30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 30)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Thể tích của khối cầu bán kính a bằng

A. 4πa33.

B. 4πa3.

C. πa33.

D. 2πa3.  

Câu 2:

Với a và b là hai số thực dương tùy ý, logab2 bằng

A. 2loga+logb.

B. loga+2logb.

C. 2loga+logb.

D. loga+12logb.  

Câu 3:

Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(2;3;4) và B(3;0;1). Khi đó độ dài vectơ AB là:

A. 19

B. 19

C. 13

D. 13  

Câu 4:

Cho 12fxdx=2 và 122gxdx=8. Khi đó 12fx+gxdx bằng:

A. 6

B. 10

C. 18

D. 0  

Câu 5:

Cho hàm số f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. 1;3

B. 1;1

C. 2;0

D. 1;2  

Câu 6:

Tìm nghiệm của phương trình log2(x-1) = 3

A. x=9

B. x=7

C. x=8

D. x=10  

Câu 7:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hàm số y=f(x) là hàm số nào trong các hàm số sau:

A. y=x33x2+2

B. y=x3+3x2+2

C. y=x33x2+2

D. y=x3+3x2+2  

Câu 8:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d:x12=y1=z3 đi qua điểm nào dưới đây?

A. 3;1;3

B. 2;1;3

C. 3;1;2

D. 3;2;3 

Câu 9:

Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60o. Thể tích của khối nón đã cho là:

A. πa333

B. πa333

C. πa323

D. πa33 

Câu 10:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oxy) có phương trình là:

A. x+y=0

B. x=0

C. y=0

D. z=0   

Câu 11:

Cho abf'(x)dx=7 và f(b)=5. Khi đó f(a) bằng

A. 12

B. 0

C. 2

D. -2  

Câu 12:

Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và độ dài cạnh bên bằng 2a là:

A. a323

B. a32

C. a334

D. a332  

Câu 13:

Tìm công thức tính thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi parabol P:y=x2 và đường thẳng d:y=2x quay xung quanh trục Ox.

A. π02x22x2dx

B. π024x2dxπ02x4dx

C. π024x2dx+π02x4dx

D. π022xx2dx  

Câu 14:

Tập nghiệm S của bất phương trình 5x+2<125x là:

A. S=;2

B. S=;1

C. S=1;+

D. S=2;+  

Câu 15:

Cho cấp số cộng (un), biết u2 = 3 và u4 = 7. Giá trị của u2019 bằng:

A. 4040

B. 4400

C. 4038

D. 4037  

Câu 16:

Tìm điểm biểu diễn hình học của số phức z=52+i?

A. 2;1

B. 1;2

C. 52;5

D. 2;1  

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5  

Câu 18:

Họ nguyên hàm của hàm số fx=e2x+x2 là:

A. Fx=e2x+x3+C

B. Fx=e2x2+x33+C

C. Fx=2e2x+2x+C

D. Fx=e2x+x33+C  

Câu 19:

Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x3+3x2 tại điểm có hoành độ x0=2 có phương trình là

A. y=9x+22

B. y=9x+22

C. y=9x+14

D. y=9x+14  

Câu 20:

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số fx=x33x29x+10 trên [-2;2].

A. max[2;2]fx=5

B. max[2;2]fx=17

C. max[2;2]fx=15

D. max[2;2]fx=15  

Câu 21:

Tập nghiệm của bất phương trình 2log2x1log25x+1 là:

A. 3;5

B. 1;3

C. 1;3

D. 1;5  

Câu 22:

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và cạnh bên SB tạo với mặt phẳng đáy góc 45o. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:

A. a323

B. a326

C. a3

D. a33 

Câu 23:

Biết z1 và z2 là 2 nghiệm của phương trình z24z+10=0. Tính giá trị của biểu thức T=z1z2+z2z1.

A. T=2

B. T=25

C. T=15

D. T=5  

Câu 24:

Đạo hàm của hàm số y=x.ex+1 là:

A. y'=1xex+1

B. y'=1+xex+1

C. y'=ex+1

D. y'=xex  

Câu 25:

Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x4+2x21 trên đoạn [-2;1]. Tính M+m?

A. 0

B. -9

C. -10

D. -1   

Câu 26:

Phương trình mặt cầu (S) có tâm U(1;-2;3) và tiếp xúc với mặt phẳng P:x2y+2=0 là:

A. x12+y+22+z32=1219

B. x+12+y22+z+32=113

C. x12+y+22+z32=495

D. x+12+y22+z+32=495  

Câu 27:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Số nghiệm của phương trình 4f2x1=0 là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1   

Câu 28:

Cho hình chóp ABC có đáy là tam giác vuông tại AAB=a3, AC=a, tam giác SBC đều và mặt trong mặt phẳng vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ). Góc giữa SA và mặt phẳng đáy là

A. 30o

B. 45o

C. 60o

D. 90o  

Câu 29:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ với O’ là tâm hình vuông A’B’C’D’. Biết rằng tứ diện O’BCD có thể tích bằng 6a3. Tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A’B’C’D’.

