30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 3)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Trong mặt phẳng cho tập hợp P gồm 10 điểm phân biệt trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Số tam giác có 3 đỉnh đều thuộc tập hợp P là 

A.  C103

B.  103

C.  A103

D.  A107

Câu 2:

Cho một cấp số cộng có u4=2, u2=4. Hỏi u1 và công sai d bằng bao nhiêu? 

A. u1=6 và d=1. 

B.u1=1 và d=1.   

C. u1=5 và d=-1. 

D. u1=-1 và d=-1. 

Câu 3:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. ;1

B. 0;1

C. 1;0

D.;0 

Câu 4:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x=-1

B. x=1

C. x=0

D. x=0

Câu 5:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình bên dưới. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số không có cực trị.

B. Hàm số đạt cực đại tại x=0. 

C. Hàm số đạt cực đại tại x=5.

D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=1.

Câu 6:

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2xx+3 là 

A. x=2. 

B. x=-3. 

C. y=-1. 

D. y=-3.

Câu 7:

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A. y=x2+x1.

B. y=x3+3x+1.

C. y=x4x2+1.

D. y=x33x+1.

Câu 8:

Đồ thị hàm số y=x4+x2+2 cắt trục Oy tại điểm

A. A(0;2)

B. A(2;0)

C. A(0;-2)

D. A(0;0) 

Câu 9:

Cho a là số thực dương bất kì. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. loga3=13loga

B. log3a=3loga 

C. log3a=13loga

D. loga3=3loga 

Câu 10:

Tính đạo hàm của hàm số y=6x.

A. y'=6x .

B. y'=6xln6 .          

C. y'=6xln6 .              

D. y'=x.6x1 

Câu 11:

Cho số thực dương x. Viết biểu thức P=x53.1x3 dưới dạng lũy thừa cơ số x ta được kết quả.

A. P=x1915

B. P=x196

C. P=x16

D. P=x115 

Câu 12:

Nghiệm của phương trình 2x1=116 có nghiệm là

A. x=-3

B. x=5

C. x=4

D. x=3 

Câu 13:

Nghiệm của phương trình log43x2=2

A. x=6

B. x=3

C. x=103

D. x=72

Câu 14:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=3x2+sinx là

A. x3+cosx+C

B. 6x+cosx+C

C. x3cosx+C

D. 6xcosx+C 

Câu 15:

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=e3x.

A. fxdx=e3x+13x+1+C

B. fxdx=3e3x+C

C. fxdx=e3+C

D. fxdx=e3x3+C 

Câu 16:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa mãn 06fxdx=7, 610fxdx=1. Giá trị của I=010fxdx bằng

A. I=5

B. I=6

C. I=7

D. I=8 

Câu 17:

Giá trị của 0π2sinxdx bằng

A. 0

B. 1

C. -1

D. π2

Câu 18:

Số phức liên hợp của số phức z=2+i là

A. z¯=2+i

B. z¯=2i

C. z¯=2i

D. z¯=2+i 

Câu 19:

Cho hai số phức z1=2+i và z2=1+3i. Phần thực của số phức z1+z2 bằng

A. 1

B. 3

C. 4

D. -2 

Câu 20:

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z=1+2i là điểm nào dưới đây?

A. Q(1;2)

B. P(-1;2)

C. N(1;-2)

D. M(-1;-2)

Câu 21:

Thể tích của khối lập phương cạnh 2 bằng

A. 6

B. 8

C. 4

D. 2 

Câu 22:

Cho khối chóp có thể tích bằng 32cm3 và diện tích đáy bằng 16cm2 .Chiều cao của khối chóp đó là

A. 4cm. 

B. 6cm.

C. 3cm.

D. 2cm. 

Câu 23:

Cho khối nón có chiều cao h=3 và bán kính đáy r=4. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 16π

B. 48π

C. 36π

D. 4π 

Câu 24:

Tính theo a thể tích của một khối trụ có bán kính đáy là a, chiều cao bằng 2a

A. 2πa3

B. 2πa33

C. πa33

D. πa3

Câu 25:

Trong không gian, Oxyz cho A2;3;6  ,B0;5;2. Toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng AB là

A. I2;8;8

B. I(1;1;2)

C. I1;4;4

D. I2;2;4 

Câu 26:

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S:(x2)2+(y+4)2+(z1)2=9. Tâm của (S) có tọa độ là 

A. (2;4;1)

B. (2;4;1)

C. (2;4;1)

D. (2;4;1)

Câu 27:

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P:x2y+z1=0. Điểm nào dưới đây thuộc (P)?

