30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải ( Đề 12)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Quỹ đạo của êlectron trong nguyên tử hiđrô ứng với số lượng tử n có bán kính

A. tỉ lệ nghịch với n2

B. tỉ lệ thuận với n.

C. tỉ lệ thuận với n2

D. tỉ lệ nghịch với n.
Câu 2:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ? Sóng cơ lan truyền được trong

A. chất rắn.

B. chân không.
C. chất khí.
D. chất lỏng.
Câu 3:
Mặt Trời phát ra là quang phổ

A. vạch hấp thụ.

B. liên tục.
C. đám.
D. vạch phát xạ.
Câu 4:
Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân

A. càng lớn, thì hạt nhân càng bền vững.

B. càng nhỏ, thì hạt nhân càng bền vững.
C. có thể âm hoặc dương.
D. càng lớn, thì hạt nhân càng kém bền vững.
Câu 5:
Dòng điện xoay chiều có tần số f = 60 Hz, trong một giây dòng điện đổi chiều

A. 100 lần.

B. 30 lần.
C. 60 lần.
D. 120 lần.
Câu 6:
Sóng nào sau đây dùng được trong thông tin liên lạc giữa các tàu ngầm ?

A. Sóng cực ngắn.

B. Sóng trung.
C. Sóng dài.
D. Sóng ngắn.
Câu 7:
Trong mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu mạch thì

A. cảm kháng giảm.

B. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
C. dung kháng tăng.
D. điện trở tăng.
Câu 8:
Hệ thức xác định độ lớn cường độ điện trường gây ra bởi điện tích điểm Q < 0, tại một điểm trong chân không cách điện tích điểm một khoảng r là

A. E=-9.109Qr2.

B. E=9.109Qr.
C. E=-9.109Qr.
D. E=9.109Qr2.
Câu 9:
Độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực được xác định bằng hệ thức

A. G=Đf1δf2

 

B. G=δĐ2f1f
C. G=f1f2δĐ
D.G=Đf2δf1
Câu 10:

Cho chuỗi phóng xạ của Urani phân rã thành Radi:

U92238αTh β-Pa β-UαThαRa

Những hạt nhân nào chịu sự phóng xạ β- ?

A. Hạt nhân T90234h và Hạt nhân P91234a.

B. Hạt nhân U92238 và Hạt nhân T90234h. 

C. Hạt nhân  U92238và Hạt nhân T90230h.

D. Chỉ có hạt nhân T90234h...

Câu 11:
Linh kiện nào dưới đây hoạt động dựa vào hiện tượng quang điện trong?

A. Tế bào quang điện.

B. Đèn LED.
C. Nhiệt điện trở.
D. Quang trở.
Câu 12:
Đàn ghita phát ra âm cơ bản có tần số f = 440 Hz. Họa âm bậc ba của âm trên có tần số

A. 220 Hz.

B. 880 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 660 Hz.
Câu 13:
Hệ dao động có tần số riêng là f0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức có tần số là f. Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

A. f

 

B. f0.
C. f-f0.
D. f+f0.
Câu 14:
Một mạch điện có 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Mạch có cộng hưởng điện. Điện áp hiện dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phân tử nào ?

A. Cuộn cảm thuần L.

B. Toàn mạch.
C. Tụ điện C.
D. Điện trở R - C.
Câu 15:
Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho

A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện.

B. khả năng tích điện cho hai cực của nó.
C. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện.
D. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
Câu 16:
Hiện nay bức xạ được dùng để kiểm tra hành lý của hành khách đi máy bay là

A. tia tử ngoại.

B. tia gamma.
C. tia hồng ngoại.
D. tia X.
Câu 17:
Trong mạch dao động điện từ tự do LC, so với dòng điện trong mạch thì điện áp giữa hai bản tụ điện luôn

A. vuông pha.

B. sớm pha hơn một góc π/4 .
C. ngược pha.
D. cùng pha.
Câu 18:
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=6cosπt  (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ lớn nhất của chất điểm trong quá trình dao động là
A. πcm/s.
B. 2π cm/s.

