30 đề thi THPT Quốc gia môn Vật lí năm 2022 có lời giải (Đề 18)
Đây là bản xem thử, hãy nhấn Luyện tập ngay để bắt đầu luyện tập với Sinx
- 1Làm xong biết đáp án, phương pháp giải chi tiết.
- 2Học sinh có thể hỏi và trao đổi lại nếu không hiểu.
- 3Xem lại lý thuyết, lưu bài tập và note lại các chú ý
- 4Biết điểm yếu và có hướng giải pháp cải thiện
Câu 1:
Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng λ Khoảng cách giữa hai khe là 0,3 mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới mnà hứng ảnh là 90 cm. Điểm M cách vân trung tâm 0,6 cm bức xạ cho vân sáng có bước sóng ngắn nhất bằng
A. 0,38 μm
B. 0,4 μm
C. 0,5 μm
D. 0,6 μm
Câu 2:
Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
B. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
C. Đoạn mạch chỉ có tụ điện
D. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
Câu 3:
Chiều một chùm ánh sáng trắng qua lăng kính. Chùm sáng tách thành nhiều chùm sáng có màu sắc khác nhau. Đó là hiện tượng
A. Tán sắc ánh sáng
B. Nhiễu xạ ánh sáng
C. Giao thoa ánh sáng
D. Khúc xạ ánh sáng
Câu 4:
Đặt điện áp \(u = {U_0}{\rm{cos}}\left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. \(\frac{{{U_0}}}{{\omega L}}\)
B. \(\frac{{{U_0}}}{{2\omega L}}\)
C. 0
D. \(\frac{{{U_0}}}{{\sqrt 2 \omega L}}\)
Câu 5:
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thể xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở thuần R = 25 \(\Omega \), cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L=\(\frac{1}{\pi }\) H. Để hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 \(\Omega \)
B. 75 \(\Omega \)
C. 150 \(\Omega \)
D. 100 \(\Omega \)
Câu 6:
Chọn đáp án sai. Một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định U vào hai đầu đoạn mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R (không đổi), tụ điện C, cuộn dây cảm thân L, Khi xảy ra cộng hưởng điện thì
A. Công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại
B. \(C = \frac{L}{{{\omega ^2}}}\)
C. Điện áp cực đại hai đầu cuộn cảm bằng điện áp cực đại hai đầu tụ điện.
D. Hệ số công suất
Câu 7:
Một con lắc đơn có độ dài l, trong khoảng thời gian ∆t nó thực hiện được 6 dao động. Người ta giảm bớt độ dài của nó đi 16cm, cũng trong khoảng thời gian ∆t như trước nó thực hiện được 10 dao động. Chiều dài của con lắc ban đầu là
A. l = 25 cm
B. l = 9 m
C. l = 25 m
D. l = 9 cm
Câu 8:
Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 2,5 Hz, mốc thế năng tại vị trí vật cân bằng. Khi vật có li độ x = 1,2 cm thì tỉ số giữa động năng và cơ năng là 0,96. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng
A. 75 cm/s
B. 60 cm/s
C. 45 cm/s
D. 90 cm/s
Câu 9:
Chiết suất n của chất làm lăng kính thay đổi theo
A. Góc tới i của tia sáng đến lăng kính
B. Hình dạng của lăng kính
C. Tần số ánh sáng qua lăng kính
D. Góc chiết quang của lăng kính
Câu 10:
Một vật nhỏ dao động theo phương trình Gọi T là chu kì dao động của vật. Pha của dao động tại thời điểm t = T/3 là
A. 0 rad
B. 2π/3 rad
C. ‒π/3 rad
D. π/3 rad
Câu 11:
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, L là cuộn dây thần cảm, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Thay đổi điện dung của tụ điện đến giá trị C0 thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại 2U. Hệ thức liên hệ giữa điện trở R, cảm kháng ZL và dung kháng ZC là
A. \({Z_L} = \frac{{2{\rm{R}}}}{{\sqrt 3 }}\)
B. \({Z_L} = R\)
C. \({Z_L} = {Z_{C0}}\)
D. \({Z_L} = \frac{{3{{\rm{Z}}_C}}}{4}\)
Câu 12:
Công thoát của electron ra khỏi kim loại \(A = {6,625.10^{ - 19}}\,\,J.\) Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,300 μm
B. 0,250 μm
C. 0,295 μm
D. 0,375 μm
Câu 13:
Vật thật qua thấu kính mỏng cho ảnh ảo lớn hơn vật. Gọi O là quang tâm của thấu kính và F là tiêu điểm vật chính của thấu kính. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Vật ở xa thấu kính hơn so với ảnh
B. Đó là thấu kính phân kỳ
C. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm ngoài khoảng OF
D. Đó là thấu kính hội tụ và vật nằm trong khoảng OF
Câu 14:
Một vật dao động điều dọc theo trục Ox. Biết trong thời gian 20 s thì vật thực hiện được 50 dao động toàn phần và vận tốc cực đại bằng 20π cm/s. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình dao động của vật là
A. \(x = 5\cos \left( {4\pi t + \pi /2} \right)\,\,cm\)
B. \(x = 4\cos \left( {5\pi t - \pi /2} \right)\,\,cm\)
C. \(x = 4\cos \left( {5\pi t + \pi /2} \right)\,\,cm\)
D. \(x = 5\cos \left( {4\pi t - \pi /2} \right)\,\,cm\)
Câu 15:
