30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 21)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Có bao nhiêu cách chọn hai học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A. C102.

B. A102.

C. 102.

D. 210. 

Câu 2:

Cho cấp số cộng (un) có u1=-2 và công sai d=3. Tìm số hạng u10.

A. u10=2.39.

B. u10=25.

C. u10=28.

D. u10=29.  

Câu 3:

Cho hàm số y=f(x). Biết rằng hàm số f(x) có đạo hàm là f’(x) và hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Khi đó nhận xét nào sau đây là sai?

A. Hàm số f(x) đồng biến trên (-2;1). 

B. Hàm số f(x) nghịch biến trên đoạn (-1;1). 

C. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng 1;+

D. Hàm số f(x) nghịch biến trên khoảng ;2.  

Câu 4:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0. 

C. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

D. Hàm số có ba điểm cực trị.  

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình dưới đây:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho bằng

A. -2

B. 1

C. 2

D. -1 

Câu 6:

Tìm đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=32xx2

A. x=-2

B. x=2

C. y=-2

D. y=3 

Câu 7:

Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây.

A. y=x32x2+3

B. y=x3+2x2+3

C. y=x43x2+3

D. y=x32x2+3 

Câu 8:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(x)-1=0 có mấy nghiệm?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4 

Câu 9:

Cho b là số thực dương tùy ý, log32b bằng

A. 2log3b

B. 12log3b

C. 2log3b

D. 12log3b 

Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y = 2017x ?

A. y'=x.2017x1

B. y'=2017xln2017

C. y'=x.2017x1.ln2017

D. y'=2017xln2017 

Câu 11:

Cho a là số thực dương và a1. Giá trị của biểu thức M=a1+212 bằng

A. a2.

B. a22.

C. a.

D. 1a.

Câu 12:

Số nghiệm phương trình 3x29x+81=0 là:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3 

Câu 13:

Nghiệm của phương trình log(x2+x+4) = 1 là

A. 3;  2

B. 3

C. 2

D. 2;3 

Câu 14:

Mệnh đề nào sau đây đúng

A. exdx=ex+C

B. 1xdx=lnx+C

C. 1cos2xdx=tanx+C

D. sinxdx=cosx+C 

Câu 15:

Mệnh đề nào sau đây sai?

A. sin3xdx=13cos3x+C

B. exdx=ex+C

C. x3dx=x44+C

D. 1xdx=lnx+C 

Câu 16:

Nếu 12fxdx=3,  25fxdx=1   thì 15fxdx   bằng

A. 2

B. -2

C. 3

D. 4 

Câu 17:

Tích phân I=022x1dx   có giá trị bằng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0 

Câu 18:

Cho số phức liên hợp của số phức z là z¯=12020i khi đó

A. z=1+2020i

B. z=12020i

C. z=1+2020i

D. z=12020i 

Câu 19:

Thu gọn số phức z=i+24i32i ta được?

A. z=1i

B. z=1i

C. z=12i 

D. z=1+i 

Câu 20:

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của z=2i3?

A. M

B. N

C. P

D. Q 

Câu 21:

Thể tích của khối lập phương cạnh 2a bằng

A. 6a3

B. 8a3

C. 4a3

D. 2a3  

Câu 22:

Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại A với AB=a, AC=2a3, cạnh bên AA’=2a. Thể tích khối lăng trụ bằng bao nhiêu?

A. a3

B. a33

C. 2a333

D. 2a33  

Câu 23:

Cho khối nón có bán kính đáy r=2, chiều cao h=3. Thể tích của khối nón là

A. 4π33.

B. 4π3.

C. 2π33. 

D. 4π3. 

Câu 24:

Cho hình trụ có chiều cao bằng 1 diện tích đáy bằng 3. Tính thể tích khối trụ đó.

A. 3π.

B. 3

C. 1

D. π.  

Câu 25:

Trong không gian tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A2;1;1 lên trục tung.

A. H2;0;1

B. H0;1;0 

C. H0;1;1

D. H2;0;0 

Câu 26:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x2+y2+z22x+4y4z25=0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính mặt cầu (S).

A. I1;2;2; R=34

B. I1;2;2; R=5

C. I2;4;4; R=29

D. I1;2;2; R=6 

Câu 27:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P:xm2y+2z+m32=0; Q:2x8y+4z+1=0, với m là tham số thực. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho hai mặt phẳng trên song song với nhau.

A. m=±2

B. Không tồn tại m

C. m=2

D. m=-2 

Câu 28:

Cho hai điểm A(4;1;0), B(2;-1;2). Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB.