A. M1;2;1

B. N2;1;1

C. P0;3;2

D. Q3;0;4

Câu 28:

Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: x=4+7ty=5+4tz=75tt

A. u1=7;4;5

B. u2=5;4;7

C. u3=4;5;7

D. u4=7;4;5 

Câu 29:

Một hội nghị có 15 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 người vào ban tổ chức. Xác suất để 3 người lấy ra là nam:

A. 12

B. 91266

C. 433

D. 111 

Câu 30:

Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R?

A. fx=x33x2+3x4

B. fx=x24x+1

C. fx=x42x24

D. fx=2x1x+1 

Câu 31:

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x410x2+2 trên đoạn 1;2. Tổng M+m bằng:

A. -27

B. -29

C. -20

D. -5

Câu 32:

Tập nghiệm của bất phương trình logx1

A. 10;+

B. 0;+

C. 10;+

D. ;10

Câu 33:

Nếu 01fxdx=4 thì 012fxdx bằng

A. 16

B. 4

C. 2

D. 8 

Câu 34:

Tính môđun số phức nghịch đảo của số phức z=12i2.

A. 15 

B. 5 

C. 125 

D. 15 

Câu 35:

Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), SA=2a, tam giác ABC vuông cân tại B và AC=2a (minh họa như hình bên). Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng

A. 30o 

B. 45o 

C. 60o

D. 90o 

Câu 36:

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=2a. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. a5719

B. 2a5719

C. 2a319

D. 2a3819 

Câu 37:

Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu tâm I1;2;0 và đi qua điểm A2;2;0 là

A. x+12+y22+z2=100. 

B. x+12+y22+z2=5.

C. x+12+y22+z2=10.

D. x+12+y22+z2=25.

Câu 38:

Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A1;2;3 và B3;1;1?

A. x+12=y+23=z34

B. x13=y21=z+31

C. x31=y+12=z13

D. x12=y23=z+34 

Câu 39:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R có đồ thị y=f’(x) cho như hình dưới đây. Đặt gx=2fxx+12. Mệnh đề nào dưới đây đúng.

A. min3;3gx=g1

B. max3;3gx=g1

C. max3;3gx=g3

D. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của g(x).

Câu 40:

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 17122x3+8x2

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 41:

Cho hàm số y=fx=x2+3  khix15x    khi x<1. Tính I=20π2fsinxcosxdx+301f32xdx

A. I=716

B. I=31

C. I=32

D. I=323

Câu 42:

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn 1+iz+z¯ là số thuần ảo và z2i=1?

A. 2

B. 1

C. 0

D. Vô số

Câu 43:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SAABCD, cạnh bên SC tạo với mặt đáy góc 45°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. V=a32

B. V=a333

C. V=a323

D. V=a326

Câu 44:

Một cái cổng hình parabol như hình vẽ. Chiều cao GH=4m, chiều rộng AB=4m, AC=BD=0,9m. Chủ nhà làm hai cánh cổng khi đóng lại là hình chữ nhật CDEF tô đậm giá là 1200000đồng/m2, còn các phần để trắng làm xiên hoa có giá là 900000đồng/m2.

Hỏi tổng chi phí để là hai phần nói trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A. 11445000 (đồng)

B. 7368000 (đồng)

C. 4077000 (đồng)

D. 11370000 (đồng) 

Câu 45:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:x31=y32=z+21; d2:x53=y+12=z21 và mặt phẳng P:x+2y+3z5=0. Đường thẳng vuông góc với (P), cắt d1 và d2 có phương trình là

A. x21=y32=z13

B. x31=y32=z+23

C. x11=y+12=z3

D. x13=y+12=z1 

Câu 46:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị y=f’(x) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số gx=2fxx12 có tối đa bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 47:

Tập giá trị của x thỏa mãn 2.9x3.6x6x4x2x là ;ab;c. Khi đó a+b+c! bằng

A. 2

B. 0

C. 1

D. 6 

Câu 48:

Cho hàm số y=x43x2+m có đồ thị (Cm), với m là tham số thực. Giả sử (Cm) cắt trục Ox tại bốn điểm phân biệt như hình vẽ

Gọi S1, S2, S3 là diện tích các miền gạch chéo được cho trên hình vẽ. Giá trị của m để S1+S3=S2 là

A. 52

B. 54

C. 54

D. 52

Câu 49:

Cho số phức z thỏa mãn z1i+z32i=5. Giá trị lớn nhất của z+2i bằng:

A. 10

B. 5

C. 10

D. 210

Câu 50:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x22+y12+z12=9 và Mx0;y0;z0S sao cho A=x0+2y0+2z0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x0+y0+z0 bằng

A. 2

B. -1

C. -2

D. 1