Thuyết lượng tử ánh sáng không được dùng để giải thích
A. Hiện tượng quang ‒ phát quang.
B. Hiện tượng quang điện
C. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện
D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
Câu 16:
Một sóng âm có tần số f lần lượt truyền trong nước, nhôm và không khí với tốc độ tương ứng là \({v_1},\,\,{v_2}\) và \({v_3}.\) So sánh tốc độ sóng âm trong ba môi trường này thì
A. \({v_1} > {v_3} > {v_2}\)
B. \({v_2} > {v_1} > {v_3}\)
C. \({v_3} > {v_2} > {v_1}\)
D. \({v_1} > {v_2} > {v_3}\)
Câu 17:
Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình \(u = \cos \left( {20t - 4x} \right)\,\,cm\) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 40 cm/s
B. 50 cm/s
C. 4 m/s
D. 5 m/s
Câu 18:
Phôtôn của một bức xạ có năng lượng \({6,625.10^{ - 19}}\,\,J.\) Bức xạ này thuộc miền
A. hồng ngoại
B. sóng vô tuyến
C. tử ngoại
D. ánh sáng nhìn thấy
Câu 19:
Gọi năng lượng của photon ánh sáng đỏ, ánh sáng lục và ánh sáng vàng lần lượt là: \({\varepsilon _D}\), \({\varepsilon _L}\) và \({\varepsilon _V}.\) Sắp xếp chúng theo thứ tự năng lượng giảm dần là
A. \({\varepsilon _D} > {\varepsilon _V} > {\varepsilon _L}\)
B. \({\varepsilon _L} > {\varepsilon _V} > {\varepsilon _D}\)
C. \({\varepsilon _L} > {\varepsilon _D} > {\varepsilon _V}\)
D. \({\varepsilon _V} > {\varepsilon _L} > {\varepsilon _D}\)
Câu 20:
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại có tác dụng chữa bệnh còi xương
B. Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện từ
C. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn phát.
D. Tia tử ngoại thường dùng để sấy khô sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra khuyết tật của sản phẩm công nghiệp
Câu 21:
Khi nói về photon, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các photon đều mang năng lượng như nhau
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên
C. Năng lượng của photon ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng photon ánh sáng đỏ
D. Năng lượng photon càng lớn thì bước sóng ánh sáng ứng với photon đó càng lớn
Câu 22:
Tia hồng ngoại có khả năng
A. đâm xuyên mạnh
B. ion hoá không khí mạnh
C. giao thoa và nhiễu xạ
D. kích thích một số chất phát quang
Câu 23:
Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,42 μm. Biết khoảng cách từ hai khe đến màn là 1,6 m và khoảng cách của ba vân sáng kế tiếp là 2,24 mm. Khoảng cách giữa hai khe sáng là
A. 0,75 mm
B. 0,45 mm
C. 0,6 mm
D. 0,3 mm.
Câu 24:
Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình \(u = A\cos 2\left( {\frac{t}{T} - \frac{x}{\lambda }} \right).\) Tốc độ cực đại của phần tử môi trường bằng 4 lần tốc độ truyền sóng khi
A.
B.
C.
D.
Câu 25:
Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động có mối liên hệ \(a + \alpha x = 0\) với α là hằng số dương. Chu kỳ dao động của vật là
A. \(T = 2\pi \alpha \)
B.
C.
D.
