30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 15)

  • 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
  • 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
  • 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
  • 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện

Câu 1:
Cho một vật dao động điều hòa theo phương trình  Trong phương trình dao động đó, φ được gọi là
A. pha của dao động ở thời điểm t.
B. tần số
C. pha ban đầu của dao động.
D. tần số góc
Câu 2:
Khi xe ôtô khách dừng lại nhưng vẫn nổ máy thì thân xe sẽ dao động
A. duy trì
B. điều hòa
C. tắt dần
D. cưỡng bức
Câu 3:
Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi điều hoà
A. cùng pha so với li độ
B. ngược pha so với li độ
C. sớm pha π/2 so với li độ
D. trễ pha π/2 so với li độ
Câu 4:
Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường
A. trùng với phương truyền sóng
B. là phương thẳng đứng
C. là phương ngang
D. vuông góc với phương truyền sóng
Câu 5:
Cơ năng của một vật dao động điều hòa
A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật
B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi
C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật
Câu 6:
Một sóng cơ lan truyền trong môi trường với tốc độ v=200m/s, có bước sóng λ = 4 m. Chu kì dao động của sóng là
A. T=1,25s
B. T=0,20s
C. T=50s
D. T=0,02s
Câu 7:
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian ?
A. li độ và tốc độ
B. biên độ và gia tốc
C. biên độ và tốc độ
D. biên độ và năng lượng
Câu 8:
Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn=F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ phải là
A. 10π Hz
B. 5π Hz
C. 5 Hz
D. 10 Hz
Câu 9:
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng dọc lan truyền được trong chất khí
B. Sóng dọc lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng ngang lan truyền được trong chất khí
D. Sóng ngang lan truyền được trong chất rắn
Câu 10:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng là 100 g. Lấy π2=10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số là
A. 10 Hz
B. 5 Hz
C. 2,5 Hz
D. 1 Hz
Câu 11:
Một vật dao động điều hòa có phương trình x=Acos(ωt+φ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc và gia tốc của vật. Hệ thức đúng
A. v2ω4+a2ω2=A2
B. v2ω2+a2ω2=A2
C. v2ω2+a2ω4=A2
D. ω2v2+a2ω4=A2
Câu 12:
Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. vôn trên mét (V/m)
B. vôn nhân mét (V.m)
C. culông (C)
D. fara (F)
Câu 13:
Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động điều hòa. Tần số dao động của con lắc là
A. 2πg
B. 2πg
C. 12πg
D. 12πg
Câu 14:
Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm được cho bởi x=5cos(2πt+π)cm.Biên độ của dao động này là
A. 5 cm
B. 2 cm
C. π cm
D. 10 cm
Câu 15:
Chọn phát biểu đúng về chu kỳ con lắc đơn
A. Chu kì con lắc đơn không phụ thuộc vào độ cao
B. Chu kỳ con lắc đơn phụ thuộc vào khối tượng
C. Chu kỳ con lắc phụ thuộc vào chiều dài dây
D. Không có đáp án đúng
Câu 16:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương. Có phương trình lần lượt là x2=6cos(ωt-π)cm. và x1=3cos(ωt)cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 12 cm
B. 6 cm
C. 3 cm
D. 9 cm
Câu 17:
Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kì T và tần số f của một sóng là
A.
B. 
C.  =Tv=fv
D.  =vT=vf
Câu 18:
Li độ, vận tốc, gia tốc của dao động điều hòa phụ thuộc thời gian theo quy luật của một hàm sin có
A. cùng pha
B. cùng biên độ
C. cùng pha ban đầu
D. cùng tần số
Câu 19:
Bước sóng λ của sóng cơ học là
A. quãng đường sóng truyền đi trong thời gian 1 chu kỳ sóng
B. khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng
C. quãng đường sóng truyền được trong 1 s
D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm vuông pha trên phương truyền sóng
Câu 20:
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos(40πt-2πx)mm. Biên độ của sóng này là
A. 2 mm
B. 4 mm
C. π mm
D. 40π mm
Câu 21:
Một người mắt cận thị có điểm CV cách mắt 50 cm. Xác định độ tụ của thấu kính mà người cận thị phải đeo sát mắt để có thể nhìn rõ không điều tiết một vật ở vô cực
A. −5 dp
B. −0,5 dp
C. 0,5 dp
D. – 2 dp
Câu 22:
Con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ T = 2 s, biết g = π2. Tính chiều dài l của con lắc
A. 0,4 m
B. 1 m
C. 0,04 m
D. 2 m
Câu 23:
Cho hai dao động cũng phương, có phương trình lần lượt là: x1=20cos(100πt-0,5π)cm,x2=10cos(100πt+0,5π)cm. Phương trình dao động tổng hợp là
A. x=20cos(100πt+0,5π)cm
B. x=30cos(100πt-0,5π)cm
C. x=10cos(100πt-0,5π)cm
D. x=10cos(100πt+0,5π)cm
Câu 24:
Một vật dao động điều hòa với phương trình x=5cos(4πt-π/2)cm.  Xác định thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí 2,5 cm đến −2,5 cm.