A. V = 12a3      

B. V = 36a3  

C. V = 54a3 

D. V = 18a3  

Câu 30:

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z3i+1=4 là:

A. Đường tròn x32+y+12=4

B. Đường tròn x+12+y32=4

C. Đường tròn x+12+y32=16

D. Đường thẳng x3y=3  

Câu 31:

Cho hàm số y=f(x) là hàm số xác định trên R\{-1;1}, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2   

Câu 32:

Cho hàm số y=f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ, diện tích hai phần S1, S2 lần lượt bằng 12 và 3. Giá trị của I=23fxdx bằng:

A. 15

B. 9

C. 36

D. 27  

Câu 33:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hai điểm A1;3;2,B3;5;4. Phương trình mặt phẳng trung trực của AB là:

A. x+y3z+9=0

B. x+y3z+2=0

C. x31=y51=z+43

D. x+y3z9=0  

Câu 34:

Đường thẳng Δ là giao của hai mặt phẳng P:x+yz=0 và Q:x2y+3=0 thì có phương trình là:

A. x+21=y+13=z1

B. x+21=y+12=z1

C. x21=y11=z31

D. x+12=y11=z3  

Câu 35:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm là f'x=x24x1x+3x2+3. Tìm số điểm cực trị của hàm số y=f(x):

A. 6

B. 3

C. 1

D. 2

Câu 36:

Cho hàm số y=f’(x) liên tục trên R có đồ thị như hình vẽ bên cạnh và hàm số C:y=fx12x21. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (0;2).

B. Hàm số (C) đồng biến trên khoảng (-∞;-2). 

C. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (2;4).

D. Hàm số (C) nghịch biến trên khoảng (-4;-3)  

Câu 37:

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 3 quyển sách lý, 2 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển lấy ra thuộc 3 môn khác nhau.

A. 542

B. 3742

C. 27

D. 121  

Câu 38:

Một khối đồ chơi gồm một khối nón (N) xếp chồng lên một khối trụ (T). Khối trụ (T) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r1, h1. Khối nón (N) có bán kính đáy và chiều cao lần lượt là r2, h2 thỏa mãn r2=23r1 và h2=h1 (tham khảo hình vẽ bên). Biết rằng thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 124cm3, thể tích khối nón (N) bằng:

A. 16cm3

B. 15cm3

C. 108cm3

D. 62cm3   

Câu 39:

Cho 01xdx2x+12=a+bln2+cln3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a+b+c bằng:

A. 14

B. 512

C. 13

D. 112  

Câu 40:

Cho hàm số fa=a23a23a3a18a38a18 với a>0, a≠1. Giá trị của M=f20192018 là

A. 20191009

B. 20191009+1

C. 20191009+1

D. 201910091  

Câu 41:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật tâm O,SDABCD,AD=a và AOD^=60°. Biết SC tạo với đáy một góc 45°. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB.

A. 2a2121

B. a64

C. a155

D. 2a3  

Câu 42:

Cho hàm số y=f(x) thỏa mãn điều kiện 02f'xdxx+2=3f22f0=4. Tính tích phân I=01f2xdxx+12.

A. I=12

B. I=0

C. I=2

D. I=4  

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của đường thẳng d:x=2ty=tz=12t trên mặt phẳng P:x+yz+1=0.

A. x=4+7ty=22tz=3+5t

B. x=4+7ty=2+2tz=3+5t

C. x=4+7ty=22tz=3+5t

D. x=4+7ty=22tz=3+5t  

Câu 44:

Cho phương trình 2log33x3log3x=m1 (với m là tham số thực). Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình trên có nghiệm?

A. 3

B. 4

C. 5

D. Vô số  

Câu 45:

Đồ thị hàm số y=x44x2+2 cắt đường thẳng d:y=m tại 4 điểm phân biệt và tạo ra các hình phẳng có diện tích S1,S2,S3 thỏa mãn S1+S2=S3 (như hình vẽ). Giá trị m thuộc khoảng nào sau đây?

A. 32;1

B. 1;12

C. 12;13

D. 13;0  

Câu 46:

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ:

Số điểm cực trị của hàm số gx=fx223fx2+1 là:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3  

Câu 47:

Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x12+y+12+z2=56, mặt phẳng P:x+y+z1=0 và điểm A(1;1;1). Điểm M thay đổi trên đường tròn giao tuyến của (P) và (S). Giá trị lớn nhất của P=AM là:

A. 2

B. 322

C. 233

D. 356  

Câu 48:

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị trên đoạn [-1;4] như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên âm của tham số m để bất phương trình mfx2+1+x24x có nghiệm trên đoạn [-1;4] là

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7   

Câu 49:

Xét các số phức z thỏa mãn |z|= 1. Đặt w=2zi2+iz, giá trị lớn nhất của biểu thức P=w+3i là

A. Pmax=2

B. Pmax=3

C. Pmax=4

D. Pmax=5  

Câu 50:

Cho các số thực x, y thỏa mãn 5+16.4x22y=(5+16x22y).72yx2+2. Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P=10x+6y+262x+2y+5. Khi đó T=M+m bằng:

A. T=10

B. T=212

C. T=192

D. T=15