Câu 26:
Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2400 vòng dây, cuộn thứ cấp gồm 800 vòng dây. Nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 210 V. Điện áp hiệu dụng giữa cuộn thứ cấp khi biến áp hoạt động không tải là
A. 105 V
B. 0
C. 630 V
D. 70 V
Câu 27:
Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm \(\frac{1}{\pi }\,\,mH\) và tụ điện có điện dung \(\frac{4}{\pi }\,nF.\) Tần số dao động riêng của mạch là
A. \({2,5.10^5}\,\,H{\rm{z}}\)
B. \({2,5.10^6}\,\,H{\rm{z}}\)
C. \(5\pi {.10^6}\,\,H{\rm{z}}\)
D. \(5\pi {.10^5}\,\,H{\rm{z}}\)
Câu 28:
Trong thí nghiệm Y‒âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng hai bức xạ đơn sắc đỏ 690 nm và lục 510 mm. Trên màn quan sát giữa hai vân sáng gần nhau nhất có màu cùng màu với vân sáng trung tâm ta quan sát được số vân sáng đơn sắc là
A. 37
B. 38
C. 39
D. 40
Câu 29:
Cho đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có hệ số công suất cực đại. Hệ thức nào sau đây không đúng ?
A. \(U = {U_L} = {U_C}\)
B. \(P = UI\)
C. \(Z = R\)
D. \(P = \frac{{{U^2}}}{R}\)
Câu 30:
Khi đặt vào hai đầu một cuộn dây một điện áp không đổi có độ lớn bằng U hoặc một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 2U thì công suất tiêu thụ của cuộn dây bằng nhau. Tỉ số giữa cảm kháng của cuộn dây và điện trở thuần là
A. \(1\)
B. \(\sqrt 3 \)
C. \(\sqrt 2 \)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)
Câu 31:
Trong chân không, xét các tia: tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X và tia đơn sắc lục. Ta có bước sóng nhỏ nhất là
A. Tia đơn sắc lục
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tia tử ngoại
Câu 32:
Vai trò của lăng kính trong máy quang phổ dùng lăng kính là
A. Giao thoa ánh sáng
B. Khúc xạ ánh sáng
C. tán sắc ánh sáng
D. phản xạ ánh sáng
Câu 33:
Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn sóng kết hợp, cùng pha nhau, cùng biên độ a, bước sóng là 10 cm. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Điểm M trên mặt nước cách A, B những đoạn 25 cm, 35 cm sẽ dao động với biên độ bằng
A. \(2{\rm{a}}\)
B. 0
C. \[a\]
D. \(a\sqrt 2 \)
Câu 34:
Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600 Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là
A. \(v = 240\,\,{\rm{m/s}}\)
B. \(v = 480\,\,{\rm{m/s}}\)
C. \(v = 120\,\,{\rm{m/s}}\)
D. \(v = 79,8\,\,{\rm{m/s}}\)
Câu 35:
Sóng điện từ và sóng âm khi truyền từ không khí vào thủy tinh thì tần số
A. cả hai sóng đều giảm
B. sóng điện từ giảm, còn sóng âm tăng
C. sóng điện từ tăng, còn sóng âm giảm
D. cả hai sóng đều không đổi
Câu 36:
Tần số góc của dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng được xác định bởi biểu thức
A. \(\frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
B. \(\frac{{2\pi }}{{\sqrt {LC} }}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt {2\pi LC} }}\)
D. \(\frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
Câu 37:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau 8 cm tạo ra sóng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC là một tam giác đều. Điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là
A. 0,84 cm
B. 0,94 cm
C. 0,81 cm
D. 0,91 cm
Câu 38:
Đặt một điện áp xoay chiều \(u = {U_0}\cos \left( {\omega t} \right)\) vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở \(R = 90\,\,\Omega \), cuộn dây không thuần cảm có điện trở \(r = 10\) Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi \(C = {C_1}\) thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu bằng \({U_1}\); khi \(C = {C_2} = \frac{{{C_1}}}{2}\) thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng \({U_2}\). Tỉ số \(\frac{{{U_2}}}{{{U_1}}}\) bằng
A. \(5\sqrt 2 \)
B. \(\sqrt 2 \)
C. \(10\sqrt 2 \)
D. \(9\sqrt 2 \)
Câu 39:
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là \({x_1} = {A_1}\cos \left( {\omega t + \pi /6} \right)\,\,cm\) và \({x_2} = {A_2}\cos \left( {\omega t + 5\pi /6} \right)\,\,cm.\) Phương trình dao động của vật là \(x = 3\sqrt 3 \cos \left( {\omega t + \varphi } \right)\,\,cm.\) Để biên độ \({A_2}\) có giá trị lớn nhất thì biên độ \({A_1}\) bằng
A. \(6\,\,cm\)
B. \(3\sqrt 2 \,\,cm\)
C. \(6\sqrt 2 \,\,cm\)
D. \(3\,\,cm\)
Câu 40:
Đặt điện áp \(u = 100\sqrt 3 \cos \left( {100\pi t + {\varphi _1}} \right)\,\,V\) vào hai đầu A, B của mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng điện theo thời gian tương ứng là \({i_m}\) và \({i_d}\) như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi K đóng là
A. \(\frac{1}{2}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 3 }}\)