30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 22)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng (un), biết: . Tính công sai d của cấp số cộng đó.
A. d = -9
B. d = 7
C. d = -7
D. d = 9
Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.
Giá trị cực đại của hàm số đã cho là
A. y = 1
B. x = 0
C. y = 0
D. x = 1
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Hỏi hàm số y=f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3
B. 0
C. 2
D. 1
Cho hàm số . Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?
A. y = 2
B. x = 2
C. y = -5
D. x = -5
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox?
A. 2
B. 3
C. 0
D. 1
Với a, b là hai số thực dương khác 1, ta có logba bằng:
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho a là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
Tập nghiệm của phương trình là
A.
B.
C.
D.
Số nghiệm của phương trình là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1;3] thỏa mãn và . Tính
A. I = 11
B. I = 7
C. I = 2
D. I = 18
Tích phân có giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
B.
C.
D.
Cho hai số phức , . Tìm số phức
A.
B.
C.
D.
Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?
A.
B.
C.
D.
Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; chiều cao có độ dày bằng 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Thể tích của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh là
A. V = 10
B. V = 20
C. V = 30
D. V = 60
Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, cho hai điểm và . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Cho mặt cầu . Tính bán kính R của mặt cầu (S).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng và , với m là tham số thực. Để (P) và (Q) vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. m = -5
B. m = 1
C. m = 3
D. m = -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng . Một vectơ chỉ phương của d là
A.
B.
C.
D.
Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng 11 là:
A.
B.
C.
D.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên ?
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [-1;2] lần lượt là M, m. Khi đó giá trị của tích M.m là
A. 46.
B. -23.
C. -2.
D. 13.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho và , khi đó bằng
A. -3
B. -8
C. 12
D. 1
Cho hai số phức và . Tính môđun của số phức
A. 12
B. 10
C. 13
D. 15
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và (SAC) là
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết . Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng (ABCD) bằng:
A. 3a
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm , . Mặt cầu (S) đường kính AB có phương trình là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M(3;-1;2) và có vectơ chỉ phương là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f’(x) như sau
Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực tiểu?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=’f(x) có bảng biến thiên như sau
Bất phương trình đúng với mọi khi và chỉ khi
A.
B.
C.
D.
Hàm số f(x) liên tục trên . Biết rằng tồn tại hằng số a>0 để , . Tính tích phân là
A.
B.
C.
D.
Cho số phức m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị để z là số thuần ảo?
A. 24
B. 26
C. 25
D. 50
Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a. Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
A.
B.
C.
D.
Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc v(t)=200-20t m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là
A. 1000m
B. 500m
C. 1500m
D. 2000m
Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng và mặt phẳng . Đường thẳng nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số bậc bốn y=f(x). Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm f’(x). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực a, b>1 thỏa mãn .
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R, đồ thị hàm số y=f’(x) như trong hình vẽ bên.
Hỏi phương trình f(x)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm biết f(a)>0?
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
Cho số phức z thỏa |z|=1. Gọi m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức . Tính M-m.
A. M-n = 1
B. M-n = 2
C. M-n = 3
D. M-n = -1
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm , , và mặt cầu . Gọi điểm là điểm thuộc mặt cầu (S) sao cho biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
A.
B.
C.
D.