C. 3π cm/s.

D. 6π cm/s.
Câu 19:
Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng đơn sắc màu

A. chàm.

B. vàng.
C. lục.
D. tím.
Câu 20:
Một hạt mang điện 3,2.10-19C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,5T hợp với hướng của đường sức từ 30. Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn 8.10-14N. Vận tốc của hạt mang điện chuyển động trong từ trường là
A. 5.106m/s.
B. 107m/s.
C. 0,5.106m/s.
D. 106m/s.
Câu 21:
Một sợi dây dài 1 m, hai đầu cố định đang có sóng dừng với hai nút sóng. Bước sóng của dao động là
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 0,25 m.
Câu 22:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=acos(20πt-πx) (cm), với t tính bằng s. Tần số của sóng này bằng

A. 10 Hz.

B. 20 Hz.
C. 15 Hz.
D. 5 Hz.
Câu 23:
Chiết suất của nước đối với ánh sáng màu lam là 1,339. Trong không khí, tia sáng đơn sắc màu lam có bước sóng bằng 0,48μm. Khi tia sáng này đi vào nước thì nó có màu sắc và bước sóng là

A. màu cam, λ =0,64μm.

B. không nhìn thấy, λ =0,36μm.
C. màu đỏ, λ =0,64μm.
D. màu lam, λ =0,36μm.
Câu 24:
Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch điện là u=310cos(100πt-0,5π) (V). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó, điện áp tức thời đạt giá trị 155 V ?

A. 1/150 s.

B. 1/100 s.
C. 1/600 s.
D. 1/60 s.
Câu 25:
Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,5μm, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là

A. 1,0 m.

B. 2,0 m.
C. 1,5 m.
D. 2,5 m.
Câu 26:
Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là A = 1,88 eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là

A. 0,33μm.

B. 0,66μm.
C. 0,22μm.

D. 0,66.10-19μm.

Câu 27:
Khi quay đều một khung dây xung quanh một trục đặt trong một có véctơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung, từ thông xuyên qua khung dây có biểu thức 6Wb. Biểu thức của suất điện động cảm ứng trong khung là

A. \[e = 144sin\left( {720t - \frac{\pi }{6}} \right) V.\]

B. \[e = 14,4sin\left( {720t - \frac{\pi }{3}} \right) V.\]
C. e= -14,4sin(720t+π3)V.
D. \[e = 14,4sin\left( {720t + \frac{\pi }{6}} \right) V.\]
Câu 28:
Một chất phát quang có khả năng phát ra ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì chất đó sẽ phát quang?

A. Vàng.

B. Lục.
C. Da cam.
D. Đỏ.
Câu 29:
Khi treo vật nặng có khối lượng m = 100g vào lò xo có độ cứng là k thì vật dao động với chu kì 2 s, khi treo thêm gia trọng có khối lượng m thì hệ dao động với chu kì 4s. Khối lượng của gia trọng bằng

A. 100 g.

B. 300 g.
C. 400 g.
D. 200 g.
Câu 30:
Hạt nhân Urani (\[_{92}^{238}U\]) có khối lượng \[{m_U} = 238,0004 u\].Biết mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u. Khi tổng hợp được 1 mol hạt nhân \[_{92}^{238}U\] thì năng lượng toả ra là

A. \[1,088.1{0^{27}} J.\]

B. \[1800 MeV.\]
C. \[1,088.1{0^{27}} MeV.\]
D. \[1,84.1{0^{22}} MeV.\]
Câu 31:
Con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là g =10 m/s2. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 203 cm/s. Chiều dài dây treo con lắc là

A. 1,0 m.

B. 0,8 m.
C. 1,6 m.
D. 0,2 m.
Câu 32:
Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cân bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm lần lượt là x=4cos5πt+π2cmy=6cos5πt+π6cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x=-23 và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là

A. 10 cm.

B. 23 cm cm.
C. 15 cm.
D. 39 cm.
Câu 33:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20 cm dao động cùng pha. Bước sóng λ = 4 cm. Điểm M trên mặt nước nằm trên đường trung trực của A, B dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Giữa M và trung điểm I của đoạn AB còn có một điểm nữa dao động cùng pha với nguồn. Khoảng cách MI là