A. 112s
B. 110s
C. 120s
D. 16s
Câu 25:
Một người cách một số nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50 cm. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 1 s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi người đó đi với vận tốc
A. 0,5 m/s
B. 100 cm/s
C. 50 m/s
D. 75 cm/s
Câu 26:
Một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí có dòng điện với cường độ I chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ B đo dòng điện này gây ra tại một điểm cách đây một đoạn r được tính bởi công thức
A. 
B. 
C. 
D.  Câu 27:
Tại nơi có gia tốc trong trường là 10 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là
A. 0,125 kg
B. 0,750 kg
C. 0,500 kg
D. 0,250 kg
Câu 28:
Đầu O của một sợi dây đàn hồi dao động với phương trình u=4cos(4πt)cm  tạo ra một sóng ngang trên dây có tốc độ v = 20 cm/s. Một điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình
A. uM=4cos(4πt+π/2)cm
B. uM=4cos(4πt-π/2)cm
C. uM=4cos(4πt)cm
D. uM=4cos(4πt+π)cm
Câu 29:
Một vòng dây dẫn kín, phẳng được đặt trong từ trường đều. Trong khoảng thời gian 0,04 s, từ thông qua vòng dây giảm đều từ giá trị 6.10-3Wb về 0 thì suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 0,12 V
B. 0,15 V
C. 0,30 V
D. 0,24 V
Câu 30:
Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1=4cos(10t+π/4)cm và x2=3cos(10t-π/4)cm. Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 80 cm/s
D. 10 cm/s
Câu 31:
Một con lắc lò xo gồm một quả năng có khối lượng m = 0,2 kg treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Cho vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 1,5 cm. Lực đàn hồi cực đại có giá trị
A. 3,5 N
B. 2 N
C. 1,5 N
D. 0,5 N
Câu 32:
Tạo ra tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8 cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số dao động 80 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 30 điểm
B. 31 điểm
C. 32 điểm
D. 33 điểm
Câu 33:
Một con lắc đơn dài 25 cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích q=10-4C. Cho g=10m.s-2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng cách nhau 20 cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80 V. Chu kì dao động của con lắc đơn với biên độ góc nhỏ là
A. 0,91 s
B. 0,96 s
C. 2,92 s
D. 0,58 s
Câu 34:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Trong thời gian 31,4 s chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 403 cm/s. Lấy π = 3,14. Phương trình dao động của chất điểm là
A. x=6cos(20t-π/6)cm
B. x=4cos(20t+π/3)cm
C. x=4cos(20t-π/3)cm
D. x=6cos(20t+π/6)cm
Câu 35:
Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m, Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người là T0=1s còn khi có nhà du hành là T=2,5s. Khối lượng nhà du hành là
A. 80 kg
B. 93 kg
C. 75 kg
D. 63 kg
Câu 36:
Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Biết bán kính Trái Đất là 6400 km và coi nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kì của con lắc. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640 m so với mặt đất thì mỗi ngày đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ?
A. nhanh 17,28 s
B. chậm 17,28 s
C. nhanh 8,64 s
D. chậm 8,64 s
Câu 37:
Tại mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt tại hai điểm A và B cách nhau 68 mm, dao động điều hoà, cùng tần số, cùng pha theo phương vuông góc với mặt nước. Trên AB, hai phần tử nước dao động với biên độ cực đại có vị trí cân bằng cách nhau một đoạn ngắn nhất là 10 mm. Điểm C là vị trí cân bằng của phần tử ở mặt nước sao cho ACBC. Phần tử nước ở C dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách BC lớn nhất bằng
A. 37,6 mm
B. 76,6 mm
C. 67,6 mm
D. 86,5 mm
Câu 38:
Một con lắc được treo vào một điểm cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của độ lớn của lực kéo về và độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật theo thời gian. Lấy g = 10 m/s2. Biết t2-t1=7π120s. Tốc độ cực đại của con lắc gần nhất với giá trị nào với giá trị nào
Một con lắc được treo vào một điểm cố định, đang dao động điều (ảnh 1)
A. 78 cm/s
B. 98 cm/s
C. 85 cm/s
D. 105 cm/s
Câu 39:
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất điểm 2 là 4π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 5 là
Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và của chất điểm 2 (ảnh 1)
A. 4,0 s
B. 3,25 s
C. 3,75 s
D. 3,5 s
Câu 40:
Gắn một vật có khối lượng m = 200 g vào một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Một đầu lò xo được giữ cố định. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10 cm dọc theo trục của lò xo rồi thả nhẹ cho vật dao động. Biết hệ số ma sát giữa vật m và mặt phẳng ngang là μ = 0,1. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian dao động của vật là
A. 3,14 s
B. 31,4 s
C. 6,28 s
D. 2,00 s