A. u=1;1;1

B. u=3;0;1

C. u=6;0;2

D. u=2;2;0 

Câu 29:

Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được lá bích là:

A. 113

B. 14

C. 1213

D. 34  

Câu 30:

Cho hàm số y=13x312x212x1. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng ;  4

B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3  ;4.  

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 3;+

D. Hàm số đồng biến trên khoảng 4;​ +.  

Câu 31:

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x1 trên đoạn [2;3] . Tính M2+m2 .

A. 16

B. 454

C. 254

D. 894 

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình ln1x<0

A. ;1

B. 0;1

C. 0;+

D. ;0 

Câu 33:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa mãn 51fxdx=9. Tính tích phân 02f13x+9dx.

A. 27

B. 21

C. 15

D. 75  

Câu 34:

Cho hai số phức z1=43i+1i3 và z2=7+i. Phần thực của số phức w=2z1¯z2¯ bằng

A. 9

B. 2

C. 18

D. -74  

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với ABC. Tam giác ABC là vuông cân tại B. Độ dài các cạnh SA=SB=a. Khi đó góc giữa SA và mặt phẳng (SBC)bằng

A. 600

B. 300

C. 900

D. 450

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA=a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng:

A. a2

B. a2 

C. a22 

D. a32 

Câu 37:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I1;4;2 và bán kính R=9. Phương trình của mặt cầu (S) là:

A. x+12+y42+z22=81.

B. x+12+y42+z22=9.

C. x12+y+42+z22=9. 

D. x12+y+42+z+22=81. 

Câu 38:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm M1;0;0 và N0;1;2 có phương trình

A. x1=y+11=z22

B. x11=y1=z2

C. x1=y11=z+22

D. x+11=y1=z2 

Câu 39:

Hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ.

Xét hàm số gx=fx13x334x2+32x+2017

Trong các mệnh đề dưới đây

(I) g(0) < g(1).

(II) minx3;1g(x)=g(1).

(III) Hàm số g(x) nghịch biến trên (-3;-1).

(IV) maxx3;1gx=maxg(3),g(1).

Số mệnh đề đúng là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4  

Câu 40:

Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 10+1xm101x>3x+1 nghiệm đúng với mọi x là:

A. m<74

B. m<94

C. m<2

D. m<114 

Câu 41:

Giả sử hàm số y=f(x) liên tục, nhận giá trị dương trên 0;+ và thỏa mãn f(1)=e, fx=f'x.3x+1, với mọi x > 0. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. 10<f5<11

B. 4<f5<5

C. 11<f5<12

D. 3<f5<4 

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z = x+yi thỏa mãn hai điều kiện z+1i+10=zxy=12.

A. 0

B. 2

C. 1

D. 3  

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABC); góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABC) bằng 60o. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. 3a3

B. a369

C. a363

D. 32a3 

Câu 44:

Một mảnh vườn hình tròn tâm O bán kính 6m. Người ta cần trồng cây trên dải đất rộng 6m nhận O làm tâm đối xứng, biết kinh phí trồng cây là 70000 đồng/m2. Hỏi cần bao nhiêu tiền để trồng cây trên dải đất đó (số tiền được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 4821232 đồng.

B. 8412322 đồng.

C. 8142232 đồng.

D. 4821322 đồng.  

Câu 45:

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M1;3;4, đường thẳng d: x+23=y55=z21 và mặt phẳng (P): 2x+z2=0. Viết phương trình đường thẳng Δ qua M vuông góc với d và song song với (P).

A. Δ:x11=y+31=z42

B. Δ:x11=y+31=z42

C. Δ:x11=y+31=z42

D. Δ:x11=y+31=z+42   

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Đồ thị hàm số y=fx2018+2019 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3  

Câu 47:

Số các giá trị nguyên nhỏ hơn 2018 của tham số m để phương trình log62018x+m=log41009x có nghiệm là

A. 2020

B. 2017

C. 2019

D. 2018  

Câu 48:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) cắt trục Ox tại ba điểm có hoành độ a<b<c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. fc>fa>fb

B. fc>fb>fa

C. fa>fb>fc

D. fb>fa>fc 

Câu 49:

Xét các số phức z=a+bi,a,b thỏa mãn 4zz¯15i=iz+z¯12. Tính F=a+4b khi z12+3i đạt giá trị nhỏ nhất

A. F=7

B. F=6

C. F=5

D. F=4  

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y22+z32=16. Gọi M là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức A=2xMyM+2zM đạt giá trị lớn nhất, giá trị biểu thức B=xM+yM+zM bằng.

A. 21

B. 3

C. 5

D. 10