30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 28)
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Có bao nhiêu cách chọn ba học sinh từ một nhóm gồm 15 học sinh?
A.
B.
C.
D.
Cho cấp số cộng (un) biết u1 = 3, u2 = -1. Tìm u3
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng và
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hàm số đạt cực đại tại điểm
A. x=3
B. x=-3
C. x=1
D. x=4
Cho hàm số y=f(x). Hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình bên. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x)
A. 3
B. 1
C. 0
D. 2
Cho bảng biến thiên của hàm số y=f(x). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y=f(x) nghịch biến trên (-1;0) và (1;+∞).
B. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng -1.
C. Giá trị lớn nhất của hàm số y=f(x) trên tập R bằng 0.
D. Đồ thị hàm số y=f(x) không có đường tiệm cận.
Đường cong trong hình vẽ là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y=f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên sau
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình có đúng hai nghiệm.
A.
B.
C.
D.
Cho a, b, c > 0 và a ≠ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A.
B.
C.
D.
Hệ số góc tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=log3x tại điểm có hoành độ x=2 bằng
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức với x > 0
A.
B.
C.
D.
Tìm nghiệm x0 của phương trình 32x+1 = 21
A.
B.
C.
D.
Phương trình log2(x-1) = 1 có nghiệm là
A. x=4
B. x=3
C. x=2
D. x=1
Cho hàm số f(x) = x3 có một nguyên hàm là F(x). Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos3x là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz cho hình bình hành ABCD có Khi đó diện tích của hình bình hành ABCD bằng
A.
B.
C.
D.
Cho các hàm số f(x) và F(x) liên tục trên R thỏa Tính biết
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z = 7-5i. Tìm phần thực a của z.
A. a=-7
B. a=5
C. a=-5
D. a=7
Cho i là đơn vị ảo. Giá trị của biểu thức z = (1+i)2 là
A. 2i
B. -i
C. -2i
D. i
Trong mặt phẳng Oxy, số phức z = 2i-1 được biểu diễn bởi điểm M có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, chiều cao bằng 3a
A.
B.
C.
D.
Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24(cm2), chiều cao bằng 3(cm) thì có thể tích bằng
A. 72(cm3)
B. 126(cm3)
C. 24(cm3)
D. 8(cm3)
Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng
A.
B.
C.
D.
Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và bán kính đáy bằng 3. Thể tich của khối trụ đã cho bằng
A. 6
B. 18
C. 15
D. 9
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ biết
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tâm I của mặt cầu có tọa độ là
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm và có véc-tơ pháp tuyến
A.
B.
C.
D.
Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng
A.
B.
C.
D.
Trên mặt phẳng, cho hình vuông có cạnh bằng 2. Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên cạnh của hình vuông). Gọi P là xác suất để điểm được chọn thuộc vào hình tròn nội tiếp hình vuông đã cho (kể cả các điểm nằm trên đường tròn nội tiếp hình vuông), giá trị gần nhất của P là
A. 0,242.
B. 0,215.
C. 0,785.
D. 0,758.
Hàm số y = x4 – 2x2 có đồ thị nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số y = x4 – 3x2 +2 trên đoạn [0;3] bằng:
A. 57
B. 55
C. 56
D. 54
Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để phương trình có ba nghiệm phân biệt.
A. 28
B. 29
C. 31
D. 30
Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x và Tính
A.
B.
C.
D.
Tìm số phức thỏa mãn
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng
A. 45o
B. 30o
C. 60o
D. 90o
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên bằng SA vuông góc với đáy, SA=a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Viết phương trình mặt cầu đi qua và có tâm nằm trên mặt phẳng (Oxy)
A.
B.
C.
D.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng (d)?
A.
B.
C.
D.
Xét hàm số trong đó hàm số y=f(t) có đồ thị như hình vẽ bên. Trong các giá trị dưới đây, giá trị nào là lớn nhất?
A. F(1)
B. F(2)
C. F(3)
D. F(0)
Tập hợp tất cả các số thực x không thỏa mãn bất phương trình là khoảng (a;b). Tính b-a
A. 5
B. 4
C. -5
D. -1
Cho hàm số f liên tục trên R và Tính
A. 0
B. 1
C. -1
D.
Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn và là số thuần ảo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là vuông cạnh a, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm của cạnh AD, cạnh bên SB hợp với đáy một góc 60o. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABCD
A.
B.
C.
D.
Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của lượng nước trong phễu bằng chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt kín miệng phễu rồi lộn ngược phễu lên thì chiều cao của mực nước xấp xỉ bằng bao nhiêu? Biết rằng chiều cao của phễu là 15 cm.
A. 0,5 cm.
B. 0,3 cm.
C. 0,188 cm.
D. 0,216 cm.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng và điểm . Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 5.
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số f(x) liên tục trên R, bảng biến thiên của hàm số f’(x) như sau:
Số điểm cực trị của hàm số là
A. 8
B. 7
C. 1
D. 3
Trong các nghiệm (x;y) thỏa mãn bất phương trình Giá trị lớn nhất của biểu thức bằng
A.
B.
C.
D.
Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho số phức z thỏa mãn Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức Tính mô-đun của số phức
A.
B.
C.
D.
Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=a, Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD) bằng với Thể tích khối chóp đã cho bằng
A.
B.
C.
D.