fx=e2x2+x33+C

B. Fx=e2x+x3+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x+x33+C 

Câu 16:

Cho acfxdx=17 và bcfxdx=11 với a<b<c. Tính I=abfxdx.

A. I=-6

B. I=6

C. I=28

D. I=-28 

Câu 17:

Tính tích phân 0ecosxdx

A. -sin e

B. -cos e

C. sin e

D. cos e 

Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=1253i

A. z¯=1253i

B. z¯=5312i

C. z¯=12+53i

D. z¯=12+53i 

Câu 19:

Cho số phức z=a+bi a,b. Số z+z¯ luôn là:

A. Số thực.  

B. Số thuần ảo.  

C. 0

D. 2 

Câu 20:

Biết số phức z có biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên dưới. Chọn khẳng định đúng.

A. z=3+2i

B. z=32i

C. z=2+3i

D. z=32i 

Câu 21:

Thể tích của khối chóp có diện tích đáy bằng 2 và độ dài chiều cao bằng 3.

A. 6

B. 5

C. 3

D. 2 

Câu 22:

Tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt là a, 2a và 3a.

A. 6a2

B. 2a3

C. 5a3

D. 6a3  

Câu 23:

Thể tích của khối nón có chiều cao bằng a32 và bán kính đường tròn đáy bằng a2 là

A. 3πa36

B. 3πa324

C. 3πa38

D. 3πa38 

Câu 24:

Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là

A. 2πR33

B. πR3

C. πR33

D. 2πR3 

Câu 25:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho ba điểm A1;2;3, B3;0;1, C5;8;8. Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A. G3;6;12

B. G1;2;4 

C. G1;2;4

D. G1;2;4 

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu có phương trình x+12+y32+z2=16. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu đó.

A. I1;3;0; R=16

B. I1;3;0; R=4

C. I1;3;0; R=16

D. I1;3;0; R=4

Câu 27:

Trong không gian, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng α:  x+y+2z3=0?

A. Q2;1;3

B. M2;3;1

C. P1;2;3

D. N2;1;3 

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng x12=y+11=z23?

A. Q2;1;3

B. P2;1;3

C. M1;1;2

D. N1;1;2 

Câu 29:

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó ?

A. y=x2x+2

B. y=x2x+2

C. y=x+2x+2 

D. y=x+2x+2

Câu 30:

Gọi m là giá trị nhỏ nhất và M là giá trị lớn nhất của hàm số fx=2x3+3x21 trên đoạn 2;12. Khi đó giá trị của M-m bằng

A. -5

B. 1

C. 4

D. 5 

Câu 31:

Tập nghiệm của bất phương trình log2(1-x)>3

A. ;1

B. ;7

C. 7;+

D. 7;1 

Câu 32:

Nếu 14fxdx=2 và 14gxdx=6 thì 14fxgxdx bằng

A. -8

B. 4

C. -4

D. 8 

Câu 33:

Cho số phức z thỏa 2z+3z¯=10+i. Tính |z|.

A. z=5

B. z=3

C. z=3

D. z=5 

Câu 34:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a có SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=2a. Khi đó góc giữa SB và (SAC)bằng:

A. 600

B. 300

C. 900 

D. 450   

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, SAABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ I đến mặt phẳng (ABCD) bằng độ dài đoạn thẳng nào?

A. IB

B. IC

C. IA

D. IO 

Câu 36:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Phương trình của mặt cầu có đường kính AB với A2;1;0B0;1;2

A. x12+y12+z12=4

B. x+12+y+12+z+12=2

C. x+12+y+12+z+12=4

D. x12+y12+z12=2 

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M(-1;2;2). Đường thẳng đi qua M và song song với trục Oy có phương trình là

A. x=1y=2z=2+tt

B. x=1+ty=2z=2t

C. x=1+ty=2z=2+tt

D. x=1y=2+tz=2t 

Câu 38:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm liên tục trên R, hàm số y=f’(x-2) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Số điểm cực trị của hàm số y=f(x) là

A. 0

B. 1

C. 3

D. 2 

Câu 39:

Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình log4x2xmlog2x+2 có nghiệm.

A. ;6

B. ;6

C. 2;+

D. 2;+  

Câu 40:

Cho 342x+13x2x2dx=aln32+blnc, với a, b, c là các số hữu tỷ. Giá trị của 5a+15b11c bằng

A. -12

B. -15

C. 14

C. 9 

Câu 41:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z+2i=22 và zi2 là số thuần ảo?

A. 2

B. 0

C. 4

D. 3 

Câu 42:

Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc. Xác suất để mặt 6 chấm xuất hiện:

A. 16

B. 56

C. 12

D. 13 

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, cạnh SB vuông góc với đáy và mặt phẳng (SAD) tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. V=3a334

B. V=3a338

C. V=8a333

D. V=4a333    

Câu 44:

Một cái trống trường có bán kính các đáy là 30cm, thiết diện vuông góc với trục và cách đều hai đáy có diện tích là 1600π(cm2), chiều dài của trống là 1m. Biết rằng mặt phẳng chứa trục cắt mặt xung quanh của trống là các đường Parabol. Hỏi thể tích của cái trống là bao nhiêu?

A. 425,2 (lít)

B. 425162 (lít)

C. 212,6(lít)

D. 212581 (lít) 

Câu 45:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-3;4), đường thẳng d:x+23=y55=z21 và mặt phẳng P:2x+z2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).

A. Δ:x11=y+31=z42

B. Δ:x11=y+31=z42

C. Δ:x11=y+31=z42

D. Δ:x11=y+31=z42 

Câu 46:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình sau.

Hàm số gx=2f3x6f2x1 có bao nhiêu điểm cực đại?

A. 3

B. 4

C. 6

D. 8  

Câu 47:

Có bao nhiêu số nguyên y để tồn tại số thực x thỏa mãn log3x+2y=log2x2+y2?

A. 3

B. 2

C. 1

D. Vô số 

Câu 48:

Cho hàm số y=f(x). Đồ thị của hàm số y=f’(x) như hình vẽ. Đặt gx=2fx+x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. g1<g3<g3

B. g3<g3<g1

C. g1<g3<g3

D. g3<g3<g1 

Câu 49:

Tìm giá trị lớn nhất của P=z2z+z2+z+1 với z là số phức thỏa mãn |z|=1.

A. 3

B. 3

C. 134 

D. 5  

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A1;2;7, B57;107;137. Gọi (S) là mặt cầu tâm I đi qua hai điểm A, B sao cho OI nhỏ nhất. M(a;b;c) là điểm thuộc (S), giá trị lớn nhất của biểu thức T=2a-b+2c là

A. 18

B. 7

C. 156

D. 6