30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 7)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Giá trị cực đại của hàm số bằng

A. 0

B. -1

C. 1

D. -2

Câu 2:

Cho hai hàm số f(x), g(x) có đạo hàm liên tục trên R. Xét các mệnh đề sau

1)k.f(x) dx=k.f(x) dx, với k là hằng số thực bất kì.

2) fx+gx dx=fx dx+gxdx.

3) fxgx dx=fxdx.gxdx.

4) f'xgxdx+fxg'xdx=fxgx.

Tổng số mệnh đề đúng là:

A. 2

B. 1

C. 4

D. 3

Câu 3:

Cho a là số thực dương tùy ý, a34 bằng

A. a34

B. a34

C. a43

D. a43

Câu 4:

Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. 2πa3

B. 2πa33

C. 4πa3

D. 4πa33

Câu 5:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho A1;2;3 và B3;1;1. Tọa độ của AB là

A. AB=4;1;2

B. AB=2;3;4

C. AB=2;3;4

D. AB=4;3;4

Câu 6:

Cho hàm số y=x+12x2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=2

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=12

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=12.

Câu 7:

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=2 và công sai d=5. Giá trị của u5 bằng

A. 27

B. 1250

C. 12

D. 22

Câu 8:

Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A,B,C,D. Đó là đồ thị hàm số nào?

A. y=x35x2+4x+3

B. y=2x36x2+4x+3

C. y=x34x2+3x+3

D. y=2x3+9x211x+3

Câu 9:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x+2y6z1=0 đi qua điểm nào dưới đây?

A. B3;2;0

B. D1;2;6

C. A1;4;1

D. C1;2;1

Câu 10:

Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d:  x31=y+12=z53. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u2=(1;2;3)

B. u3=(2;6;4)

C. u4=(2;4;6)

D. u1=(3;1;5) 

Câu 11:

Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số fx=32x

A. Fx=2.32x.ln3

B. Fx=32x2.ln3+2

C. Fx=32x3.ln2

D. Fx=32x3.ln31

Câu 12:

Cho số phức z1=2+3i,z2=45i. Tính z=z1+z2

A. z=2+2i

B. z=22i

C. z=22i

D. z=2+2i

Câu 13:

Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=2+i?

A. P(2;-1)

B. Q(1;2)

C. M(2;0)

D. N(2;1)

Câu 14:

Nghiệm của phương trình 21x=4 là

A. x=3

B. x=-3

C. x=-1

D. x=1

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x32+y+12+z+22=8. Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là

A. I3;1;2,R=4

B. I3;1;2,R=22

C. I3;1;2,R=22

D. I3;1;2,R=4

Câu 16:

Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:

A. 3πa3.

B. 13πa3.

C. 2πa3.

D. πa3.

Câu 17:

Hàm số y=f(x) có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?

A. 0;3.

B. 3;+.

C. 3;3.

D. ;2.

Câu 18:

Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là

A. V=a323

B. V=a334

C. V=a332

D. V=a324

Câu 19:

Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. A266

B. 26

C. P6

D. C266

Câu 20:

Hàm số fx=ex2+1 có đạo hàm là 

A. f'x=2xx2+1.ex2+1

B. f'x=xx2+1.ex2+1.ln2

C. f'x=x2x2+1.ex2+1

D. f'x=xx2+1.ex2+1 

Câu 21:

Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn z2z¯=7+3i+z. Tính mô-đun của số phức w=1z+z2

A. w=445

B. w=37

C. w=457

D. w=425

Câu 22:

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 12x>8.

A. S=(;3)

B. S=(3;+)

C. S=(3;+)

D. S=(;3)

Câu 23:

Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB=a, AC=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC

A. a332

B. a333

C. a336

D. a334

Câu 24:

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x1+2x+2019 bằng

A. 2025

B. 2020

C. 2023

D. 2021

Câu 25:

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng ;+?

A. y=sinx

B. y=x4+1

C. y=lnx

D. y=x5+5x

Câu 26:

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a3. Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (SAC).

A. d=a

B. d=2a3913

C. d=a32

D. d=a3913

Câu 27:

Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12.

A. 229286.

B. 24143.

C. 27143.

D. 57286.

Câu 28:

Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng y=cos2x?

A. y=cos3x3+CC

B. y=sin2x

C. y=sin2x+CC

D. y=cos3x3

Câu 29:

Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy.