A. 12,49 cm.

B. 10 cm.
C. 16 cm.
D. 6,63 cm.
Câu 34:
Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và tụ điện C thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ=376,8m. Nếu thay tụ điện C bởi tụ điện C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng λ'=2λ. Nêu ghép tụ C song song với tụ C’ thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng

A. 842,5 m.

B. 824,5 m.
C. 743,6 m.
D. 337 m.
Câu 35:
Bốn điểm O, M, P, N theo thứ tự là các điểm thẳng hàng trong không khí và NP = 2MP. Khi đặt một nguồn âm (là nguồn điểm) tại O thì mức cường độ âm tại M và N lần lượt là LM=30dB LN=10dB. Cho rằng môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm. Nếu tăng công suất nguồn âm lên gấp đôi thì mức cường độ âm tại P xấp xỉ bằng

A. 19 dB.

B. 16 dB.
C. 27 dB.
D. 21 dB.
Câu 36:
Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần r khác 0 lần lượt các điện áp xoay chiều có phương trình u1=U0cos50πtV, u2=3U0cos75πtV, u3=6U0cos112,5πtV thì công suất tiêu thụ của cuộn dây lần lượt là 120 W, 600 W và P. Giá trị của P bằng

A. 2800 W.

B. 1000 W.
C. 1200 W.
D. 250 W.
Câu 37:
Bắn prôtôn có động năng \[{K_1}\] vào hạt nhân \[_4^9Be\] đứng yên gây ra phản ứng: p+49Beα +36Li. Phản ứng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân \[_3^6Li\] và hạt \[\alpha \] bay ra với các động năng lần lượt bằng \[{K_2} = 3,58 MeV\] và \[{K_3} = 4 MeV\]. Góc hợp bởi giữa hướng chuyển động của hạt \[\alpha \] và hạt prôtôn là

A. \[90^\circ .\]

B. \[120^\circ .\]
C. \[45^\circ .\]
D. \[75^\circ .\]
Câu 38:

Đặt điện áp u=U2cosωt V vào đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn dây có hệ số tự cảm L và điện trở r, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của điện áp hiệu dụng trên đoạn AN (AN) và điện áp hiệu dụng trên đoạn MN (MN) theo C được cho ở hình bên. Điều chỉnh C đến giá trị sao cho dung kháng ZC<R, đồng thời điện áp tức thời trên đoạn AN lệch pha một góc π/2 so với điện áp tức thời trên đoạn MB thì hệ số công suất trên đoạn AB gần nhất với giá trị nào sau đây ?

Đặt điện áp (ảnh 1)
A. 0,31.
B. 0,52.
C. 0,62.
D. 0,78
Câu 39:
Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biệt dung kháng \[{Z_C} = 48 \Omega \]. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch là U, tần số f. Khi R = 36 \[\Omega \] thì u lệch pha so với i góc \[{\varphi _1}\], và khi R = 144 \[\Omega \] thì u lệch pha so với i góc \[{\varphi _2}\]. Biết \[\left| {{\varphi _1}} \right| + \left| {{\varphi _2}} \right| = 90^\circ \]. Cảm kháng của mạch là

A. \[120 \Omega .\]

B. \[180 \Omega .\]
C. \[108 \Omega .\]
D. \[54 \Omega .\]
Câu 40:
Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 40 N/m và vật nhỏ A có khối lượng 0,1 kg. Vật A được nối với vật B có khối lượng 0,3 kg bằng sợi dây mềm, nhẹ, dài. Ban đầu kéo vật B để lò xo giãn 10 cm rồi thả nhẹ. Từ lúc thả đến khi vật A dừng lại lần đầu thì tốc độ trung bình của vật B bằng
Trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn, con lắc lò xo gồm lò xo (ảnh 1)

A. 47,7 cm/s.

B. 81,3 cm/s.
C. 75,8 cm/s.
D. 63,7 cm/s.