30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 14)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Nhận xét nào sau đây là không đúng? Máy biến áp
A. Làm biến đổi điện áp xoay chiều.
B. Hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. Có thể thay đổi tần số dòng điện xoay chiều.
D. Làm biến đổi cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 2:
Tốc độ truyền âm có giá trị nhỏ nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Đồng.
B. Khí ôxi.
C. Sắt.
D. Nước biển.
Câu 3:
Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng phát quang của chất rắn.
D. Hiện tượng quang điện trong.
Câu 4:
Mạch dao động điện từ LC lí tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là
A.T=2πq0I0
B. T=2πI0q0
C. T=2πLC
D. T=2πq0I0
 
Câu 5:
Tán sắc ánh sáng là hiện tượng
A. Tia sáng đơn sắc bị đổi màu khi đi qua lăng kính.
B. Chùm ánh sáng phức tạp bị phân tích thành nhiều màu đơn sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chùm tia sáng trắng bị lệch về phía đáy lăng kính khi truyền qua lăng kính.
D. Chùm ánh sáng trắng bị phân tích thành 7 màu khi đi qua lăng kính.
Câu 6:
Chọn phát biểu đúng khi nói về tia X
A. Có thể xuyên qua một tấm chì dày vài centimet.
B. Do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra.
C. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia tử ngoại.
D. Có thể được phát ra từ các đèn điện.
Câu 7:
Khi chiếu vào một chất lỏng ánh sáng lam thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể
A. Ánh sáng chàm.
B. Ánh sáng vàng.
C. Ánh sáng đỏ.
D. Ánh sáng lục.
Câu 8:
Cường độ điện trường có đơn vị là
A. Culong trên mét (C/m).
B. Vôn trên mét (V/m).
C. Fara (F).
D. Niutơn trên mét (N/m).
Câu 9:
Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F=12kx
B. F=kx
C. F=-kx
D. F=-12kx
Câu 10:
Một sóng cơ truyền trên dây đàn hồi có tần số f, bước sóng λ. Tốc độ truyền sóng v được tính theo công thức
A.
B.
C.
D. Câu 11:
Đặt điện áp xoay chiều u=U0cos2πft, U0 không đổi và f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f=f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Biểu thức của f0
A. 2πLC
B. 2πLC
C. 1LC
D. 12πLC
Câu 12:
Hạt tải điện trong kim loại là
A. Electron và ion dương.
B. Ion dương và ion âm.
C. Electron, ion dương và ion âm.
D. Electron.
Câu 13:
Điện năng được đo bằng
A. Công tơ điện.
B. Ampe kế.
C. Vôn kế.
D. Tĩnh điện kế.
Câu 14:
Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1=A1cos(ωt)x2=A2cos(ωt+π2),A1>A2. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. A1-A2
B. A1+A2
C. A12-A22
D. A12+A22
Câu 15:
Một vật dao động trên trục Ox có phương trình dao động là x=5cos(2πt+0,75π)cm. Biên độ dao động của vật bằng
A. 20cm.
B. 10cm.
C. 5cm.
D. 2,5cm.
Câu 16:
Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. Phụ thuộc vào bản chất của chất khí.
B. Phụ thuộc vào cách kích thích.
C. Phụ thuộc vào áp suất.
D. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
Câu 17:
Một khung dây dẫn phẳng quay đều quanh một trục cố định trong một từ trường đều. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các đường sức từ trường. Suất điện động cảm ứng cực đại trong khung và từ thông cực đại qua diện tích của khung lần lượt là E0Φ0. Tần số góc quay của khung là 
A. ω=1Φ0E0
B. ω =E0Φ0
C. ω=Φ0E0
D. ω =E0Φ0
 
Câu 18:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?
A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.
D. Li độ dao động biến thiên điều hòa theo thời gian.
Câu 19:
Mạch điện xoay chiều gồm R, L (thuần cảm), C mắc nối tiếp. Gọi Z là tổng trở của mạch. Độ lệch pha φ giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức
A. tanφ =ZC+ZLR
B. tanφ =ZL-ZCR
C. tanφ =RZC-ZL
D. tanφ =RZL-ZC
Câu 20:
Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ
A. Luôn ngược pha sóng tới.
B. Cùng pha với sóng tới nếu vật cản cố định.
C. Ngược pha sóng tới nếu vật cản cố định.
D. Ngược pha sóng tới nếu vật cản tự do.
Câu 21:
Ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 0,589μm. Lấy h=6,625.10-34J.s;c=3.108m/s. Lượng tử năng lượng của bức xạ này là
A. 3,37.10-28J
B. 1,30.10-28J
C .1,30.10-19J
D. 3,37.10-19J
Câu 22:
Điện áp hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp là u=2002cos(100πt)V, cường độ dòng điện qua đoạn mạch là
i=2cos100πt(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200W.
B. 100W.
C. 400W.
D. 141W.
Câu 23:
Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,5kW và có hiệu suất 80%. Công suất cơ học là
A. 1kW.
B. 0,3kW
C. 1,875kW.
D. 1,2kW.
Câu 24:
Sóng điện từ có bước sóng 25m thuộc loại sóng nào dưới đây?
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
Câu 25:
Một khung dây có diện tích S=0,02m2 đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=3.10-5T sao cho véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung tạo với véc tơ cảm ứng từ góc 600. Từ thông qua khung có độ lớn bằng 
A. 3.10-7Wb
B. 33.10-7Wb
C. 3.10-5Wb
D. 6.10-7Wb.
Câu 26:
Trong thí nghiệm Yâng, ánh sáng được dùng là ánh sáng đơn sắc có  =0,48μm. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ' thì khoảng vân tăng 1,2 lần. Bước sóng λ' bằng
A. m
B. 0,576μm
C. 6,0μm
D. 0,4μm
Câu 27:
Con lắc lò xo có độ cứng k=80N/m dao động điều hòa trên trục Ox. Khi cách vị trí cân bằng 2cm, con lắc có thế năng là
A. 32.10-3J
B. 4.10-3J
C. 1,6J
D. 16.10-3J
Câu 28:
Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng gồm các bức xạ có bước sóng lần lượt là
A. λ2 và λ3
B. λ2
C. λ1
D. λ1, λ2
Câu 29:
Một con lắc đơn có chiều dài 0,8m dao động điều hòa tại nơi có g=9,8m/s2. Con lắc dao động với tần số là
A. 3,5Hz.
B. 0,557Hz.
C. 1,795Hz.
D. 0,045Hz.
Câu 30:
Trong thí nghiệm giao thoa ở mặt nước với hai nguồn kết hợp dao động cùng pha. Sóng do hai nguồn phát ra có bước sóng 8cm. Khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu liên tiếp trên đường nối hai nguồn là
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 1cm.
D. 2cm.
Câu 31:
Ở mặt nước có hai nguồn A và B kết hợp cùng pha, cách nhau 4,5cm. Bước sóng lan truyền là 1,2cm. O là trung điểm của AB. Điểm cực đại trên đoạn OB cách O gần nhất và xa nhất lần lượt là
A. 0,5cm và 1,5cm.
B. 0,6cm và 1,8cm.
C. 1cm và 2cm.
D. 0,45cm và 1,65cm.
Câu 32:

Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp

u=100cos(100πt+π4)V thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=2cos(100πt)A. Giá trị của R và L là 
A. R=50Ω;L=12πH
B. R=502Ω;L=1πH
C. R=50Ω;L=3πH
D. R=502Ω;L=2πH
Câu 33:
Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số 50Hz. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 120V. Tính điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch tại thời điểm t+1300s. Biết rằng ZL=2ZC=2R.
A. 67V.
B. 602V
C. 82V.
D. 60V.
Câu 34:
Mạch dao động LC lí tưởng có L=5μH C=8nF. Tại thời điểm t, tụ đang phóng điện và điện tích của tụ có giá trị q=24nC. Tại thời điểm t+3π(μs) thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị là
A. 3V.
B. 3,6V.
C. – 3,6V.
D. -3V.
Câu 35:
Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng m =100g dao động điều hòa theo phương trùng với trục của lò xo. Biết đồ thị phụ thuộc vận tốc theo thời gian của vật như hình vẽ. Lấyπ210. Lực kéo về tại thời điểm 113s có giá trị là 
Một con lắc lò xo, vật nhỏ dao động có khối lượng (ảnh 1)
A. 0,123N.
B. 0,5N.
C. 10N.
D. 0,2N.
Câu 36:

Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô có biểu thức: En=-13,6n2eV(n=1;2;3;). Kích thích nguyên tử hiđrô lên trạng thái dừng O. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s; tốc độ ánh c=3.108m/s; điện tích nguyên tốe=1,6.10-19C. Bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là 

A. 9,51.10-8m
B. 4,06.10-6m
C. 4,87.10-7m
D. 1,22.10-7m
Câu 37:
Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Lần thứ nhất, ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 2 loại bức xạ λ1 = 0,56 μm và λ2 (màu đỏ) với 0,65μm<λ2<0,75μm, thì trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng màu đỏ λ2. Lần thứ 2 ánh sáng dùng trong thí nghiệm có 3 loại bức xạ λ1, λ2 và λ3, với λ3=23λ2. Khi đó trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân sáng màu đỏ
A. 13.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
Câu 38:
Đăt điện áp u=U2cosωt(V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C=C1 thì điện áp trên tụ có giá trị hiệu dụng 803V và trễ pha hơn u một góc φ1(0<φ1<π2). Khi C=C2 thì điện áp trên tụ có giá trị hiệu dụng vẫn là 803V nhưng trễ pha hơn u một góc(φ1+π3). Khi C=C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại và lúc này mạch tiêu thụ công suất bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể  đạt được. Giá trị U gần nhất với giá trị nào sau đây? 
A. 140V.
B. 81V.
C. 159V.
D. 112V.
Câu 39:

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m và một quả cầu nhỏ có khối lượng 80g. Nâng quả cầu lên theo phương thẳng đứng tới vị trí lò xo bị nén 2 cm rồi thả nhẹ, con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Khi quả cầu tới vị trí biên dưới O thì nó dính nhẹ vào một quả cầu có khối lượng 20g đang đứng yên tại đó. Hệ hai quả cầu sau đó dao động điều hòa. Lấy g=10m/s2. Độ lớn động lượng của hệ hai quả cầu khi đi qua O sau đó bằng 

A. 0,008 kgm/s.
B. 0,041 kgm/s.
C. 0,07 kgm/s.
D. 0,025 kgm/s.
Câu 40:
Một sóng hình sin lan truyền ở mặt nước từ nguồn O với bước sóng λ. Ba điểm A, B, C trên hai phương truyền sóng sao cho OA vuông góc với OC và B là một điểm thuộc tia OA sao cho OB>OA. Biết OA = 7λ. Tại thời điểm người ta quan sát thấy trên đoạn AB có 5 đỉnh sóng (kể cả A và B) và lúc này góc ACB đạt giá trị lớn nhất. Số điểm dao động cùng pha với nguồn trên đoạn AC bằng
A. 7.
B. 5.
C. 6.
D. 4.