A. 13

B. 22

C. 12

D. 33

Câu 30:

Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình log2x.log32x1=2log2x bằng:

A. 26

B. 216

C. 126

D. 6

Câu 31:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A4;1;3, B0;1;5. Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A. x22+y2+z+12=21

B. x22+y2+z12=17

C. x12+y22+z2=27

D. x+22+y2+z12=21 

Câu 32:

Đặt log53=a, khi đó log91125 bằng

A. 1+3a

B. 2+3a

C. 2+32a

D. 1+32a

Câu 33:

Biết đường thẳng y=x+2 cắt đồ thị hàm số  tại hai điểm A, B phân biệt. Tọa độ trung diểm I của AB là

A. I72;72

B. I7;7

C. I12;52

D. I1;5

Câu 34:

Cho số phức z = a+(a-5)i với a. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.

A. a=32

B. a=12

C. a=52

D. a=0

Câu 35:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x)=x2019(x1)2(x+1)3. Số điểm cực đại của hàm số f(x) là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 36:

Tìm hai số thực x, y thỏa mãn 3x+2yi+3i=4x3i với i là đơn vị ảo.

A. x=3; y=1

B. x=23; y=1

C. x=3; y=3

D. x=3; y=1

Câu 37:

Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x)=2x+2. Biết F(-1)=0. Tính F(2) kết quả là.

A. 2ln4

B. 4ln2+1

C. 2ln3+2

D. ln8+1

Câu 38:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng P:2xy+z+3=0 và điểm A1;2;1. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với (P) là

A. Δ:x=1+2ty=24tz=1+3t

B. Δx=2+ty=12tz=1+t

C. Δ:x=1+2ty=2tz=1+t

D. Δ:x=1+2ty=22tz=1+2t

Câu 39:

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình 4x1m2x+1>0 nghiệm đúng với mọi x.

A. m0;1

B. m;01;+

C. m;0

D. m0;+

Câu 40:

Cho hàm số y=f(x) xác định trên R và hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình bên. Biết rằng f’(x)<0 với mọi x;3,49;+. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x)=f(x)mx+5 có đúng hai điểm cực trị.

A. 8

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 41:

Cho hàm số f(x) nhận giá trị dương và thỏa mãn f0=1, f'x3=exfx2,x.

Tính f(3)

A. f3=e2

B. f3=e3

C. f3=e

D. f3=1

Câu 42:

Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn AB=60 cm, OH=30 cm. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là

A. 1200cm2

B. 1400cm2

C. 900cm2

D. 1000cm2

Câu 43:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;-1;3) và hai đường thẳng d1:x41=y+24=z12d2:x21=y+11=z11 Phương trình đường thẳng qua A vuông góc với d1 và cắt d2.

A. x14=y+11=z34

B. x12=y+11=z31

C. x11=y+12=z33

D. x12=y+11=z33

Câu 44:

Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ACB^=30°, biết góc giữa B’C và mặt phẳng (ACC’A’) bằng α thỏa mãn sinα=125. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A’B và CC’ bằng a3. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A’B’C.

A. V=2a33

B. V=3a362

C. V=a33

D. V=a36

Câu 45:

Cho Parabol P:y=x2 và đường tròn (C) có tâm A(0;3), bán kính 5 như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa (C) và (P) gần nhất với số nào dưới đây?

A. 1,77

B. 3,44

C. 1,51

D. 3,54

Câu 46:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và thỏa 22fx2+5xdx=1, 15fxx2dx=3. Tính 15fxdx.

A. 0

B. -15

C. -2

D. -13

Câu 47:

Cho z, w thỏa z+2=z¯,z+i=zi,w23i22,w¯5+6i22. Giá trị lớn nhất zw bằng

A. 52

B. 42

C. 32

D. 62

Câu 48:

Cho phương trình 3x32x+13x+m+23x+m+3=23x+m+3, với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?

A. 3

B. 6

C. 4

D. 5

Câu 49:

Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và mặt phẳng P:x+my+2m+1zm2=0, m là tham số thực. Gọi H(a;b;c) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên (P). Khi khoảng cách từ điểm A đến (P) lớn nhất, tính a+b.

A. 2

B. 12

C. 32

D. 0

Câu 50:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x+12x+3x2+2mx+5 với mọi x. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số gx=fx có đúng một điểm cực trị

A. 3

B. 5

C. 4

D. 2