30 đề thi THPT Quốc gia môn Toán năm 2022 có lời giải (đề 9)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:

Tập nghiệm của phương trình 2x2x4=116

A. ϕ

B. 2;4

C. 2;2

D. 0;1

Câu 2:

Cho 22fxdx=1, 24fxdx=4. Tính I=24fxdx.

A. I=5

B. I=-5

C. I=-3

D. I=3

Câu 3:

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3

A. S=12π

B. S=48π

C. S=24π

D. S=96π

Câu 4:

Trong không gian Oxyz, cho điểm M thỏa mãn hệ thức OM=2i+j. Tọa độ của điểm M là

A. M; 1 ; 0.

B. M; 0 ; 1.

C. M; 2 ; 1.

D. M1 ; 2 ; 0.

Câu 5:

Cho cấp số cộng (un) biết un = 2-3n. Công sai d của cấp số cộng là

A. d=3

B. d=2

C. d=-3

D. d=-2

Câu 6:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S:x+12+y22+z12=9. Tìm tọa độ tâm I và tính bán kính R của (S)

A. I(-1;2;1)và R = 3.  

B. I(1;-2;-1) và R = 3. 

C. I(-1;2;1)và R = 9. 

D. I(1;-2;-1) và R = 9. 

Câu 7:

Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

A. a2

B. a76

C. a3

D. a16

Câu 8:

Cho hàm số f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên 1;01;+

B. Hàm số đồng biến trên 1;01;+

C. Hàm số đồng biến trên  ;11;+

D. Hàm số đồng biến trên ;00;+.

Câu 9:

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. y=x3+3x2+1

B. y=x33x1

C. y=x33x+1

D. y=x33x21

Câu 10:

Từ một nhóm có 10 học sinh nam và 8 học sinh nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 5 học sinh trong đó có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ?

A. C103+C82

B. C103.C82

C. A103.A82

D. A103+A82

Câu 11:

Đường tiệm cận ngang, đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x1x2 lần lượt có phương trình là

A. y=2,x=12

B. x=2,y=2

C. y=2,x=2

D. y=2,x=2

Câu 12:

Điểm nào trong hình vẽ dưới đây là điểm biểu diễn số phức liên hợp của số phức z=-3i+2?

A. M

B. N

C. Q

D. P

Câu 13:

Đạo hàm của hàm số y = ln(x2+2) là:

A. 1x2+2

B. 2xx2+2

C. xx2+2

D. 2x+2x2+2

Câu 14:

Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. 3xex dx=3xln3+ex+C

B. 1cos2x dx=tanx+C

C. 1x dx=lnx+C

D. sinxdx=cosx+C

Câu 15:

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, vectơ nào trong 4 phương án dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình x13=3y2=3z1.

A. a=3;32;1

B. a=9;2;3

C. a=3;2;1

D. a=3;23;1

Câu 16:

Khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a, góc giữa đường sinh và đáy bằng 60o. Thể tích khối nón đã cho là

A. V=πa33

B. V=πa323

C. V=πa333

D. V=πa333

Câu 17:

Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng

A. -2

B. 2

C. 1

D. -1

Câu 18:

Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích ba kính thước của nó. 

B. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V=3Bh. 

C. Thể tích của khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là V=13Bh

D. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là V=Bh.

Câu 19:

Cho hai số phức z1=1+2i và z2=3-4i. Số phức 2z1+3z2-z1z2 là số phức nào sau đây?

A. 10i

B. 11+8i

C. 1110i

D. 10i

Câu 20:

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng P:x1+y2+z3=1 không đi qua điểm nào dưới đây?

A. M1;0;0

B. Q0;0;3

C. P0;2;0

D. N1;2;3

Câu 21:

Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp chứa 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Xác suất để chọn được 2 viên bi xanh là

A. 325

B. 25

C. 310

D. 710

Câu 22:

Gọi P là tích tất cả các nghiệm của phương trình log2x3+x+1=log22x2+1. Tính P.

A. P=1

B. P=3

C. P=6

D. P=0

Câu 23:

Nguyên hàm F(x) của hàm số fx=2x+1sin2x thỏa mãn Fπ4=1 là

A. cotx+x2π216

B. cotxx2+π216

C. cotx+x21

D. cotx+x2π216

Câu 24:

Cho các số thực a, b thỏa mãn i2a57i=b+a+3i với i là đơn vị ảo. Tính a-b.

A. 6

B. 3

C. 2

D. 12

Câu 25:

Cho 12fx dx=100. Khi đó 123fx+4 dx bằng

A. 304

B. 700

C. 296

D. 300

Câu 26:

Tìm số phức z thỏa mãn 23iz92i=1+iz.

A. 12i

B. 12i

C. 135+165i

D. 1+2i

Câu 27:

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3220197x

A. 200

B. 100

C. 102

D. 201

Câu 28:

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Góc giữa hai mặt phẳng (BCD’A’) và (ABCD) bằng

A. 60°

B. 30°

C. 90°

D. 45°

Câu 29:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy (ABCD). Thể tích khối chóp S.ABCD là:

A. a332

B. a334

C. a33

D. a336

Câu 30:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f'x=x22x1x3,x. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A. 2

B. 1

C. 3

D. 0

Câu 31:

Với các số thực x, y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. log2xy=log2xlog2y

B. log2x2y=2log2xlog2y

C. log2xy=log2x.log2y

D. log2x+y=log2x+log2y

Câu 32:

Tìm các số thực a, b thỏa mãn(a-2b)+(a+b+4)i=2(a+b)+2bi với i là đơn vị ảo.

A. a=3,   b=1

B. a=3,   b=1

C. a=3,   b=1

D. a=3,   b=1

Câu 33:

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là

A. x=0y=2+tz=0t

B. x=0y=0z=tt

C. x=ty=0z=0t

D. x=ty=tz=tt

Câu 34:

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm I(1;1;1) và A(1;2;3). Phương trình của mặt cầu có tâm I và đi qua A là

A. x+12+y+12+z+12=5

B. x+12+y+12+z+12=29

C. x12+y12+z12=5

D. x12+y12+z12=25

Câu 35:

Cho hàm số y=2xln22x+3.Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số đạt cực trị tại x=1

B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞)

C. Hàm số có giá trị cực tiểu là y=2ln2+1

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞;0)

Câu 36:

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y=x3-3x+3 và đường thẳng y=3.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 0

Câu 37:

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=-2x4+4x2+3 trên đoạn [0;2] lần lượt là:

A. 6 và -12 

B. 6 và -13 

C. 5 và -13 

D. 6 và -31 

Câu 38:

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a. Cạnh bên SA=a2 và vuông góc với đáy (ABCD). Tính khoảng cách d từ điểm B đến mặt phẳng (SCD).

A. d=a63

B. d=a3

C. d=a32

D. d=a

Câu 39:

Cho hàm số f(x).Biết f(0)=4 và f'(x)=2cos2x+3,  x, khi đó 0π4f(x)dx bằng?

A. π2+28

B. π2+8π+88

C. π2+8π+28

D. π2+6π+88

Câu 40:

Cho hàm số y=12x2 có đồ thị (P). Xét các điểm A, B thuộc (P) sao cho tiếp tuyến tại A và B vuông góc với nhau. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) và đường thẳng AB bằng 94. Gọi x1,x2 lần lượt là hoành độ của A và B. Giá trị của (x1+x2)2 bằng:

A. 5

B. 13

C. 11

D. 7

Câu 41:

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên R. Biết f3=1 và 01xf3xdx=1, khi đó 03x2f'xdx bằng

A. -9

B. 253

C. 3

D. 7

Câu 42:

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R. Biết hàm số y=f’(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số g(x) = f(x)+x đạt cực tiểu tại điểm

A. x=0

B. x=2

C. Không có điểm cực tiểu

D. x=1

Câu 43:

Thể tích V của khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ biết AB=a,  AD=2a,  AC'=a14 là

A. V=2a3.

B. V=a35.

C. V=6a3.

D. V=a3143.

Câu 44:

Trong không gian với hệ trục Oxyz, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau d1:x22=y33=z+45 và d2:x+13=y42=z41 có phương trình.

A. x22=y23=z34

B. x1=y1=z11

C. x22=y+22=z32

D. x2=y23=z31

Câu 45:

Số giá trị nguyên dương của tham số m để bất phương trình 9x23x+m+2.3x23x+m2+x<32x3 có nghiệm là

A. 8

B. 1

C. 6

D. 4

Câu 46:

Bồn hoa của một trường X có dạng hình tròn bán kính bằng 8m. Người ta chia bồn hoa thành các phần như hình vẽ dưới đây và có ý định trồng hoa như sau: Phần diện tích bên trong hình vuông ABCD để trồng hoa. Phần diện tích kéo dài từ 4 cạnh của hình vuông đến đường tròn dùng để trồng cỏ. Ở 4 góc còn lại mỗi góc trồng một cây cọ. Biết AB=4m, giá trồng hoa là 200.000đ/m2, giá trồng cỏ là 100.000đ/m2, mỗi cây cọ giá 150.000đ. hỏi cần bao nhiêu tiền để thực hiện việc trang trí bồn hoa đó.

A. 14.465.000 đồng. 

B.  14.865.000 đồng. 

C. 13.265.000 đồng. 

D. 12.218.000 đồng. 

Câu 47:

Cho z1, z2 là hai trong các số phức thỏa mãn z3+3i=2 và z1z2=4. Giá trị lớn nhất của z1+z2 bằng

A. 2+23

B. 43

C. 4

D. 8

Câu 48:

Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng P:2xy2z7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng R:2xy2z+8=0. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm A(0;-2;0) và vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 (V1 là thể tích của hình nón chứa đỉnh I). Biết bằng biểu thức S=V2+78V13 đạt giá trị nhỏ nhất khi V1=a, V2=b. Khi đó tổng a2+b2 bằng

A. 523π2

B. 3773

C. 2031

D. 2031π2

Câu 49:

Cho đồ thị hàm số y=f(x) như hình vẽ bên

Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g(x)=f(x)2 là

A. 1 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

B. 3 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

C. 2 điểm cực đại, 2 điểm cực tiểu. 

D. 2 điểm cực đại, 3 điểm cực tiểu. 

Câu 50:

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m2019;2019 để phương trình 2019x+2x1x+1+mx2m1x2=0 có đúng 3 nghiệm thực phân biệt?

A. 4039

B. 4038

C. 2019

D. 2017